2Thống kê thành tính các giải đấuHiện/ẩn mục Thống kê thành tính các giải đấu
2.1Giải vô địch bóng đá thế giới
2.2Cúp bóng đá châu Á
2.3Đại hội thể thao châu Á
2.4Xếp hạng FIFA
3Kết quả thi đấuHiện/ẩn mục Kết quả thi đấu
3.12024
4Kỷ lụcHiện/ẩn mục Kỷ lục
4.1Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia
4.2Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
5Cầu thủHiện/ẩn mục Cầu thủ
5.1Danh sách cập nhật
5.2Triệu tập gần đây
6Tham khảo
7Liên kết ngoài
Bài viết
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In và xuất
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Wikimedia Commons
Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uzbekistan
Hiệp hội
Hiệp hội bóng đá Uzbekistan (UFA)
Liên đoàn châu lục
AFC (châu Á)
Liên đoàn khu vực
CAFA (Trung Á)
Huấn luyện viên trưởng
Srečko Katanec
Đội trưởng
Odil Ahmedov
Thi đấu nhiều nhất
Server Djeparov (128)
Ghi bàn nhiều nhất
Maksim Shatskikh (34)
Sân nhà
Sân vận động Trung tâm PakhtakorSân vận động Milliy
Mã FIFA
UZB
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại
64 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất
45 (11.2006 - 1.2007)
Thấp nhất
119 (11.1996)
Hạng Elo
Hiện tại
66 9 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất
43 (11.2016)
Thấp nhất
95 (2.2001)
Trận quốc tế đầu tiên
Tajikistan 2–2 Uzbekistan(Dushanbe, Tajikistan; 17 tháng 6 năm 1992)
Trận thắng đậm nhất
Mông Cổ 0–15 Uzbekistan (Chiang Mai, Thái Lan; 5 tháng 12 năm 1998)
Trận thua đậm nhất
Nhật Bản 8–1 Uzbekistan (Sidon, Liban; 17 tháng 10 năm 2000)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự
9 (Lần đầu vào năm 1996)
Kết quả tốt nhất
Hạng tư (2011)
Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan (tiếng Uzbek: Oʻzbekiston milliy futbol terma jamoasi) là đội tuyển bóng đá cấp quốc gia của Uzbekistan do Hiệp hội bóng đá Uzbekistan quản lý. Được xem là đội tuyển bóng đá mạnh nhất Trung Á, Uzbekistan liên tục tham dự các vòng chung kết Asian Cup kể từ khi gia nhập AFC năm 1994, và lập kỳ tích lần đầu tiên lọt vào bán kết giải đấu năm 2011. Đội cũng giành tấm huy chương vàng tại Asian Games 1994 diễn ra ở Nhật Bản. Ở cấp độ cao hơn, Uzbekistan chưa từng dự World Cup, dù đã nhiều lần lọt vào đến vòng loại cuối cùng.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]
Bóng đá nam tại Asiad:
1994
Thống kê thành tính các giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]
Uzbekistan chưa một lần tham dự World Cup. Đội đã có hai lần tiến gần đến World Cup nhất ở vòng loại World Cup 2006 và 2014, lúc đó không thể giành vé đá trận play-off liên lục địa sau khi thua Bahrain (2006) và Jordan (2014) ở vòng loại thứ tư. Đội có lần đầu tiên trong lịch sử không thể tiến vào vòng loại cuối cùng khi dừng bước ở vòng loại thứ hai vào năm 2022.
1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]
AFC Asian Cup
Vòng loại AFC Asian Cup
Chủ nhà / Năm
Thành tích
Hạng
ST
T
H
B
BT
BB
ST
T
H
B
BT
BB
1956 đến 1992
Không tham dự, là một phần của Liên Xô
Không tham dự, là một phần của Liên Xô
1996
Vòng 1
10th
3
1
0
2
3
6
2
1
0
1
5
4
2000
12th
3
0
1
2
2
14
4
4
0
0
16
2
2004
Tứ kết
6th
4
3
1
0
5
2
6
4
1
1
13
6
2007
7th
4
2
0
2
10
4
6
3
2
1
14
4
2011
Hạng tư
4th
6
3
1
2
10
13
4
3
0
1
7
3
2015
Tứ kết
8th
4
2
0
2
5
5
6
3
2
1
10
4
2019
Vòng 2
10th
4
2
1
1
7
3
8
7
0
1
20
7
2023
Tứ kết
7th
5
2
3
0
7
3
11
8
0
3
27
9
2027
Vượt qua vòng loại
Tổng cộng
8/8
4th
33
14
7
11
49
50
47
33
5
9
112
39
Đại hội thể thao châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]
(Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm
Thứ hạng
GP
W
D
L
GS
GA
1951 đến 1990
Không tham dự, là một phần của Liên Xô
1994
Vô địch
7
7
0
0
23
7
1998
Tứ kết
6
3
2
1
25
8
Tổng cộng
2/13
13
10
2
1
48
15
Xếp hạng FIFA
[sửa | sửa mã nguồn]
Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật.
