Đội Tuyển Bóng đá Quốc Gia Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
Có thể bạn quan tâm
Hiệp hội | UAEFA | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC | ||
Huấn luyện viên trưởng | Paulo Bento | ||
Thi đấu nhiều nhất | Adnan Al Talyani (161) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Ali Mabkhout (80) | ||
Mã FIFA | UAE | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 67 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 42 (tháng 11 năm 1998) | ||
Thấp nhất | 138 (tháng 1 năm 2012) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
UAE 1–0 Qatar (Ả Rập Xê Út; 17 tháng 3 năm 1972) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Brunei 0–12 UAE (Bandar Seri Begawan, Brunei; 14 tháng 4 năm 2001) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
UAE 0–8 Brasil (Abu Dhabi; 12 tháng 11 năm 2005) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là đội tuyển bóng đá nam đại diện cho Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất tại các giải đấu bóng đá quốc tế. Đội tuyển được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAEFA).
Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân Asian Cup 1996. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 1990. Tại giải năm đó, đội để thua cả 3 trận trước Tây Đức, Nam Tư và Colombia, qua đó dừng bước ở vòng bảng.
Cán sự
[sửa | sửa mã nguồn]Lần cập nhật về ban huấn luyện và ban y tế: tháng 3 năm 2019.[2]
Ban huấn luyện
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện trưởng | Paulo Bento |
Trợ lý huấn luyện viên | Murshid Waleed |
Trợ lý huấn luyện viên | Amir Utbah |
Huấn luyện thể lực | Khaleed Al-Thani |
Huấn luyện thủ môn | Abdullah Ashraf |
Chỉ đạo kỹ thuật | Khalifa Al-Jaadani |
Ban y tế
[sửa | sửa mã nguồn]Chỉ đạo trị liệu | Sultan Al-Ghul |
Điều trị vật lý | Khalil Muftah |
Điều trị vật lý | Rashid Hameed |
Cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Những cầu thủ sau đây đã hoàn thành vòng loại AFC Asian Cup 2027.
Số lần khoác áo và bàn thắng chính xác tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2024, sau trận đấu với Bahrain.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ali Khasif | 9 tháng 6, 1987 (37 tuổi) | 72 | 0 | Al Jazira |
17 | TM | Khalid Eisa | 15 tháng 9, 1989 (35 tuổi) | 77 | 0 | Al Ain |
22 | TM | Khaled Tawhid | 16 tháng 2, 2004 (20 tuổi) | 1 | 0 | Sharjah |
2 | HV | Abdulla Idrees | 16 tháng 8, 1999 (25 tuổi) | 15 | 0 | Al Jazira |
3 | HV | Zayed Sultan | 11 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | 11 | 1 | Al Jazira |
4 | HV | Khalid Al-Hashemi | 18 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 16 | 0 | Al Ain |
12 | HV | Abdulrahman Saleh | 13 tháng 10, 2002 (22 tuổi) | 2 | 0 | Al Wasl |
13 | HV | Mohammed Al-Attas | 5 tháng 8, 1997 (27 tuổi) | 29 | 1 | Al Jazira |
19 | HV | Khamis Al-Mansoori | 15 tháng 1, 2004 (20 tuổi) | 0 | 0 | Baniyas |
20 | HV | Bader Nasser | 16 tháng 9, 2001 (23 tuổi) | 13 | 0 | Shabab Al Ahli |
5 | TV | Ali Salmeen | 2 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 62 | 3 | Al Wasl |
6 | TV | Majid Rashid | 16 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 17 | 0 | Sharjah |
8 | TV | Tahnoon Al-Zaabi | 10 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 30 | 1 | Al Wahda |
14 | TV | Abdulla Hamad | 18 tháng 9, 2001 (23 tuổi) | 16 | 0 | Al Wahda |
15 | TV | Isam Faiz | 6 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 2 | 0 | Ajman |
16 | TV | Mubarak Zamah | 29 tháng 11, 2003 (20 tuổi) | 3 | 0 | Al Jazira |
18 | TV | Hazem Mohammad | 18 tháng 3, 2005 (19 tuổi) | 4 | 1 | Al Ain |
7 | TĐ | Ali Saleh | 22 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 38 | 5 | Al Wasl |
9 | TĐ | Harib Abdalla | 26 tháng 11, 2002 (21 tuổi) | 26 | 4 | Shabab Al Ahli |
10 | TĐ | Yahya Al Ghassani | 18 tháng 4, 1998 (26 tuổi) | 19 | 5 | Shabab Al Ahli |
11 | TĐ | Mohammed Jumaa | 28 tháng 1, 1997 (27 tuổi) | 10 | 1 | Shabab Al Ahli |
21 | TĐ | Fahad Badr | 9 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | 2 | 0 | Emirates |
23 | TĐ | Sultan Adil | 4 tháng 5, 2004 (20 tuổi) | 11 | 6 | Kalba |
Triệu tập gần nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Hassan Hamza | 10 tháng 11, 1994 (30 tuổi) | 0 | 0 | Shabab Al Ahli | v. Tajikistan, 28 January 2024 |
TM | Adel Al-Hosani | 23 tháng 8, 1989 (35 tuổi) | 1 | 0 | Sharjah | v. Costa Rica, 12 September 2023 |
HV | Khalifa Al-Hammadi | 7 tháng 11, 1998 (26 tuổi) | 43 | 2 | Al Jazira | v. Yemen, 26 March 2024 |
HV | Ahmad Jamil | 16 tháng 1, 1999 (25 tuổi) | 10 | 0 | Shabab Al Ahli | v. Yemen, 26 March 2024 |
