Đội Tuyển Bóng đá Quốc Gia Uzbekistan – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh hiệu
  • 2 Thống kê thành tính các giải đấu Hiện/ẩn mục Thống kê thành tính các giải đấu
    • 2.1 Giải vô địch bóng đá thế giới
    • 2.2 Cúp bóng đá châu Á
    • 2.3 Đại hội thể thao châu Á
    • 2.4 Xếp hạng FIFA
  • 3 Kết quả thi đấu Hiện/ẩn mục Kết quả thi đấu
    • 3.1 2024
  • 4 Kỷ lục Hiện/ẩn mục Kỷ lục
    • 4.1 Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia
    • 4.2 Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
  • 5 Cầu thủ Hiện/ẩn mục Cầu thủ
    • 5.1 Danh sách cập nhật
    • 5.2 Triệu tập gần đây
  • 6 Tham khảo
  • 7 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Uzbekistan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Uzbekistan (UFA)
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcCAFA (Trung Á)
Huấn luyện viên trưởngSrečko Katanec
Đội trưởngOdil Ahmedov
Thi đấu nhiều nhấtServer Djeparov (128)
Ghi bàn nhiều nhấtMaksim Shatskikh (34)
Sân nhàSân vận động Trung tâm PakhtakorSân vận động Milliy
Mã FIFAUZB
Áo màu chính Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 64 Tăng 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất45 (11.2006 - 1.2007)
Thấp nhất119 (11.1996)
Hạng Elo
Hiện tại 66 Tăng 9 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất43 (11.2016)
Thấp nhất95 (2.2001)
Trận quốc tế đầu tiên
 Tajikistan 2–2 Uzbekistan (Dushanbe, Tajikistan; 17 tháng 6 năm 1992)
Trận thắng đậm nhất
 Mông Cổ 0–15 Uzbekistan  (Chiang Mai, Thái Lan; 5 tháng 12 năm 1998)
Trận thua đậm nhất
 Nhật Bản 8–1 Uzbekistan  (Sidon, Liban; 17 tháng 10 năm 2000)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1996)
Kết quả tốt nhấtHạng tư (2011)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan (tiếng Uzbek: Oʻzbekiston milliy futbol terma jamoasi) là đội tuyển bóng đá cấp quốc gia của Uzbekistan do Hiệp hội bóng đá Uzbekistan quản lý. Được xem là đội tuyển bóng đá mạnh nhất Trung Á, Uzbekistan liên tục tham dự các vòng chung kết Asian Cup kể từ khi gia nhập AFC năm 1994, và lập kỳ tích lần đầu tiên lọt vào bán kết giải đấu năm 2011. Đội cũng giành tấm huy chương vàng tại Asian Games 1994 diễn ra ở Nhật Bản. Ở cấp độ cao hơn, Uzbekistan chưa từng dự World Cup, dù đã nhiều lần lọt vào đến vòng loại cuối cùng.

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bóng đá nam tại Asiad:
1936 1994

Thống kê thành tính các giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan chưa một lần tham dự World Cup. Đội đã có hai lần tiến gần đến World Cup nhất ở vòng loại World Cup 2006 và 2014, lúc đó không thể giành vé đá trận play-off liên lục địa sau khi thua Bahrain (2006) và Jordan (2014) ở vòng loại thứ tư. Đội có lần đầu tiên trong lịch sử không thể tiến vào vòng loại cuối cùng khi dừng bước ở vòng loại thứ hai vào năm 2022.