Kết quả thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]
2024
[sửa | sửa mã nguồn]Palestine v Uzbekistan
7 tháng 1Giao hữu
Palestine
0–1
Uzbekistan
Doha, Qatar
17:00 UTC+3
Chi tiết
Abdikholikov 79'
Sân vận động: Sân vận động Hamad bin Khalifa
Uzbekistan v Syria
13 tháng 1Bảng B AFC Asian Cup 2023
Uzbekistan
0–0
Syria
Doha, Qatar
20:30 UTC+3
Chi tiết
Sân vận động: Sân vận động Jassim bin Hamad Lượng khán giả: 10,198Trọng tài: Ahmed Al-Kaf (Oman)
Ấn Độ v Uzbekistan
18 tháng 1Bảng B AFC Asian Cup 2023
Ấn Độ
0–3
Uzbekistan
Al Rayyan, Qatar
17:30 UTC+3
Chi tiết
Fayzullaev 4'
Sergeev 18'
Nasrullev 45+4'
Sân vận động: Sân vận động Ahmed bin Ali Lượng khán giả: 38,491Trọng tài: Phó Minh (Trung Quốc)
Úc v Uzbekistan
23 tháng 1Bảng B AFC Asian Cup 2023
Úc
1–1
Uzbekistan
Doha, Qatar
14:30 UTC+3
Boyle 45+1' (ph.đ.)
Chi tiết
Turgunboev 78'
Sân vận động: Sân vận động Abdullah bin Khalifa Lượng khán giả: 15,290Trọng tài: Araki Yusuke (Nhật Bản)
Uzbekistan v Thái Lan
30 tháng 1Vòng 16 đội AFC Asian Cup 2023
Uzbekistan
2–1
Thái Lan
Al Wakrah, Qatar
14:30 UTC+3
Turgunboev 37'
Fayzullaev 65'
Chi tiết
Supachok 59'
Sân vận động: Sân vận động Al Janoub Lượng khán giả: 18,691Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)
Qatar v Uzbekistan
4 tháng 2 năm 2024Tứ kết AFC Asian Cup 2023
Qatar
1–1 (s.h.p.)(3–2 p)
Uzbekistan
Al Khor, Qatar
18:30 UTC+3
Yusupov 27' (l.n.)
Chi tiết
Hamrobekov 59'
Sân vận động: Sân vận động Al Bayt Lượng khán giả: 58,791Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)
Loạt sút luân lưu
Afif
Almoez
Ali Mukhtar
Al-Brake
Ró-Ró
Shukurov
Ashurmatov
Umarov
Abdurakhmatov
Masharipov
Hồng Kông v Uzbekistan
21 tháng 3Vòng loại FIFA World Cup 2026
Hồng Kông
0–2
Uzbekistan
Vượng Giác, Hồng Kông
20:00 UTC+8
Chi tiết
Shomurodov 49'
Ashurmatov 65'
Sân vận động: Sân vận động Vượng Giác Lượng khán giả: 6,263Trọng tài: Kim Woo-sung (Hàn Quốc)
Uzbekistan v Hồng Kông
26 tháng 3Vòng loại FIFA World Cup 2026
Uzbekistan
3–0
Hồng Kông
Tashkent, Uzbekistan
19:30 UTC+5
Shomurodov 20'
Erkinov 63'
Urunov 70'
Chi tiết
Sân vận động: Sân vận động Milliy Lượng khán giả: 29,584Trọng tài: Ahmed Faisal Al-Ali (Jordan)
Uzbekistan v Turkmenistan
6 tháng 6Vòng loại FIFA World Cup 2026
