Đội Tuyển Bóng đá Quốc Gia Slovakia – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Giải đấu Hiện/ẩn mục Giải đấu
    • 1.1 Giải vô địch bóng đá thế giới
    • 1.2 Giải vô địch châu Âu
    • 1.3 UEFA Nations League
  • 2 Cầu thủ Hiện/ẩn mục Cầu thủ
    • 2.1 Triệu tập gần đây
    • 2.2 Kỷ lục
      • 2.2.1 Khoác áo nhiều nhất
      • 2.2.2 Ghi nhiều bàn thắng nhất
  • 3 Chú thích
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Slovakia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhRepre[1]Slovenskí sokoli (falcons)[2]
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Slovakia (SFZ)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngPavel Hapal
Đội trưởngMilan Škriniar
Thi đấu nhiều nhấtMarek Hamšík (138)
Ghi bàn nhiều nhấtMarek Hamšík (26)
Sân nhàTehelné poleSân vận động Antona Malatinského
Mã FIFASVK
Áo màu chính Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 48 Giữ nguyên (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[3]
Cao nhất14 (8.2015)
Thấp nhất150 (12.1993)
Hạng Elo
Hiện tại 64 Giảm 16 (30 tháng 11 năm 2022)[4]
Cao nhất25 (6.2015)
Thấp nhất71 (10.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
 Slovakia 2–0 Đức (Bratislava, Slovakia; 27 tháng 8 năm 1939)  UAE 0–1 Slovakia (Dubai, CTVQ Ả Rập Thống nhất; 2 tháng 2 năm 1994)
Trận thắng đậm nhất
 Slovakia 7–0 Liechtenstein (Bratislava, Slovakia; 8 tháng 9 năm 2004)

 Slovakia 7–0 San Marino  (Dubnica nad Váhom, Slovakia; 13 tháng 10 năm 2007)

 Slovakia 7–0 San Marino  (Bratislava, Slovakia; 6 tháng 6 năm 2009)
Trận thua đậm nhất
 Argentina 6–0 Slovakia (Mendoza, Argentina; 22 tháng 6 năm 1995)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự9 (1934, với tư cách Tiệp Khắc); vòng 2 (2010, dưới tư cách Slovakia)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (1934, 1962, với tư cách Tiệp Khắc); vòng 2 (2010, dưới tư cách Slovakia)
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự6 (Giải vô địch bóng đá châu Âu 1960, với tư cách Tiệp Khắc); (2016, dưới tư cách Slovakia)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1976, với tư cách Tiệp Khắc), vòng 2 (2016 và 2024, dưới tư cách Slovakia)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovakia (tiếng Slovak: Slovenské národné futbalové mužstvo) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Slovakia và đại diện cho Slovakia trên bình diện quốc tế.

Trước năm 1993, đội là 1 phần của tuyển Tiệp Khắc. Thành tích cao nhất của đội từ khi Slovakia độc lập cho đến nay là giành quyền tham dự vòng chung kết World Cup 1 lần ở giải năm 2010 và lọt vào vòng 16 đội ở 2 trong 3 lần dự Euro từ năm 2016 đến nay (vào các năm 2016 và 2024).

Giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Thành tích Thứhạng* Sốtrận Thắng Hòa** Thua Bànthắng Bànthua
Dưới tư cách  Tiệp Khắc
1930 Không tham dự
Ý 1934 Á quân 2 4 3 0 1 9 6
Pháp 1938 Tứ kết 5 3 1 1 1 5 3
1950 Không tham dự
Thụy Sĩ 1954 Vòng 1 14 2 0 0 2 0 7
Thụy Điển 1958 Vòng 1 9 4 1 1 2 9 6
Chile 1962 Á quân 2 6 3 1 2 7 7
1966 Không vượt qua vòng loại
México 1970 Vòng 1 15 3 0 0 3 2 7
1974 đến 1978 Không vượt qua vòng loại
Tây Ban Nha 1982 Vòng 1 19 3 0 2 1 2 4
1986 Không vượt qua vòng loại
Ý 1990 Tứ kết 6 5 3 0 2 10 5
1994 Không vượt qua vòng loại
Dưới tư cách  Slovakia
1998 Không vượt qua vòng loại
2002
2006
Cộng hòa Nam Phi 2010 Vòng 2 16 4 1 1 2 5 7
2014 Không vượt qua vòng loại
2018
2022
2026 Chưa xác định
2030
2034
Tổng cộng Á quân 2 lần 9/22 34 12 6 16 49 52

Giải vô địch châu Âu

[sửa | sửa mã nguồn]

Khi tham dự giải với tư cách là Tiệp Khắc, đội có một lần giành chức vô địch vào năm 1976, bên cạnh 2 lần giành vị trí thứ ba. Sau khi Tiệp Khắc tan rã, Slovakia phải đợi đến năm 2016 mới vượt qua vòng loại để góp mặt ở vòng chung kết. Kể từ đó đến nay, đội có 3 lần liên tiếp tham dự giải, trong đó 2 lần vượt qua vòng bảng nhưng đều dừng bước ở vòng 16 đội.