HV | Khaled Ibrahim | 17 tháng 1, 1997 (27 tuổi) | 14 | 0 | Sharjah | v. Yemen, 26 March 2024 |
HV | Omar Haikal | 19 tháng 11, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Al Wasl | v. Kyrgyzstan, 30 December 2023 |
HV | Yousif Al-Mheiri | 30 tháng 11, 1999 (24 tuổi) | 0 | 0 | Al Wasl | v. Kyrgyzstan, 30 December 2023 |
HV | Khalid Butti | 31 tháng 8, 1991 (33 tuổi) | 0 | 0 | Al Wahda | v. Bahrain, 21 November 2023 |
HV | Abdullah Al-Hashmi | 19 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Al Jazira | v. Liban, 17 October 2023 |
HV | Ali Al-Dhanhani | 1 tháng 6, 1991 (33 tuổi) | 0 | 0 | Al Bataeh | v. Kuwait, 12 October 2023 |
HV | Al Hassan Saleh | 25 tháng 6, 1991 (33 tuổi) | 12 | 0 | Sharjah | v. Costa Rica, 12 September 2023 |
HV | Ahmed Barman | 5 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 19 | 1 | Al Ain | v. Costa Rica, 12 September 2023 |
HV | Bandar Al-Ahbabi | 9 tháng 7, 1990 (34 tuổi) | 45 | 2 | Al Ain | v. Costa Rica, 12 September 2023 |
HV | Walid Abbas | 11 tháng 6, 1985 (39 tuổi) | 106 | 6 | Shabab Al Ahli | v. Costa Rica, 12 September 2023 |
TV | Mohammed Abbas | 30 tháng 9, 2002 (22 tuổi) | 6 | 0 | Al Ain | v. Nepal, 6 June 2024 |
TV | Yahia Nader | 11 tháng 9, 1998 (26 tuổi) | 10 | 0 | Al Ain | v. Nepal, 6 June 2024 |
TV | Abdullah Ramadan | 7 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 46 | 1 | Al Jazira | v. Tajikistan, 28 January 2024 |
TV | Ahmed Mahmoud | 6 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Al Jazira | v. Liban, 17 October 2023 |
TV | Mohammed Abdulbasit | 19 tháng 10, 1995 (29 tuổi) | 5 | 0 | Sharjah | v. Costa Rica, 12 September 2023 |
TĐ | Fábio Lima | 30 tháng 6, 1993 (31 tuổi) | 30 | 12 | Al Wasl | v. Yemen, 26 March 2024 |
TĐ | Caio Canedo | 9 tháng 8, 1990 (34 tuổi) | 43 | 9 | Al Wasl | v. Yemen, 26 March 2024 |
TĐ | Ali Mabkhout | 5 tháng 10, 1990 (34 tuổi) | 114 | 85 | Al Jazira | v. Palestine, 18 January 2024 |
TĐ | Eisa Khalfan | 12 tháng 3, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Al Ain | v. Kyrgyzstan, 30 December 2023 |
TĐ | Ahmed Al-Attas | 28 tháng 9, 1995 (29 tuổi) | 11 | 1 | Al Jazira | v. Kuwait, 12 October 2023 |
SUS Vắng mặt ở trận kế tiếp INJ Rút lui do chấn thương PRE Đội hình sơ bộ RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia |
Đối đầu
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến 26 tháng 3 năm 2019.[3]
Đội | St | T | H | B | Bt | Bb | Hs |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Algérie | 7 | 2 | 2 | 3 | 5 | 5 | 0 |
Andorra | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Angola | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 |
Armenia | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | 4 | −1 |
Úc | 6 | 1 | 2 | 3 | 1 | 5 | −4 |
Azerbaijan | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 3 | 0 |
Bahrain | 31 | 13 | 6 | 12 | 54 | 45 | +9 |
Bangladesh | 5 | 5 | 0 | 0 | 21 | 1 | +20 |
Belarus | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 |
Bénin | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | −1 |
Bolivia | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Brasil | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 | −8 |
Brunei | 2 | 2 | 0 | 0 | 16 | 0 | +16 |
Bulgaria | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 14 | −10 |
Chile | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 |
Trung Quốc | 11 | 2 | 5 | 4 | 7 | 17 | −10 |
Colombia | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 |
Cộng hòa Séc | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 6 | −5 |
Đan Mạch | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 |
Ai Cập | 9 | 1 | 4 | 4 | 6 | 10 | −4 |
Estonia | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 3 | +1 |
Phần Lan | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 |
Gabon | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | −1 |
Gruzia | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | +1 |
Đức | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 14 | −11 |
Haiti | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | −1 |
Honduras | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 |
Hồng Kông | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 |
Hungary | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | −5 |
Iceland | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 |
Ấn Độ | 13 | 9 | 2 | 2 | 26 | 7 | +19 |
Indonesia | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 8 | 0 |
Iran | 16 | 1 | 3 | 12 | 4 | 24 | −20 |
Iraq | 32 | 8 | 13 | 11 | 32 | 47 | −15 |
Nhật Bản | 20 | 5 | 9 | 6 | 18 | 22 | −4 |
Jordan | 17 | 10 | 4 | 3 | 25 | 14 | +11 |