Uzbekistan
3–1
Turkmenistan
Tashkent, Uzbekistan
19:30 UTC+5
Aliqulov 17'
Urunov 29'
Nasrullaev 70'
Chi tiết
Tirkişow 25'
Sân vận động: Sân vận động Milliy Lượng khán giả: 27,306Trọng tài: Araki Yusuke (Nhật Bản)
Iran v Uzbekistan
11 tháng 6Vòng loại FIFA World Cup 2026
Iran
0–0
Uzbekistan
Tehran, Iran
20:30 UTC+3:30
Chi tiết
Sân vận động: Sân vận động Azadi Lượng khán giả: 15,403Trọng tài: Kim Jong-hyeok (Hàn Quốc)
Uzbekistan v CHDCND Triều Tiên
5 tháng 9Vòng loại FIFA World Cup 2026
Uzbekistan
1–0
CHDCND Triều Tiên
Tashkent, Uzbekistan
19:00 UTC+5
Masharipov 20'
Chi tiết (FIFA)Chi tiết (AFC)
Sân vận động: Sân vận động Milliy Lượng khán giả: 24.205Trọng tài: Ahmed Al-Kaf (Oman)
Kyrgyzstan v Uzbekistan
10 tháng 9Vòng loại FIFA World Cup 2026
Kyrgyzstan
2–3
Uzbekistan
Bishkek, Kyrgyzstan
20:00 UTC+6
Kojo 15'
Abdurakhmanov 35'
Chi tiết (FIFA)Chi tiết (AFC)
Shomurodov 17'
Aliqulov 45'
Urunov 72'
Sân vận động: Sân vận động Dolen Omurzakov Lượng khán giả: 13.282Trọng tài: Ahmed Al-Alili (Kuwait)
Uzbekistan v Iran
10 tháng 10Vòng loại FIFA World Cup 2026
Uzbekistan
0–0
Iran
Tashkent, Uzbekistan
19:00 UTC+5
Chi tiết (FIFA)Chi tiết (AFC)
Sân vận động: Sân vận động Milliy Lượng khán giả: 33.829Trọng tài: Shaun Evans (Úc)
Uzbekistan v UAE
15 tháng 10Vòng loại FIFA World Cup 2026
Uzbekistan
1–0
UAE
Tashkent, Uzbekistan
19:00 UTC+5
Shukurov 76' (ph.đ.)
Chi tiết (FIFA)Chi tiết (AFC)
Sân vận động: Sân vận động Milliy Lượng khán giả: 32.773Trọng tài: Mã Ninh (Trung Quốc)
Qatar v Uzbekistan
14 tháng 11Vòng loại FIFA World Cup 2026
Qatar
3–2
Uzbekistan
Doha, Qatar
19:15 UTC+3
Ali 25', 41'
Mendes 90+12'
Chi tiết (FIFA)Chi tiết (AFC)
Fayzullaev 75', 80'
Sân vận động: Sân vận động Jassim bin Hamad Lượng khán giả: 10.759Trọng tài: Kim Jong-hyeok (Hàn Quốc)
CHDCND Triều Tiên v Uzbekistan
19 tháng 11Vòng loại FIFA World Cup 2026
CHDCND Triều Tiên
0–1
Uzbekistan
Viêng Chăn, Lào[note 1]
Fayzullaev 44'
Sân vận động: Sân vận động Quốc gia Lào mới Lượng khán giả: 166Trọng tài: Ahmed Al-Ali (Kuwait)
Kỷ lục
[sửa | sửa mã nguồn]
Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là danh sách 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia Uzbekistan nhiều nhất.