  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]
AFC Asian Cup Vòng loại AFC Asian Cup
Chủ nhà / Năm Thành tích Hạng ST T H B BT BB ST T H B BT BB
1956 đến 1992 Không tham dự, là một phần của  Liên Xô Không tham dự, là một phần của  Liên Xô
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1996 Vòng 1 10th 3 1 0 2 3 6 2 1 0 1 5 4
Liban 2000 12th 3 0 1 2 2 14 4 4 0 0 16 2
Trung Quốc 2004 Tứ kết 6th 4 3 1 0 5 2 6 4 1 1 13 6
Indonesia Malaysia Thái Lan Việt Nam 2007 7th 4 2 0 2 10 4 6 3 2 1 14 4
Qatar 2011 Hạng tư 4th 6 3 1 2 10 13 4 3 0 1 7 3
Úc 2015 Tứ kết 8th 4 2 0 2 5 5 6 3 2 1 10 4
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2019 Vòng 2 10th 4 2 1 1 7 3 8 7 0 1 20 7
Qatar 2023 Tứ kết 7th 5 2 3 0 7 3 11 8 0 3 27 9
Ả Rập Xê Út 2027 Vượt qua vòng loại
Tổng cộng 8/8 4th 33 14 7 11 49 50 47 33 5 9 112 39

Đại hội thể thao châu Á

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm Thứ hạng GP W D L GS GA
1951 đến 1990 Không tham dự, là một phần của  Liên Xô
Nhật Bản 1994 Vô địch 7 7 0 0 23 7
Thái Lan 1998 Tứ kết 6 3 2 1 25 8
Tổng cộng 2/13 13 10 2 1 48 15

Xếp hạng FIFA

[sửa | sửa mã nguồn]
Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật.

Kết quả thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

2024

[sửa | sửa mã nguồn] Palestine  v  Uzbekistan
7 tháng 1 Giao hữu Palestine  0–1  Uzbekistan Doha, Qatar
17:00 UTC+3 Chi tiết
  • Abdikholikov  79'
Sân vận động: Sân vận động Hamad bin Khalifa
Uzbekistan  v  Syria
13 tháng 1 Bảng B AFC Asian Cup 2023 Uzbekistan  0–0  Syria Doha, Qatar
20:30 UTC+3 Chi tiết Sân vận động: Sân vận động Jassim bin Hamad Lượng khán giả: 10,198Trọng tài: Ahmed Al-Kaf (Oman)
Ấn Độ  v  Uzbekistan
18 tháng 1 Bảng B AFC Asian Cup 2023 Ấn Độ  0–3  Uzbekistan Al Rayyan, Qatar
17:30 UTC+3 Chi tiết
  • Fayzullaev  4'
  • Sergeev  18'
  • Nasrullev  45+4'
Sân vận động: Sân vận động Ahmed bin Ali Lượng khán giả: 38,491Trọng tài: Phó Minh (Trung Quốc)
Úc  v  Uzbekistan
23 tháng 1 Bảng B AFC Asian Cup 2023 Úc  1–1  Uzbekistan Doha, Qatar
14:30 UTC+3
  • Boyle  45+1' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Turgunboev  78'
Sân vận động: Sân vận động Abdullah bin Khalifa Lượng khán giả: 15,290Trọng tài: Araki Yusuke (Nhật Bản)
Uzbekistan  v  Thái Lan
30 tháng 1 Vòng 16 đội AFC Asian Cup 2023 Uzbekistan  2–1  Thái Lan Al Wakrah, Qatar
14:30 UTC+3
  • Turgunboev  37'
  • Fayzullaev  65'
Chi tiết
  • Supachok  59'
Sân vận động: Sân vận động Al Janoub Lượng khán giả: 18,691Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)
Qatar  v  Uzbekistan
4 tháng 2 năm 2024 Tứ kết AFC Asian Cup 2023 Qatar  1–1 (s.h.p.)(3–2 p)  Uzbekistan Al Khor, Qatar
18:30 UTC+3
  • Yusupov  27' (l.n.)
Chi tiết
  • Hamrobekov  59'
Sân vận động: Sân vận động Al Bayt Lượng khán giả: 58,791Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)
    Loạt sút luân lưu
  • Afif Phạt đền thành công
  • Almoez Phạt đền hỏng
  • Ali Mukhtar Phạt đền hỏng
  • Al-Brake Phạt đền thành công
  • Ró-Ró Phạt đền thành công
 