Kazakhstan | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 5 | +4 |
Kenya | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0 |
Kuwait | 42 | 16 | 8 | 18 | 49 | 76 | −27 |
Kyrgyzstan | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 2 | +1 |
Lào | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 |
Liban | 11 | 7 | 3 | 1 | 23 | 13 | +10 |
Libya | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 5 | +3 |
Litva | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 |
Malaysia | 10 | 8 | 0 | 2 | 26 | 6 | +20 |
Mali | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Malta | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 |
México | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0 |
Moldova | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 2 | +1 |
Maroc | 4 | 1 | 3 | 0 | 4 | 3 | +1 |
Myanmar | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 |
Nepal | 1 | 1 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 |
New Zealand | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 |
Niger | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 |
CHDCND Triều Tiên | 11 | 3 | 4 | 4 | 8 | 11 | −3 |
Na Uy | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | −3 |
Oman | 33 | 15 | 12 | 6 | 45 | 24 | +21 |
Pakistan | 5 | 5 | 0 | 0 | 17 | 4 | +13 |
Palestine | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 2 | +4 |
Paraguay | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Perú | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Philippines | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 |
Ba Lan | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 |
Qatar | 30 | 10 | 8 | 12 | 33 | 36 | −3 |
România | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | +1 |
Nga | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | −1 |
Ả Rập Xê Út | 38 | 8 | 8 | 22 | 26 | 55 | −29 |
Serbia | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 4 | −3 |
Sénégal | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 8 | −1 |
Singapore | 6 | 5 | 1 | 0 | 16 | 5 | +11 |
Slovakia | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 |
Slovenia | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0 |
Nam Phi | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | +1 |
Hàn Quốc | 21 | 2 | 6 | 13 | 16 | 41 | −25 |
Sri Lanka | 7 | 7 | 0 | 0 | 30 | 2 | +28 |
Sudan | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 |
Thụy Điển | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 |
Thụy Sĩ | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 |
Syria | 21 | 11 | 7 | 3 | 32 | 16 | +16 |
Thái Lan | 10 | 6 | 3 | 1 | 15 | 9 | +6 |
Đông Timor | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 |
Togo | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 | −2 |
Trinidad và Tobago | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 |
Tunisia | 5 | 0 | 0 | 5 | 2 | 11 | −9 |
Turkmenistan | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 | +5 |
Ukraina | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 |
Uruguay | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 |
Uzbekistan | 16 | 9 | 4 | 3 | 24 | 17 | +7 |
Venezuela | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 |
Việt Nam | 5 | 4 | 0 | 2 | 13 | 3 | +3 |
Yemen | 12 | 9 | 0 | 3 | 26 | 13 | +13 |
Tổng | 575 | 225 | 149 | 202 | 772 | 697 | +72 |
Giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Cúp thế giới | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Trận | Trận thắng | Trận hòa | Trận thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1930 đến 1970 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | |||||||
1974 | Không tham dự | |||||||
1978 | Bỏ cuộc | |||||||
1982 | Không tham dự | |||||||
1986 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1990 | Vòng 1 | 24 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 |
1994 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2026 đến 2034 | Chưa xác định | |||||||
Tổng | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 |
Cúp châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Trận | Trận thắng | Trận hòa | Trận thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1956 đến 1972 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | ||||||
1976 | Không tham dự | ||||||
1980 | Vòng 1 | 4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 9 |
1984 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 8 | |
1988 | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 4 | |
1992 | Hạng 4 | 5 | 1 | 3 | 1 | 3 | 4 |
1996 | Á quân | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 3 |