Tính đến 11 tháng 6 năm 2024
#
Cầu thủ
Thời gian
Số trận
Bàn thắng
1
Server Djeparov
2002–2017
128
25
2
Timur Kapadze
2002–2015
119
10
3
Odil Ahmedov
2007–2021
108
20
4
Ignatiy Nesterov
2002–2019
105
0
5
Anzur Ismailov
2007–2019
104
3
6
Alexander Geynrikh
2002–2017
98
32
7
Azizbek Haydarov
2007–2019
85
1
8
Islom Tukhtakhodjaev
2009–2021
73
2
Igor Sergeev
2013–
73
19
10
Vitaliy Denisov
2007–2018
72
1
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2024, 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Uzbekistan là:
#
Cầu thủ
Thời gian
Bàn thắng
Số trận
1
Eldor Shomurodov
2015–
40
72
2
Maksim Shatskikh
1999–2014
34
61
3
Mirjalol Qosimov
1992–2005
31
67
Alexander Geynrikh
2002–2017
31
97
5
Server Djeparov
2002–2017
25
128
6
Odil Ahmedov
2007–2021
21
108
7
Igor Shkvyrin
1992–2000
20
31
8
Igor Sergeev
2013–
19
73
9
Jafar Irismetov
1997–2007
15
36
10
Ulugbek Bakayev
2001–2014
14
52
Cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách cập nhật
[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình các cầu thủ được triệu tập
Ngày thi đấu: 6 –11 tháng 6 năm 2024
Đối thủ: Turkmenistan và Iran
Giải đấu: Vòng loại FIFA World Cup 2026/Vòng loại AFC Asian Cup 2027
Cập nhật đến ngày: 11 tháng 6 năm 2024 sau trận gặp Iran
Số
VT
Cầu thủ
Ngày sinh (tuổi)
Trận
Bàn
Câu lạc bộ
1
1TM
Utkir Yusupov
4 tháng 1, 1991 (33 tuổi)
30
0
Navbahor Namangan
12
1TM
Abduvohid Nematov
20 tháng 3, 2001 (23 tuổi)
7
0
Nasaf
16
1TM
Botirali Ergashev
23 tháng 6, 1995 (29 tuổi)
3
0
Neftchi
2
2HV
Abdukodir Khusanov
29 tháng 2, 2004 (20 tuổi)
13
0
Lens
3
2HV
Mukhammadkodir Khamraliev
6 tháng 7, 2001 (23 tuổi)
2
0
Pakhtakor Tashkent
4
2HV
Farrukh Sayfiev
17 tháng 1, 1991 (33 tuổi)
55
1
Navbahor Namangan
5
2HV
Rustam Ashurmatov
7 tháng 7, 1996 (28 tuổi)
35
1
Rubin Kazan
13
2HV
Sherzod Nasrullaev
23 tháng 7, 1998 (26 tuổi)
19
2
Nasaf
15
2HV
Umar Eshmurodov
30 tháng 11, 1992 (32 tuổi)
30
0
Selangor
18
2HV
Abdulla Abdullaev
1 tháng 9, 1997 (27 tuổi)
17
0
Khor Fakkan
23
2HV
Husniddin Aliqulov
4 tháng 4, 1999 (25 tuổi)
21
2
Çaykur Rizespor
6
3TV
Diyor Kholmatov
22 tháng 7, 2002 (22 tuổi)
4
0
Pakhtakor Tashkent
7
3TV
Otabek Shukurov
22 tháng 6, 1996 (28 tuổi)
68
7
Kayserispor
8
3TV
Jamshid Iskanderov
16 tháng 10, 1993 (31 tuổi)
36
4
Navbahor Namangan
9
3TV
Odiljon Hamrobekov
13 tháng 2, 1996 (28 tuổi)
54
1
Navbahor Namangan
10
3TV
Jaloliddin Masharipov
1 tháng 9, 1993 (31 tuổi)
63
11
Esteghlal
11
3TV
Oston Urunov
19 tháng 12, 2000 (24 tuổi)
28
7
Persepolis
17
3TV
Abdurauf Buriev
20 tháng 7, 2002 (22 tuổi)
0
0
Olympic Tashkent
19
3TV
Azizbek Turgunboev
1 tháng 10, 1994 (30 tuổi)
33
4
Sivasspor
20
3TV
Khojimat Erkinov
29 tháng 5, 2001 (23 tuổi)
28
4
Al Wahda
22
3TV
Abbosbek Fayzullaev
3 tháng 10, 2003 (21 tuổi)
16
4
CSKA Moscow
14
4TĐ
Eldor Shomurodov (đội trưởng)
29 tháng 6, 1995 (29 tuổi)
72
40
Cagliari
21
4TĐ
Azizbek Amonov
30 tháng 10, 1997 (27 tuổi)
9
2
Khor Fakkan
Triệu tập gần đây
[sửa | sửa mã nguồn]
Vt
Cầu thủ
Ngày sinh (tuổi)
Số trận
Bt
Câu lạc bộ
Lần cuối triệu tập
TM
Umidjon Ergashev
