Đội Tuyển Bóng đá Quốc Gia Singapore – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Biệt danh | The Lions (Sư tử) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Singapore | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Tsutomu Ogura | ||
Đội trưởng | Hariss Harun | ||
Thi đấu nhiều nhất | Daniel Bennett (145)[1] | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Fandi Ahmad (55)[2] | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Singapore | ||
Mã FIFA | SGP | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 158 NR (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[3] | ||
Cao nhất | 158 (4.2023) | ||
Thấp nhất | 171 (10.2016) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 173 3 (30 tháng 11 năm 2022)[4] | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Singapore 2–3 Hàn Quốc (Singapore; 11 tháng 4 năm 1953)[5] | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Singapore 11–0 Lào (Singapore; 15 tháng 1 năm 2007) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Miến Điện 9–0 Singapore (Kuala Lumpur, Malaysia; 9 tháng 11 năm 1969) | |||
Cúp bóng đá châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1984) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore (tiếng Trung: 新加坡國家足球隊; tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Singapura; tiếng Anh: Singapore national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Singapore do Hiệp hội bóng đá Singapore quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Singapore là trận gặp đội tuyển Hàn Quốc vào năm 1953. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của đại hội Thể thao châu Á 1966 cùng với 4 lần vô địch AFF Cup giành được vào các năm 1998, 2004, 2007, 2012. Đội đã một lần tham dự cúp bóng đá châu Á là vào năm 1984 với tư cách là chủ nhà. Tại giải năm đó, đội chỉ thắng một trận trước Ấn Độ, hòa một trận trước Iran, thua hai trận trước Trung Quốc và UAE, do đó dừng bước ở vòng bảng. Trong tất cả các kỳ sea games đội tuyển Singapore chưa từng một lần vượt qua được vòng bảng nhiều năm chưa vượt qua vòng bảng thành tích tốt nhất đó là ba lần về nhì 4 lần về ba và hai lần về tư ngoài ra các kỳ AFF Singapore đã có 8 lần chưa vượt qua được vòng bảng thành tích tốt nhất đó là hai lần về ba tại hai kỳ AFF đó là vào năm 2008 và năm 2020 ngoài ra còn có 4 vô địch Đông Nam á
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Vô địch Đông Nam Á: 4
- Bóng đá nam tại SEA Games:
Thành tích quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Thành tích |
---|---|
1930 đến 1974 | Không tham dự |
1978 đến 2026 | Không vượt qua vòng loại |
Tổng cộng | 0/13 |
Cúp bóng đá châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 | Bỏ cuộc | ||||||
1960 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1964 | Bỏ cuộc | ||||||
1968 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1972 | Bỏ cuộc | ||||||
1976 đến 1980 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1984 | Vòng 1 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1988 | Bỏ cuộc | ||||||
1992 đến 2023 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2027 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 1 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Á vận hội
[sửa | sửa mã nguồn]- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | ||||||
1954 | Vòng bảng | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 7 |
1958 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 4 | |
1962 | Không tham dự | ||||||
1966 | Hạng tư | 7 | 2 | 1 | 4 | 11 | 15 |
1970 đến 1986 | Không tham dự | ||||||
1990 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 13 |
1994 đến 1998 | Không tham dự | ||||||
Tổng cộng | 1 lần hạng tư | 14 | 3 | 2 | 9 | 22 | 39 |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | Vòng bảng | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 2 |
1998 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 2 |
2000 | Vòng bảng | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 2 |
2002 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | |
2004 | Vô địch | 8 | 6 | 2 | 0 | 23 | 10 |
2007 | 7 | 2 | 5 | 0 | 18 | 6 | |