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa Thua Bàn

thắng

Bàn

thua

Dưới tư cách  Tiệp Khắc
Pháp 1960 Hạng ba 2 1 0 1 2 3
1964 đến 1972 Không vượt qua vòng loại
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư 1976 Vô địch 2 1 1 0 5 3
Ý 1980 Hạng ba 4 1 2 1 5 4
1984 đến 1992 Không vượt qua vòng loại
Dưới tư cách  Slovakia
1996 đến 2012 Không vượt qua vòng loại
Pháp 2016 Vòng 2 4 1 1 2 3 6
Liên minh châu Âu 2020 Vòng 1 3 1 0 2 2 7
Đức 2024 Vòng 2 4 1 1 2 4 5
Cộng hòa Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2028 Chưa xác định
Ý Thổ Nhĩ Kỳ 2032
Tổng cộng 1 lần vô địch 11 3 2 6 9 18

UEFA Nations League

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Giải đấu Bảng Pos Pld W D L GF GA
2018–19 B 1 3rd 4 1 0 3 5 5
2020–21 B 2 4th 6 1 1 4 5 10
2022–23 C 3 3rd 6 2 1 3 5 6
Tổng cộng 16 4 2 10 15 21

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đã hoàn thành UEFA Euro 2024. Số liệu thống kê tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2024 sau trận gặp Anh.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Martin Dúbravka 15 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 47 0 Anh Newcastle United
12 1TM Marek Rodák 13 tháng 12, 1996 (28 tuổi) 22 0 Anh Fulham
23 1TM Henrich Ravas 16 tháng 8, 1997 (27 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ New England Revolution
2 2HV Peter Pekarík 30 tháng 10, 1986 (38 tuổi) 131 2 Đức Hertha BSC
3 2HV Denis Vavro 10 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 24 2 Đan Mạch Copenhagen
4 2HV Adam Obert 23 tháng 8, 2002 (22 tuổi) 7 0 Ý Cagliari
6 2HV Norbert Gyömbér 3 tháng 7, 1992 (32 tuổi) 41 0 Ý Salernitana
14 2HV Milan Škriniar (đội trưởng) 11 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 72 3 Pháp Paris Saint-Germain
15 2HV Vernon De Marco 18 tháng 11, 1992 (32 tuổi) 10 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Hatta
16 2HV Dávid Hancko 13 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 42 4 Hà Lan Feyenoord
25 2HV Sebastian Kóša 13 tháng 9, 2003 (21 tuổi) 1 0 Slovakia Spartak Trnava
5 3TV Tomáš Rigo 3 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 1 1 Cộng hòa Séc Baník Ostrava
7 3TV Tomáš Suslov 7 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 32 3 Ý Hellas Verona
8 3TV Ondrej Duda 5 tháng 12, 1994 (30 tuổi) 76 14 Ý Hellas Verona
11 3TV László Bénes 9 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 24 2 Đức Hamburger SV
13 3TV Patrik Hrošovský 22 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 55 0 Bỉ Genk
19 3TV Juraj Kucka 26 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 111 14 Slovakia Slovan Bratislava
21 3TV Matúš Bero 6 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 32 1 Đức VfL Bochum
22 3TV Stanislav Lobotka 25 tháng 11, 1994 (30 tuổi) 59 4 Ý Napoli
9 4 Róbert Boženík 18 tháng 11, 1999 (25 tuổi) 44 7 Bồ Đào Nha Boavista
10 4 Ľubomír Tupta 27 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 7 0 Cộng hòa Séc Slovan Liberec
17 4 Lukáš Haraslín 26 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 40 6 Cộng hòa Séc Sparta Prague
18 4 David Strelec 4 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 22 3 Slovakia Slovan Bratislava
20 4 Dávid Ďuriš 22 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 14 1 Ý Ascoli
24 4 Leo Sauer 16 tháng 12, 2005 (19 tuổi) 3 0 Hà Lan Feyenoord
26 4 Ivan Schranz 13 tháng 9, 1993 (31 tuổi) 26 6 Cộng hòa Séc Slavia Prague