  • Phạt đền thành công Shukurov
  • Phạt đền hỏng Ashurmatov
  • Phạt đền thành công Umarov
  • Phạt đền hỏng Abdurakhmatov
  • Phạt đền hỏng Masharipov
Hồng Kông  v  Uzbekistan
21 tháng 3 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Hồng Kông  0–2  Uzbekistan Vượng Giác, Hồng Kông
20:00 UTC+8 Chi tiết
  • Shomurodov  49'
  • Ashurmatov  65'
Sân vận động: Sân vận động Vượng Giác Lượng khán giả: 6,263Trọng tài: Kim Woo-sung (Hàn Quốc)
Uzbekistan  v  Hồng Kông
26 tháng 3 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Uzbekistan  3–0  Hồng Kông Tashkent, Uzbekistan
19:30 UTC+5
  • Shomurodov  20'
  • Erkinov  63'
  • Urunov  70'
Chi tiết Sân vận động: Sân vận động Milliy Lượng khán giả: 29,584Trọng tài: Ahmed Faisal Al-Ali (Jordan)
Uzbekistan  v  Turkmenistan
6 tháng 6 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Uzbekistan  3–1  Turkmenistan Tashkent, Uzbekistan
19:30 UTC+5
  • Aliqulov  17'
  • Urunov  29'
  • Nasrullaev  70'
Chi tiết
  • Tirkişow  25'
Sân vận động: Sân vận động Milliy Lượng khán giả: 27,306Trọng tài: Araki Yusuke (Nhật Bản)
Iran  v  Uzbekistan
11 tháng 6 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Iran  0–0  Uzbekistan Tehran, Iran
20:30 UTC+3:30 Chi tiết Sân vận động: Sân vận động Azadi Lượng khán giả: 15,403Trọng tài: Kim Jong-hyeok (Hàn Quốc)
Uzbekistan  v  CHDCND Triều Tiên
5 tháng 9 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Uzbekistan  1–0  CHDCND Triều Tiên Tashkent, Uzbekistan
19:00 UTC+5
  • Masharipov  20'
Chi tiết (FIFA)Chi tiết (AFC) Sân vận động: Sân vận động Milliy Lượng khán giả: 24.205Trọng tài: Ahmed Al-Kaf (Oman)
Kyrgyzstan  v  Uzbekistan
10 tháng 9 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Kyrgyzstan  2–3  Uzbekistan Bishkek, Kyrgyzstan
20:00 UTC+6
  • Kojo  15'
  • Abdurakhmanov  35'
Chi tiết (FIFA)Chi tiết (AFC)
  • Shomurodov  17'
  • Aliqulov  45'
  • Urunov  72'
Sân vận động: Sân vận động Dolen Omurzakov Lượng khán giả: 13.282Trọng tài: Ahmed Al-Alili (Kuwait)
Uzbekistan  v  Iran
10 tháng 10 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Uzbekistan  0–0  Iran Tashkent, Uzbekistan
19:00 UTC+5 Chi tiết (FIFA)Chi tiết (AFC) Sân vận động: Sân vận động Milliy Lượng khán giả: 33.829Trọng tài: Shaun Evans (Úc)
Uzbekistan  v  UAE
15 tháng 10 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Uzbekistan  1–0  UAE Tashkent, Uzbekistan
19:00 UTC+5 Shukurov  76' (ph.đ.) Chi tiết (FIFA)Chi tiết (AFC) Sân vận động: Sân vận động Milliy Lượng khán giả: 32.773Trọng tài: Mã Ninh (Trung Quốc)
Qatar  v  Uzbekistan
14 tháng 11 Vòng loại FIFA World Cup 2026 Qatar  3–2  Uzbekistan Doha, Qatar
19:15 UTC+3
  • Ali  25', 41'
  • Mendes  90+12'
Chi tiết (FIFA)Chi tiết (AFC)
  • Fayzullaev  75', 80'
Sân vận động: Sân vận động Jassim bin Hamad Lượng khán giả: 10.759Trọng tài: Kim Jong-hyeok (Hàn Quốc)
CHDCND Triều Tiên  v  Uzbekistan
19 tháng 11 Vòng loại FIFA World Cup 2026 CHDCND Triều Tiên  0–1  Uzbekistan Viêng Chăn, Lào[note 1]
  • Fayzullaev  44'
Sân vận động: Sân vận động Quốc gia Lào mới Lượng khán giả: 166Trọng tài: Ahmed Al-Ali (Kuwait)