20 tháng 3, 1999 (25 tuổi)
0
0
Nasaf
v. México, 13 September 2023
TM
Valijon Rahimov
16 tháng 2, 1995 (29 tuổi)
1
0
AGMK
v. Venezuela, 28 March 2023
HV
Akramjon Komilov
14 tháng 3, 1996 (28 tuổi)
8
0
AGMK
v. Hồng Kông, 26 March 2024
HV
Zafarmurod Abdurakhmatov
28 tháng 4, 2003 (21 tuổi)
4
0
Nasaf
v. Hồng Kông, 26 March 2024
HV
Khojiakbar Alijonov
19 tháng 4, 1997 (27 tuổi)
33
1
Pakhtakor Tashkent
2023 AFC Asian Cup INJ
HV
Golib Gaybullaev
22 tháng 1, 1996 (28 tuổi)
1
1
Nasaf
Kyrgyzstan, 25 December 2023 PRE
HV
Alibek Davronov
28 tháng 12, 2002 (22 tuổi)
3
0
Nasaf
v. Iran, 21 November 2023
HV
Dilshod Saitov
2 tháng 2, 1999 (25 tuổi)
8
0
Pakhtakor Tashkent
v. México, 13 September 2023
HV
Shahzad Azmiddinov
7 tháng 8, 2000 (24 tuổi)
0
0
Pakhtakor Tashkent
v. México, 13 September 2023
HV
Ibrokhimkhalil Yuldoshev
14 tháng 2, 2001 (23 tuổi)
16
1
Kairat
v. CAFA Nations Cup, 20 June 2023 U23
HV
Saidazamat Mirsaidov
19 tháng 7, 2001 (23 tuổi)
0
0
Olympic Tashkent
v. Venezuela, 28 March 2023
TV
Shokhboz Umarov
9 tháng 3, 1999 (25 tuổi)
5
0
Ordabasy
2023 AFC Asian Cup
TV
Jamshid Boltaboev
3 tháng 10, 1996 (28 tuổi)
4
0
Navbahor Namangan
2023 AFC Asian Cup
TV
Azizjon Ganiev
22 tháng 2, 1998 (26 tuổi)
15
0
Shabab Al-Ahli
v. Iran, 21 November 2023
TV
Abror Ismoilov
8 tháng 1, 1998 (26 tuổi)
12
0
Navbahor Namangan
v. México, 13 September 2023
TV
Akmal Mozgovoy
2 tháng 4, 1999 (25 tuổi)
10
0
Nasaf
v. México, 13 September 2023
TV
Sardor Sabirkhodjaev
6 tháng 9, 1994 (30 tuổi)
16
0
Pakhtakor Tashkent
v. CAFA Nations Cup, 20 June 2023 PRE
TĐ
Bobur Abdikholikov
23 tháng 4, 1997 (27 tuổi)
14
1
Nasaf
v. Hồng Kông, 26 March 2024
TĐ
Igor Sergeyev
30 tháng 4, 1993 (31 tuổi)
73
19
BG Pathum United
2023 AFC Asian Cup INJ
TĐ
Jasurbek Yakhshiboev
24 tháng 6, 1997 (27 tuổi)
10
2
Ordabasy
v. Iran, 21 November 2023
Chú thích:
SUS Cầu thủ rút lui
INJ Rút lui do chấn thương
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
WD Cầu thủ bỏ cuộc do chấn thương không rõ ràng
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan Lưu trữ 2012-08-19 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
x
t
s
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Á (AFC)
Đông Nam Á (AFF)
Brunei
Campuchia
Đông Timor
Indonesia
Lào
Malaysia
Myanmar
Philippines
Singapore
Thái Lan
Úc
Việt Nam
Trung Á (CAFA)
Afghanistan
Iran
Kyrgyzstan
Tajikistan
Turkmenistan
Uzbekistan
Đông Á (EAFF)
Guam
Hàn Quốc
Hồng Kông2
Ma Cao2
Mông Cổ
Nhật Bản
Quần đảo Bắc Mariana1
CHDCND Triều Tiên
Trung Quốc
Đài Bắc Trung Hoa
Nam Á (SAFF)
Ấn Độ
Bangladesh
Bhutan
Maldives
Nepal
Pakistan
Sri Lanka
Tây Á (WAFF)
Ả Rập Xê Út
Bahrain
Iraq
Jordan
Kuwait
Liban
Oman
Palestine
Qatar
Syria
UAE
Yemen
Giải thể
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Việt Nam Cộng hòa
Nam Yemen
Mã Lai
Thành viên cũ
Israel (gia nhập UEFA năm 1994)
Kazakhstan (gia nhập UEFA năm 2002)
New Zealand (thành lập OFC năm 1966)
1 Không phải là thành viên FIFA. 2 FIFA và AFC sử dụng tên gọi Hồng Kông và Ma Cao còn EAFF dùng tên gọi Hồng Kông, Trung Quốc và Ma Cao, Trung Quốc.