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là tên các cầu thủ triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Dominik Takáč 21 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 0 0 Slovakia Spartak Trnava v.  San Marino, 9 June 2024
TM Adam Danko 27 tháng 6, 2003 (21 tuổi) 0 0 Slovakia Železiarne Podbrezová Early training camp for Euro 2024
TM Ľubomír BelkoINJ 4 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 0 0 Slovakia Žilina Early training camp for Euro 2024
HV Michal TomičINJ 30 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 5 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague v.  San Marino, 9 June 2024
HV Matúš Kmeť 27 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 0 0 Slovakia AS Trenčín v.  San Marino, 9 June 2024
HV Marek Kristián Bartoš 13 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 0 0 Slovakia Železiarne Podbrezová Early training camp for Euro 2024
HV Patrik Leitner 7 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 0 0 Slovakia Žilina Early training camp for Euro 2024
HV Ľubomír Šatka 2 tháng 12, 1995 (29 tuổi) 33 1 Thổ Nhĩ Kỳ Samsunspor v.  Bosna và Hercegovina, 19 November 2023
HV Martin ValjentRET 11 tháng 12, 1995 (29 tuổi) 13 0 Tây Ban Nha Mallorca v.  Liechtenstein, 11 September 2023
TV Dominik Hollý 11 tháng 11, 2003 (21 tuổi) 1 0 Slovakia AS Trenčín v.  San Marino, 9 June 2024
TV Jakub Kadák 14 tháng 12, 2000 (24 tuổi) 1 0 Thụy Sĩ Luzern v.  San Marino, 9 June 2024
TV Artur Gajdoš 20 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 0 0 Slovakia AS Trenčín Early training camp for Euro 2024
TV Máté Szolgai 27 tháng 7, 2003 (21 tuổi) 0 0 Hungary Mezőkövesd Early training camp for Euro 2024
TV Erik Jirka 19 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 10 2 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň v.  Bosna và Hercegovina, 19 November 2023
Róbert Polievka 9 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 10 0 Slovakia Dukla Banská Bystrica v.  San Marino, 9 June 2024
Róbert Mak 8 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 81 16 Úc Sydney FC v.  Na Uy, 26 March 2024
Adam Zreľák 5 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 9 3 Ba Lan Warta Poznań v.  Liechtenstein, 11 September 2023
  • INJ Rút lui vì chấn thương.
  • PRE Đội hình sơ bộ.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2024.

Khoác áo nhiều nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Marek Hamšík là cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất và cũng là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển quốc gia với 138 lần ra sân và ghi được 26 bàn thắng
# Tên cầu thủ Thời gian thi đấu Số trận Bàn thắng
1. Marek Hamšík 2007–2023 138 26
2. Peter Pekarík 2006– 131 2
3. Juraj Kucka 2008– 111 14
4. Miroslav Karhan 1995–2011 107 14
5. Martin Škrtel 2004–2019 104 6
6. Ján Ďurica 2004–2017 91 4
7. Róbert Vittek 2001–2016 82 23
8. Róbert Mak 2013– 81 16
9. Vladimír Weiss 2009–2022 77 8
10. Tomáš Hubočan 2006–2021 73 0

Ghi nhiều bàn thắng nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên cầu thủ Thời gian thi đấu Bàn thắng Số trận Hiệu suất
1. Marek Hamšík 2007–2023 26 138 0.19
2. Róbert Vittek 2001–2016 23 82 0.28
3. Szilárd Németh 1996–2006 22 59 0.37
4. Róbert Mak 2013– 16 81 0.2
5. Marek Mintál 2002–2009 14 45 0.31
Miroslav Karhan 1995–2011 14 107 0.13
Juraj Kucka 2008– 14 111 0.13
Ondrej Duda 2014– 14 76 0.18
9. Stanislav Šesták 2004–2016 13 66 0.2
Adam Nemec 2006–2019 13 43 0.3