2000 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2004 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 |
2007 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | |
2011 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 4 | |
2015 | Hạng 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 8 |
2019 | Bán kết | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 8 |
2023 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 5 |
2027 | Vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng | 46 | 16 | 12 | 18 | 46 | 61 |
Cúp Liên đoàn các châu lục | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Trận | Trận thắng | Trận hòa | Trận thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1992 và 1995 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1997 | Vòng bảng | 6 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 |
1999 đến 2017 | Không giành quyền tham dự | |||||||
Tổng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 |
Cúp vịnh Ả Rập | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Trận | Trận thắng | Trận hòa | Trận thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1972 | Hạng 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 11 |
1974 | Hạng 4 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 9 |
1976 | Hạng 5 | 6 | 0 | 2 | 4 | 4 | 13 |
1979 | Hạng 6 | 6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 18 |
1982 | Hạng 3 | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 6 |
1984 | Hạng 4 | 6 | 2 | 3 | 1 | 5 | 4 |
1986 | Á quân | 6 | 3 | 2 | 1 | 10 | 7 |
1988 | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 4 | |
1990 | Hạng 5 | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 8 |
1992 | Hạng 4 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 3 |
1994 | Á quân | 5 | 3 | 2 | 0 | 7 | 1 |
1996 | Hạng 4 | 5 | 1 | 3 | 1 | 5 | 5 |
1998 | Hạng 3 | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 7 |
2002 | Hạng 6 | 5 | 1 | 0 | 4 | 3 | 7 |
2003 | Hạng 5 | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 7 |
2004 | Vòng bảng | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
2007 | Vô địch | 5 | 4 | 0 | 1 | 8 | 1 |
2009 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 |
2010 | Bán kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 |
2013 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 10 | 3 |
2014 | Hạng 3 | 5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 5 |
2017 | Á quân | 5 | 1 | 4 | 0 | 1 | 0 |
2019 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 |
Tổng | 111 | 41 | 28 | 39 | 117 | 135 |
Đại hội Thể thao châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Trận | Trận thắng | Trận hòa | Trận thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1986 | Tứ kết | 5 | 3 | 2 | 0 | 7 | 4 |
1990 | Không tham dự | ||||||
1994 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 5 |
1998 | Vòng bảng | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 10 |
Tổng | 13 | 5 | 5 | 3 | 18 | 19 |
Cúp Ả Rập | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Trận | Trận thắng | Trận hòa | Trận thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1985 đến 1992 | Không tham dự | ||||||
1998 | Hạng 4 | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 8 |
2002 và 2012 | Không tham dự | ||||||
2021 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 7 |
Tổng | 8 | 3 | 0 | 5 | 9 | 15 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ “UAE National Team staff”. uaefa.com (bằng tiếng Anh).
- ^ “World Football Elo Ratings: United Arab Emirates”. Eloratings.net. ngày 5 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.
| |
---|---|
Đông Nam Á (AFF) |
|
Trung Á (CAFA) |
|
Đông Á (EAFF) |
|
Nam Á (SAFF) |
|
Tây Á (WAFF) |
|
Giải thể |
|
Thành viên cũ |
|
1 Không phải là thành viên FIFA. 2 FIFA và AFC sử dụng tên gọi Hồng Kông và Ma Cao còn EAFF dùng tên gọi Hồng Kông, Trung Quốc và Ma Cao, Trung Quốc. |
Từ khóa » Tiểu Bóng đá
-
Bán Kết Giải Bóng đá Tiểu Học - THCS Cúp Milo Khu Vực 1 Năm 2022
-
40+ Pha Tiểu Xảo Và Tình Huống Khó đỡ Trong Bóng đá - YouTube
-
Bóng đá – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kết Quả Bóng đá Trong Nước Tiểu
-
Kết Quả Bóng đá Trong Nước Tiểu-bong Dáo
-
Kết Quả Bóng đá Trong Nước Tiểu-bong Da Live - FBA UNLP
-
Kết Quả Bóng đá Trong Nước Tiểu-bong Da - FBA UNLP
-
Kết Quả Bóng đá Trong Nước Tiểu-bong Da Truc Tiep
-
Số 4 Bóng Đá Dành Cho Trẻ Em Học Sinh Tiểu Học Và Trung Học ...
-
Bóng đá Số 5, Số 4 Trẻ Em Tiểu Học Và THCS Thế Hệ Học Sinh Cấp 1 ...
-
Khai Mạc Giải Bóng đá Học Sinh TH&THCS Toàn Quốc Cúp Milo 2022
-
Kết Quả Bóng đá Trong Nước Tiểu-bong Da Live
-
Kết Quả Bóng đá Trong Nước Tiểu-xem Bong Truc Tuyen