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]

Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia Uzbekistan nhiều nhất.

Server Djeparov là cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất với 128 trận
Tính đến 11 tháng 6 năm 2024
# Cầu thủ Thời gian Số trận Bàn thắng
1 Server Djeparov 2002–2017 128 25
2 Timur Kapadze 2002–2015 119 10
3 Odil Ahmedov 2007–2021 108 20
4 Ignatiy Nesterov 2002–2019 105 0
5 Anzur Ismailov 2007–2019 104 3
6 Alexander Geynrikh 2002–2017 98 32
7 Azizbek Haydarov 2007–2019 85 1
8 Islom Tukhtakhodjaev 2009–2021 73 2
Igor Sergeev 2013– 73 19
10 Vitaliy Denisov 2007–2018 72 1

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Eldor Shomurodov là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất với 40 bàn.

Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2024, 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Uzbekistan là:

# Cầu thủ Thời gian Bàn thắng Số trận
1 Eldor Shomurodov 2015– 40 72
2 Maksim Shatskikh 1999–2014 34 61
3 Mirjalol Qosimov 1992–2005 31 67
Alexander Geynrikh 2002–2017 31 97
5 Server Djeparov 2002–2017 25 128
6 Odil Ahmedov 2007–2021 21 108
7 Igor Shkvyrin 1992–2000 20 31
8 Igor Sergeev 2013– 19 73
9 Jafar Irismetov 1997–2007 15 36
10 Ulugbek Bakayev 2001–2014 14 52

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách cập nhật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đội hình các cầu thủ được triệu tập
  • Ngày thi đấu: 6 –11 tháng 6 năm 2024
  • Đối thủ:  Turkmenistan Iran
  • Giải đấu: Vòng loại FIFA World Cup 2026/Vòng loại AFC Asian Cup 2027
  • Cập nhật đến ngày: 11 tháng 6 năm 2024 sau trận gặp Iran
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Utkir Yusupov 4 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 30 0 Uzbekistan Navbahor Namangan
12 1TM Abduvohid Nematov 20 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 7 0 Uzbekistan Nasaf
16 1TM Botirali Ergashev 23 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 3 0 Uzbekistan Neftchi
2 2HV Abdukodir Khusanov 29 tháng 2, 2004 (20 tuổi) 13 0 Pháp Lens
3 2HV Mukhammadkodir Khamraliev 6 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 2 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
4 2HV Farrukh Sayfiev 17 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 55 1 Uzbekistan Navbahor Namangan
5 2HV Rustam Ashurmatov 7 tháng 7, 1996 (28 tuổi) 35 1 Nga Rubin Kazan
13 2HV Sherzod Nasrullaev 23 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 19 2 Uzbekistan Nasaf
15 2HV Umar Eshmurodov 30 tháng 11, 1992 (32 tuổi) 30 0 Malaysia Selangor
18 2HV Abdulla Abdullaev 1 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 17 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khor Fakkan
23 2HV Husniddin Aliqulov 4 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 21 2 Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor
6 3TV Diyor Kholmatov 22 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 4 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
7 3TV Otabek Shukurov 22 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 68 7 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
8 3TV Jamshid Iskanderov 16 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 36 4 Uzbekistan Navbahor Namangan
9 3TV Odiljon Hamrobekov 13 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 54 1 Uzbekistan Navbahor Namangan
10 3TV Jaloliddin Masharipov 1 tháng 9, 1993 (31 tuổi) 63 11 Iran Esteghlal
11 3TV Oston Urunov 19 tháng 12, 2000 (24 tuổi) 28 7 Iran Persepolis
17 3TV Abdurauf Buriev 20 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 0 0 Uzbekistan Olympic Tashkent
19 3TV Azizbek Turgunboev 1 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 33 4 Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor
20 3TV Khojimat Erkinov 29 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 28 4 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
22 3TV Abbosbek Fayzullaev 3 tháng 10, 2003 (21 tuổi) 16 4 Nga CSKA Moscow
14 4 Eldor Shomurodov (đội trưởng) 29 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 72 40 Ý Cagliari
21 4 Azizbek Amonov 30 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 9 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khor Fakkan