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Prezývka slovenských reprezentantov? Suchá”. aktualne.sk. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ “SLOVENSKÍ SOKOLI”. futbalsfz.sk. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  4. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovakia Lưu trữ 2018-10-16 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Slovakia
Hiệp hội bóng đá Slovakia (SFZ)
Đội tuyển quốc gia
  • Nam
  • Nữ
  • U-21
  • U-19
  • U-18
  • U-17
  • U-15
Các giải đấu
Nam
  • Corgoň Liga
  • 2. Liga
  • 3. Liga
  • Majstrovstvá regiónu
  • Hạng 4
  • Hạng 5
Nữ
  • I. liga žien
Giải đấu cúp
  • Cúp bóng đá Slovakia
  • Siêu cúp
  • Cúp bóng đá nữ Slovakia
  • Danh sách câu lạc bộ
  • Danh sách sân vận động
  • x
  • t
  • s
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Âu (UEFA)
Hoạt động
  • Albania
  • Andorra
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Anh
  • Estonia
  • Quần đảo Faroe
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Gruzia
  • Đức
  • Gibraltar
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland
  • Israel
  • Ý
  • Kazakhstan
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Malta
  • Moldova
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Bắc Macedonia
  • Bắc Ireland
  • Na Uy
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Cộng hòa Ireland
  • România
  • Nga
  • San Marino
  • Scotland
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
  • Wales
Không còn tồn tại
  • Tiệp Khắc
  • Đông Đức
  • Ireland (1882-1950)
  • Saarland
  • Serbia và Montenegro
  • Liên Xô (CIS)
  • Nam Tư
  • x
  • t
  • s
Bóng đá quốc tế
  • FIFA
  • Liên đoàn
  • Đội tuyển
  • Giải đấu
  • Cúp thế giới
    • U-20
    • U-17
  • Thế vận hội
  • Thế vận hội Trẻ
  • Đại hội Thể thao Sinh viên thế giới
  • Bảng xếp hạng thế giới
  • Giải thưởng FIFA The Best
  • Dòng thời gian
Châu Phi
  • CAF – Cúp bóng đá châu Phi
    • U-23
    • U-20
    • U-17
  • Khu vực (CECAFA, CEMAC, COSAFA, WAFU)
  • Liên lục địa (UAFA, FAC)
  • Nations League
Châu Á
  • AFC – Cúp bóng đá châu Á
    • U-23
    • U-20
    • U-17
    • U-14
  • Khu vực (ASEAN, EAFF, SAFF, CAFA, WAFF)
  • Liên khu vực (AFF-EAFF)
  • Liên lục địa (UAFA, FAC)
Châu Âu
  • UEFA – Cúp bóng đá châu Âu
    • U-21
    • U-19
    • U-17
  • Nations League
Bắc, Trung Mỹ và Caribe
  • CONCACAF – Cúp Vàng
    • U-20
    • U-17
    • U-15
  • Nations League
Châu Đại Dương
  • OFC – Cúp bóng đá châu Đại Dương
    • U-19
    • U-16
Nam Mỹ
  • CONMEBOL – Cúp bóng đá Nam Mỹ
    • U-20
    • U-17
    • U-15
Không phải FIFA
  • CONIFA – Giải vô địch bóng đá thế giới ConIFA
  • Giải vô địch bóng đá châu Âu ConIFA
  • IIGA – Đại hội Thể thao Đảo
  • Hội đồng các liên bang mới Nam Mỹ (CSANF)
  • Liên minh bóng đá thống nhất thế giới (WUFA)
Đại hội thể thao
  • Đại hội Thể thao châu Phi
  • Đại hội Thể thao châu Á
  • Trung Mỹ
  • Trung Mỹ và Caribe
  • Đại hội Thể thao Đông Á
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng Pháp ngữ
  • Đảo Ấn Độ Dương
  • Đại hội Thể thao Đoàn kết Hồi giáo
  • Đại hội Thể thao Cộng đồng ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • Đại hội Địa Trung Hải
  • Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
  • Đại hội Thể thao Liên Ả Rập
  • Đại hội Thể thao Thái Bình Dương
  • Đại hội Thể thao Nam Á
  • Đại hội Thể thao Đông Nam Á
  • Đại hội Thể thao Tây Á
Xem thêm Địa lý Mã Cầu thủ/Câu lạc bộ của thế kỷ Bóng đá nữ
Cổng thông tin:
  • icon Bóng đá
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Slovakia&oldid=71491092” Thể loại:
  • Đội tuyển bóng đá quốc gia châu Âu
  • Bóng đá Slovakia
  • Đội tuyển thể thao quốc gia Slovakia
  • Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovakia
Thể loại ẩn:
  • Trang có lỗi kịch bản
  • Hộp thông tin bản mẫu huy chương cần sửa chữa
  • Bài viết có văn bản tiếng Slovak
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bản mẫu cổng thông tin có liên kết đỏ đến cổng thông tin

Từ khóa » Slovakia Vòng Loại Euro