Đội hình Uzbekistan
x
t
s
Đội hình Uzbekistan – Cúp bóng đá châu Á 1996
1 Bugalo
2 Davletov
3 Ruzimov
4 Magametov
5 Momotov
6 Sharipov
7 Atayan
8 Lebedev
9 Bozorov
10 Shkvyrin
11 Shatskikh
13 Musabayev
14 Shirshov
15 Fyodorov
16 Denisov
17 Khasanov
19 Abduraimov
20 Nazarov
21 Bashkevich
23 Semyonov
Huấn luyện viên: Ibragimov
x
t
s
Đội hình Uzbekistan–Cúp bóng đá châu Á 2000
1 Bugalo
2 Ashurmatov
3 Fyodorov
4 Qosimov
5 Lushan
7 Shamuradov
8 Shirshov
9 Kurbanov
10 Shatskikh
11 Akopyants
12 Faiziev
14 Tairov
15 Lebedev
16 Osmanov
17 Davletov
18 Khvostunov
20 Zabirov
23 Kutibayev
24 Isogov
25 Durmonov
26 Shkvyrin
27 Rakhmonqulov
Huấn luyện viên: Sarkisyan
x
t
s
Đội hình Uzbekistan–Cúp bóng đá châu Á 2004
1 Polyakov
2 Ashurmatov
3 Fyodorov
4 Qosimov
6 Koshelev
7 Akopyants
8 Djeparov
9 Soliev
11 Shishelov
12 Nesterov
13 Raimqulov
15 Geynrikh
17 Kholmuradov
18 Kapadze
20 Magdeev
21 Safonov
22 Shirshov
23 Zeytulayev
24 Aliqulov
25 Inomov
26 Bikmaev
28 Nikolaev
Huấn luyện viên: Khaydarov
x
t
s
Đội hình Uzbekistan – Cúp bóng đá châu Á 2007
1 Bugalo
2 Karimov
3 Dzyanisaw
4 Ibragimov
5 Aliqulov
6 Ismailov
7 Haydarоv
8 Djeparov
9 Solomin
10 Bakayev
11 Bikmaev
12 Nesterov
13 Hashimov
14 Karpenko
15 Geynrikh
16 Shatskikh
17 Nikolaev
18 Kapadze
19 Inomov
20 Magdeev
21 Hasanov
22 Akramov
23 Qoraev
Huấn luyện viên: Inileev
x
t
s
Đội hình Uzbekistan – Hạng tư Cúp bóng đá châu Á 2011
1 T. Juraev
2 Bakayev
3 Mullajanov
4 Ismailov
5 Ibragimov
6 S. Juraev
7 Haydarov
8 Djeparov
9 Ahmedov
10 Salomov
11 Bikmaev
12 Nesterov
13 Navkarov
14 Andreev
15 Geynrikh
16 Shatskikh
17 Tursunov
18 Kapadze
19 Hasanov
20 Nurliboev
21 Zukhurov
22 Karpenko
23 Galiulin
Huấn luyện viên: Abramov
x
t
s
Đội hình Uzbekistan – Cúp bóng đá châu Á 2015
1 Suyunov
2 Krimets
3 Mullajanov
4 Rashidov
5 Ismailov
6 Nasimov
7 Haydarov
8 Djeparov (c)
9 Ahmedov
10 Iskanderov
11 Sergeev
12 Nesterov
13 L. Turaev
14 Mukhammadiev
15 Hasanov
16 Shodiev
17 Tursunov
18 Kapadze
19 Denisov
20 Tukhtakhodjaev
21 A. Turaev
22 Sayfiev
23 Shorakhmedov
Huấn luyện viên: Qosimov
x
t
s
Đội hình Uzbekistan – Cúp bóng đá châu Á 2019
1 Nesterov
2 Shorakhmedov
3 Tursunov
4 Sayfiev
5 Ismailov
6 Khashimov
7 Rashidov
8 Alibaev
9 Ahmedov (c)
10 Bikmaev
11 Masharipov
12 Kuvvatov
13 Zoteev
14 Shomurodov
15 Krimets
16 Turgunboev
17 Khamdamov
18 Musaev
19 Shukurov
20 Tukhtakhodjaev
21 Yusupov
22 Sidikov
23 Hamrobekov
Huấn luyện viên: Cúper
Uzbekistan tại Cúp bóng đá châu Á
x
t
s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 1996