2008 | Bán kết | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 2 |
2010 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 |
2012 | Vô địch | 7 | 4 | 1 | 2 | 11 | 6 |
2014 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 |
2016 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | |
2018 | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 | |
2020 | Bán kết | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 8 |
2022 | Vòng bảng | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 6 |
2024 | Bán kết | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 10 |
Tổng cộng | 4 lần vô địch | 67 | 32 | 17 | 18 | 114 | 66 |
SEA Games
[sửa | sửa mã nguồn]- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1959 đến 1961 | Không tham dự | ||||||
1965 | Vòng sơ loại | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 |
1967 đến 1969 | Không tham dự | ||||||
1971 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 11 |
1973 | Hạng tư | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 |
1975 | Huy chương đồng | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
1977 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 7 |
1979 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 8 | |
1981 | Hạng tư | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 4 |
1983 | Huy chương bạc | 4 | 3 | 0 | 1 | 12 | 3 |
1985 | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | |
1987 | Vòng bảng | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
1989 | Huy chương bạc | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 |
1991 | Huy chương đồng | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 1 |
1993 | 5 | 3 | 2 | 0 | 16 | 5 | |
1995 | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 5 | |
1997 | Hạng tư | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 |
1999 | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 5 | |
Tổng cộng | 3 lần huychương bạc | 62 | 23 | 20 | 19 | 89 | 78 |
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hinh dưới đây sau khi hoàn thành ASEAN Cup 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 3 tháng 1 năm 2022 sau trận gặp Đài Bắc Trung Hoa.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Izwan Mahbud | 14 tháng 7, 1990 (34 tuổi) | 57 | 0 | Lion City Sailors |
12 | TM | Syazwan Buhari | 22 tháng 9, 1992 (32 tuổi) | 3 | 0 | BG Tampines Rovers |
TM | Rudy Khairullah | 19 tháng 7, 1994 (30 tuổi) | 0 | 0 | Geylang International | |
2 | HV | Irfan Najeeb | 31 tháng 7, 1999 (25 tuổi) | 5 | 1 | BG Tampines Rovers |
3 | HV | Ryhan Stewart | 15 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 19 | 0 | Albirex Niigata (S) |
4 | HV | Nazrul Nazari | 11 tháng 2, 1991 (33 tuổi) | 66 | 0 | Hougang United |
5 | HV | Amirul Adli | 13 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 29 | 0 | BG Tampines Rovers |
11 | HV | Shakir Hamzah | 20 tháng 10, 1992 (32 tuổi) | 68 | 4 | Geylang International |
15 | HV | Lionel Tan | 5 tháng 6, 1997 (27 tuổi) | 15 | 3 | Lion City Sailors |
17 | HV | Jordan Emaviwe | 9 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | 2 | 0 | Balestier Khalsa |
19 | HV | Raoul Suhaimi | 18 tháng 9, 2005 (19 tuổi) | 0 | 0 | Young Lions |
21 | HV | Safuwan Baharudin | 22 tháng 9, 1991 (33 tuổi) | 117 | 13 | Selangor |
22 | HV | Christopher van Huizen | 28 tháng 11, 1992 (32 tuổi) | 24 | 1 | Lion City Sailors |
HV | Ryaan Sanizal | 31 tháng 5, 2002 (22 tuổi) | 3 | 0 | Young Lions | |
6 | TV | Shah Shahiran | 14 tháng 11, 1999 (25 tuổi) | 27 | 1 | BG Tampines Rovers |
7 | TV | Kyoga Nakamura | 25 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 4 | 1 | BG Tampines Rovers |
8 | TV | Shahdan Sulaiman | 9 tháng 5, 1988 (36 tuổi) | 90 | 6 | Hougang United |
14 | TV | Hariss Harun (Đội trưởng) | 19 tháng 11, 1990 (34 tuổi) | 135 | 11 | Lion City Sailors |
16 | TV | Hami Syahin | 16 tháng 12, 1998 (26 tuổi) | 27 | 0 | Lion City Sailors |
9 | TĐ | Glenn Kweh | 26 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 16 | 0 | BG Tampines Rovers |
10 | TĐ | Faris Ramli | 24 tháng 8, 1992 (32 tuổi) | 84 | 14 | BG Tampines Rovers |
