Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Thổ Nhĩ Kỳ - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung Thổ Nhĩ Kỳ
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đội_tuyển_bóng_chuyền_nam_quốc_gia_Thổ_Nhĩ_Kỳ&oldid=69262190” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Hiệp hội | Türkiye Voleybol Federasyonu | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn | CEV | ||
Huấn luyện viên | Salih Erdoğan Tavacı | ||
Hạng FIVB | 27 164 | ||
Đồng phục | |||
| |||
Website |
Thành tích huy chương | ||
---|---|---|
European League | ||
Turkey 2012 | Đội | |
Turkey 2008 | Đội | |
Spain 2010 | Đội | |
Mediterranean Games | ||
Lebanon 1959 | Đội | |
Italy 1963 | Đội | |
Tunisia 1967 | Đội | |
Turkey 1971 | Đội | |
Syria 1987 | Đội | |
France 1993 | Đội | |
Tunisia 2001 | Đội |
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ là đội bóng đại diện cho Thổ Nhĩ Kỳ tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ tham dự giải World League 2017.[1]
Huấn luyện viên chính: Joško Milenkoski
Stt. | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2016–17 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Emre Batur | 21 tháng 4 năm 1988 | 2,01 m (6 ft 7 in) | 95 kg (209 lb) | 338 cm (133 in) | 325 cm (128 in) | Halkbank Ankara |
2 | Caner Pekşen | 9 tháng 6 năm 1987 | 1,84 m (6 ft 0 in) | 79 kg (174 lb) | 310 cm (120 in) | 200 cm (79 in) | İstanbul BBSK |
4 | Baturalp Burak Güngör | 28 tháng 7 năm 1993 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 84 kg (185 lb) | 351 cm (138 in) | 338 cm (133 in) | Ziraat Bankası Ankara |
5 | Hasan Yeşilbudak | 11 tháng 1 năm 1984 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 83 kg (183 lb) | 342 cm (135 in) | 329 cm (130 in) | Halkbank Ankara |
7 | Gökhan Gökgöz | 6 tháng 1 năm 1993 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 95 kg (209 lb) | 347 cm (137 in) | 334 cm (131 in) | Arkas İzmir |
8 | Burutay Subaşı | 15 tháng 7 năm 1990 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 99 kg (218 lb) | 352 cm (139 in) | 339 cm (133 in) | Halkbank Ankara |
9 | Serhat Coşkun | 18 tháng 7 năm 1987 | 1,99 m (6 ft 6 in) | 91 kg (201 lb) | 336 cm (132 in) | 328 cm (129 in) | Afyon Belediye |
10 | Arslan Ekşi (C) | 17 tháng 7 năm 1985 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 90 kg (200 lb) | 335 cm (132 in) | 322 cm (127 in) | İstanbul BBSK |
11 | Mert Matić | 22 tháng 5 năm 1995 | 2,10 m (6 ft 11 in) | 105 kg (231 lb) | 360 cm (140 in) | 350 cm (140 in) | İstanbul BBSK |
13 | Alperay Demirciler | 1 tháng 2 năm 1993 | 1,78 m (5 ft 10 in) | 72 kg (159 lb) | 275 cm (108 in) | 263 cm (104 in) | Fenerbahçe |
14 | Faik Samet Güneş | 27 tháng 5 năm 1993 | 2,05 m (6 ft 9 in) | 103 kg (227 lb) | 342 cm (135 in) | 329 cm (130 in) | Halkbank Ankara |
15 | Metin Toy | 3 tháng 5 năm 1994 | 2,01 m (6 ft 7 in) | 100 kg (220 lb) | 358 cm (141 in) | 345 cm (136 in) | Fenerbahçe |
16 | Murat Yenipazar | 1 tháng 1 năm 1993 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 94 kg (207 lb) | 354 cm (139 in) | 341 cm (134 in) | Hypo Tirol Innsbruck |
17 | Caner Dengin | 15 tháng 12 năm 1987 | 1,87 m (6 ft 2 in) | 86 kg (190 lb) | 338 cm (133 in) | 325 cm (128 in) | Halkbank Ankara |
18 | İzzet Ünver | 1 tháng 1 năm 1992 | 1,95 m (6 ft 5 in) | 87 kg (192 lb) | 332 cm (131 in) | 319 cm (126 in) | Maliye Milli Piyango |
19 | Yiğit Gülmezoğlu | 28 tháng 12 năm 1995 | 1,96 m (6 ft 5 in) | 83 kg (183 lb) | 361 cm (142 in) | 348 cm (137 in) | Arkas İzmir |
20 | Mustafa Koç | 23 tháng 2 năm 1992 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 92 kg (203 lb) | 360 cm (140 in) | 349 cm (137 in) | Arkas İzmir |
21 | Sercan Yüksel Bıdak | 6 tháng 6 năm 1994 | 2,02 m (6 ft 8 in) | 95 kg (209 lb) | 350 cm (140 in) | 340 cm (130 in) | Maliye Milli Piyango |
Cựu huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]- 1958–60 Nicolae Sotir[2] (1916–1991)
- 1966– Nicolae Murafa[2]
- 1970–71 Kosta Shapov[2]
- 2006–08 Gennady Parshin[3]
- 2008–10 Fausto Polidori[4]
- 2010–13 Veljko Basic[5]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Team Roster - Turkey”. FIVB World League 2017. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017.