Vô địch
Ả Rập Xê Út
Á quân
UAE
Hạng ba
Iran
Hạng tư
Kuwait
Tứ kết
Trung Quốc
Iraq
Nhật Bản
Hàn Quốc
Vòng bảng
Indonesia
Syria
Thái Lan
Uzbekistan
1956
1960
1964
1968
1972
1976
1980
1984
1988
1992
1996
2000
2004
2007
2011
2015
2019
x
t
s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2000
Vô địch
Nhật Bản
Á quân
Ả Rập Xê Út
Hạng ba
Hàn Quốc
Hạng tư
Trung Quốc
Tứ kết
Iran
Iraq
Kuwait
Qatar
Vòng bảng
Indonesia
Liban
Thái Lan
Uzbekistan
1956
1960
1964
1968
1972
1976
1980
1984
1988
1992
1996
2000
2004
2007
2011
2015
2019
x
t
s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2004
Vô địch
Nhật Bản
Á quân
Trung Quốc
Hạng ba
Iran
Hạng tư
Bahrain
Tứ kết
Iraq
Jordan
Hàn Quốc
Uzbekistan
Vòng bảng
Indonesia
Kuwait
Oman
Qatar
Ả Rập Xê Út
Thái Lan
Turkmenistan
UAE
1956
1960
1964
1968
1972
1976
1980
1984
1988
1992
1996
2000
2004
2007
2011
2015
2019
x
t
s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2007
Vô địch
Iraq
Á quân
Ả Rập Xê Út
Hạng ba
Hàn Quốc
Hạng tư
Nhật Bản
Tứ kết
Úc
Iran
Uzbekistan
Việt Nam
Vòng bảng
Bahrain
Trung Quốc
Indonesia
Malaysia
Oman
Qatar
Thái Lan
UAE
1956
1960
1964
1968
1972
1976
1980
1984
1988
1992
1996
2000
2004
2007
2011
2015
2019
x
t
s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2011
Vô địch
Nhật Bản
Á quân
Úc
Hạng ba
Hàn Quốc
Hạng tư
Uzbekistan
Tứ kết
Iran
Iraq
Jordan
Qatar
Vòng bảng
Bahrain
Trung Quốc
Ấn Độ
Kuwait
Bắc Triều Tiên
Ả Rập Xê Út
Syria
UAE
1956
1960
1964
1968
1972
1976
1980
1984
1988
1992
1996
2000
2004
2007
2011
2015
2019
x
t
s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2015
Vô địch
Úc
Á quân
Hàn Quốc
Hạng ba
UAE
Hạng tư
Iraq
Tứ kết
Trung Quốc
Iran
Nhật Bản
Uzbekistan
Vòng bảng
Bahrain
Jordan
Kuwait
Bắc Triều Tiên
Oman
Palestine
Qatar
Ả Rập Xê Út
1956
1960
1964
1968
1972
1976
1980
1984
1988
1992
1996
2000
2004
2007
2011
2015
2019
x
t
s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2019
Vô địch
Qatar
Á quân
Nhật Bản
Bán kết
Iran
UAE
Tứ kết
Úc
Trung Quốc
Việt Nam
Hàn Quốc
Vòng 16 đội
Bahrain
Iraq
Jordan
Kyrgyzstan
Oman
Ả Rập Xê Út
Thái Lan
Uzbekistan
Vòng bảng
Ấn Độ
Liban
Bắc Triều Tiên
Palestine
Philippines
Syria
Turkmenistan
Yemen
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Uzbekistan&oldid=71957865” Thể loại:
Trang sử dụng bản mẫu Lang-xx
Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan
Đội tuyển bóng đá quốc gia châu Á
Đội tuyển thể thao quốc gia Uzbekistan
Pages with reference errors that trigger visual diffs