13 | TĐ | Taufik Suparno | 31 tháng 10, 1995 (29 tuổi) | 10 | 0 | BG Tampines Rovers |
20 | TĐ | Shawal Anuar | 29 tháng 4, 1991 (33 tuổi) | 39 | 16 | Lion City Sailors |
23 | TĐ | Abdul Rasaq Akeem | 16 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | 2 | 0 | Lion City Sailors |
24 | TĐ | Naqiuddin Eunos | 12 tháng 1, 1997 (27 tuổi) | 5 | 1 | Geylang International |
25 | TĐ | Farhan Zulkifli | 10 tháng 11, 2002 (22 tuổi) | 4 | 1 | Hougang United |
Từng triệu tập
[sửa | sửa mã nguồn]Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Aizil Yazid | 24 tháng 12, 2004 (20 tuổi) | 0 | 0 | Young Lions | October 2024 Training Camp |
TM | Hairul Syirhan | 21 tháng 8, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | Geylang International | September 2024 Training Camp |
TM | Hassan Sunny | 2 tháng 4, 1984 (40 tuổi) | 115 | 0 | Albirex Niigata (S) | v. Thái Lan, 11 June 2024 RET |
TM | Zharfan Rohaizad | 21 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | Lion City Sailors | v. Thái Lan, 11 June 2024 |
HV | Nur Adam Abdullah | 13 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | 10 | 0 | Young Lions | AFF Cup Preliminary Squad |
HV | Irfan Fandi | 13 tháng 8, 1997 (27 tuổi) | 48 | 2 | Port | October 2024 Training Camp |
HV | Fairuz Fazli | 20 tháng 1, 2005 (19 tuổi) | 0 | 0 | Young Lions | October 2024 Training Camp |
HV | Ho Wai Loon | 20 tháng 8, 1993 (31 tuổi) | 7 | 0 | Albirex Niigata (S) | September 2024 Training Camp |
HV | Darren Teh | 19 tháng 8, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Balestier Khalsa | September 2024 Training Camp |
HV | Faizal Roslan | 30 tháng 5, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | Tanjong Pagar United | September 2024 Training Camp |
HV | Joshua Pereira | 10 tháng 10, 1997 (27 tuổi) | 6 | 0 | Geylang International | v. Thái Lan, 11 June 2024 |
HV | Zulqarnaen Suzliman | 29 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 27 | 0 | Lion City Sailors | v. Trung Quốc, 26 March 2024 INJ |
HV | Jared Gallagher | 18 tháng 1, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | BG Tampines Rovers | v. Trung Quốc, 26 March 2024 |
HV | Kieran Teo | 6 tháng 4, 2004 (20 tuổi) | 0 | 0 | Young Lions | v. Trung Quốc, 26 March 2024 |
TV | Anumanthan Kumar | 14 tháng 7, 1994 (30 tuổi) | 41 | 0 | Lion City Sailors | AFF Cup Preliminary Squad |
TV | Joel Chew | 9 tháng 2, 2000 (24 tuổi) | 6 | 0 | BG Tampines Rovers | AFF Cup Preliminary Squad |
TV | Syed Firdaus Hassan | 30 tháng 5, 1998 (26 tuổi) | 1 | 0 | Albirex Niigata (S) | AFF Cup Preliminary Squad |
TV | Harhys Stewart | 20 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | 4 | 0 | Chiangrai United | October 2024 Training Camp |
TV | Jacob Mahler | 10 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 12 | 3 | Muangthong United | October 2024 Training Camp |
TV | Ajay Robson | 6 tháng 12, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Hougang United | October 2024 Training Camp |
TV | Rezza Rezky | 8 tháng 11, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Tanjong Pagar United | September 2024 Training Camp |
TV | Song Ui-young | 8 tháng 11, 1993 (31 tuổi) | 25 | 4 | Lion City Sailors | v. Thái Lan, 11 June 2024 |
TV | Zulfahmi Arifin | 5 tháng 10, 1991 (33 tuổi) | 65 | 1 | Persebaya Surabaya | v. Trung Quốc, 26 March 2024 |
TĐ | Iqbal Hussain | 6 tháng 6, 1993 (31 tuổi) | 9 | 0 | Geylang International | AFF Cup Preliminary Squad |
TĐ | Zikos Chua | 15 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Geylang International | October 2024 Training Camp |
TĐ | Ilhan Fandi | 8 tháng 11, 2002 (22 tuổi) | 15 | 2 | BG Pathum United | October 2024 Training Camp |
TĐ | Ikhsan Fandi | 9 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 38 | 18 | BG Pathum United | October 2024 Training Camp |
TĐ | Daniel Goh | 13 tháng 8, 1999 (25 tuổi) | 5 | 0 | Albirex Niigata (S) | v. Thái Lan, 11 June 2024 |
TĐ | Hafiz Nor | 22 tháng 8, 1988 (36 tuổi) | 29 | 2 | Lion City Sailors | v. Trung Quốc, 26 March 2024 |
Notes:
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FIFA Century Club” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015.