- ^ a b c “Voleybolun Tarihçesi” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). İstanbul Büyükşehir Belediyesi Spor Kulübü. ngày 21 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2013.
- ^ “A Milli voleybolculara yeni antrenör”. Hürriyet (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). ngày 8 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2013.
- ^ “A Erkeklerde Fausto Polidori Dönemi” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Türkiye Voleybol Federasyonu. ngày 8 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2013.
- ^ “A Erkek Milli Takımın yeni hocası Veljko Basic”. Voleybolun Sesi (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). ngày 25 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính thức Lưu trữ 2007-02-26 tại Wayback Machine
- Hồ sơ trên FIVB
| ||
---|---|---|
FIVB · Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB · Thế vận hội · Giải bóng chuyền nữ Vô địch thế giới FIVB · Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB · Cúp bóng chuyền nữ thế giới · Cúp bóng chuyền nam thế giới · Giải bóng chuyền FIVB World Grand Champions Cup · Giải bóng chuyền FIVB World League · Giải bóng chuyền FIVB World Grand Prix · Men's Junior Volleyball World Championship · Women's Junior Volleyball World Championship · Boys Youth Volleyball World Championship · Girls Youth Volleyball World Championship · European League · All-Africa Games · Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á · Asian Cup · Pan American Games · Central American and Caribbean Games · Youth Olympic Games · Men's Pan-American Cup · Women's Pan-American Cup · Pan Arab Games · Lusophony Games | ||
Châu Phi | CAVB – Giải bóng chuyền châu Phi | |
Châu Á & Châu Đại Dương | AVC – Giải bóng chuyền châu Á (Nam, Nữ) | |
Bắc Mỹ | NORCECA – NORCECA Championship | |
Nam Mỹ | CSV – South American Championship | |
Châu Âu | CEV – European Championship |
| |
---|---|
|
Bài viết liên quan đến thể thao này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Articles with hCards
- Sơ khai thể thao
- Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia
- Bóng chuyền Thổ Nhĩ Kỳ
- Đội tuyển thể thao quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
- Trang có lỗi kịch bản
- Nguồn CS1 tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (tr)
- Hộp thông tin bản mẫu huy chương cần sửa chữa
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Các trang với kích thước ảnh có px thừa
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Số 18 Bóng Chuyền Nữ Thổ Nhĩ Kỳ
-
Mỹ Nhân Bóng Chuyền Thổ Nhĩ Kỳ 1m97 Zehra Gunes - Dân Việt
-
7 Mỹ Nhân Bóng Chuyền đẹp Nhất Thổ Nhĩ Kỳ - Dân Việt
-
Zehra Gunes - Mỹ Nữ Với Chiều Cao 'khủng' Của ĐT Bóng Chuyền ...
-
Xem Trực Tiếp Bóng Chuyền Nữ Thổ Nhĩ Kỳ 18-19 ở đâu
-
Zehra Gunes: Hoa Khôi Xinh đẹp Của Bóng Chuyền Thổ Nhĩ Kỳ
-
Nỗ Lực Tột Cùng Của Bóng Chuyền Nữ Thái Lan Không đủ Cản Bước ...
-
'Thiên Thần' Bóng Chuyền Xinh Như Hoa, Gây Chú ý Với Chiều Cao Gần ...
-
7 Mỹ Nhân Bóng Chuyền đẹp Nhất Thổ Nhĩ Kỳ: "Chân Dài" Cao 1m98 ...
-
Cảm Xúc Trái Ngược Khi Tuyển Bóng Chuyền Nữ Hàn Quốc Hạ Thổ ...
-
Phòng Trực Tiếp Giải Bóng Chuyền Nữ Thổ Nhĩ Kỳ: Xem Tất Cả Bóng đá ...
-
Xem Trực Tiếp Bóng Chuyền Nữ Thổ Nhĩ Kỳ 18-19 ở đâu - mes
-
Highlights Bóng Chuyền Nữ | Thổ Nhĩ Kỳ Vs Trung Quốc - YouTube
-
Xem Trực Tiếp Bóng Chuyền Nữ Thổ Nhĩ Kỳ 18-19 ở đâu