- ^ Morrison, Neil. “Fandi Ahmad – Century of International Appearances”. RSSSF. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Singapore matches, ratings and points exchanged”. World Football Elo Ratings: Singapore. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore.- Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore Lưu trữ 2018-04-30 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Thái Lan | Vô địch Đông Nam Á1998 | Kế nhiệm: Thái Lan |
Tiền nhiệm: Thái Lan | Vô địch Đông Nam Á2004; 2007 | Kế nhiệm: Việt Nam |
Tiền nhiệm: Malaysia | Vô địch Đông Nam Á2012 | Kế nhiệm: Thái Lan |
| ||
---|---|---|
| ||
Châu Phi |
| |
Châu Á |
| |
Châu Âu |
| |
Bắc, Trung Mỹ và Caribe |
| |
Châu Đại Dương |
| |
Nam Mỹ |
| |
Không phải FIFA |
| |
Đại hội thể thao |
| |
Xem thêm Địa lý Mã Cầu thủ/Câu lạc bộ của thế kỷ Bóng đá nữ |
| |
---|---|
Đông Nam Á (AFF) |
|
Trung Á (CAFA) |
|
Đông Á (EAFF) |
|
Nam Á (SAFF) |
|
Tây Á (WAFF) |
|
Giải thể |
|
Thành viên cũ |
|
1 Không phải là thành viên FIFA. 2 FIFA và AFC sử dụng tên gọi Hồng Kông và Ma Cao còn EAFF dùng tên gọi Hồng Kông, Trung Quốc và Ma Cao, Trung Quốc. |
- Trang sử dụng SportsRankings có các tham số không rõ
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore
- Đội tuyển bóng đá quốc gia châu Á
- Đội tuyển thể thao quốc gia Singapore
- Trang có lỗi kịch bản
- Hộp thông tin bản mẫu huy chương cần sửa chữa
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Mã Lai
- Trang sử dụng bản mẫu Lang-xx
- Bài viết có văn bản tiếng Anh
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Số 17 Bóng đá
-
Tìm Hiểu ý Nghĩa áo Số 17 Trong Bóng đá Kẻ đóng Thế
-
Những Số 17 'đình đám' Của Châu Âu: 'Vua Kiến Tạo' Và 'tiếc Nuối' Của ...
-
Số áo 17 - Sự Thay Thế Cho Số áo 10 Của Các Cầu Thủ?
-
TOP 17 Số áo đẹp Trong Bóng đá - ý Nghĩa Và Nhiệm Vụ Trên Sân
-
Số áo đội Tuyển Việt Nam ở Vòng Loại World Cup 2022
-
Giải Mã ý Nghĩa Số áo Cầu Thủ Trong Bóng đá (P2)
-
Đội Tuyển Bóng đá Quốc Gia Thái Lan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Hiểu Ý Nghĩa Số Áo Của Các Cầu Thủ Nổi Tiếng
-
Cầu Thủ Số 17 Việt Nam Là Ai? Những điều Chưa Biết Về Cầu Thủ Số ...
-
Aubameyang Nhận Số áo Mới ở Barca - Bongdaplus
-
Mẫu In áo Bóng đá Số 17
-
Áo Bóng đá Ajax Phù Hợp Với Thể Thao Nam Số 17 Quần áo Huấn ...