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Umidjon Ergashev 20 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 0 0 Uzbekistan Nasaf v.  México, 13 September 2023
TM Valijon Rahimov 16 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 1 0 Uzbekistan AGMK v.  Venezuela, 28 March 2023
HV Akramjon Komilov 14 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 8 0 Uzbekistan AGMK v.  Hồng Kông, 26 March 2024
HV Zafarmurod Abdurakhmatov 28 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 4 0 Uzbekistan Nasaf v.  Hồng Kông, 26 March 2024
HV Khojiakbar Alijonov 19 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 33 1 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent 2023 AFC Asian Cup INJ
HV Golib Gaybullaev 22 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 1 Uzbekistan Nasaf  Kyrgyzstan, 25 December 2023 PRE
HV Alibek Davronov 28 tháng 12, 2002 (22 tuổi) 3 0 Uzbekistan Nasaf v.  Iran, 21 November 2023
HV Dilshod Saitov 2 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 8 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent v.  México, 13 September 2023
HV Shahzad Azmiddinov 7 tháng 8, 2000 (24 tuổi) 0 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent v.  México, 13 September 2023
HV Ibrokhimkhalil Yuldoshev 14 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 16 1 Kazakhstan Kairat v. CAFA Nations Cup, 20 June 2023 U23
HV Saidazamat Mirsaidov 19 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 0 0 Uzbekistan Olympic Tashkent v.  Venezuela, 28 March 2023
TV Shokhboz Umarov 9 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 5 0 Kazakhstan Ordabasy 2023 AFC Asian Cup
TV Jamshid Boltaboev 3 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 4 0 Uzbekistan Navbahor Namangan 2023 AFC Asian Cup
TV Azizjon Ganiev 22 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 15 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli v.  Iran, 21 November 2023
TV Abror Ismoilov 8 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 12 0 Uzbekistan Navbahor Namangan v.  México, 13 September 2023
TV Akmal Mozgovoy 2 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 10 0 Uzbekistan Nasaf v.  México, 13 September 2023
TV Sardor Sabirkhodjaev 6 tháng 9, 1994 (30 tuổi) 16 0 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent v. CAFA Nations Cup, 20 June 2023 PRE
Bobur Abdikholikov 23 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 14 1 Uzbekistan Nasaf v.  Hồng Kông, 26 March 2024
Igor Sergeyev 30 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 73 19 Thái Lan BG Pathum United 2023 AFC Asian Cup INJ
Jasurbek Yakhshiboev 24 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 10 2 Kazakhstan Ordabasy v.  Iran, 21 November 2023

Chú thích:

  • SUS Cầu thủ rút lui
  • INJ Rút lui do chấn thương
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
  • WD Cầu thủ bỏ cuộc do chấn thương không rõ ràng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan.
  • Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan Lưu trữ 2012-08-19 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
  • x
  • t
  • s
Các đội tuyển bóng đá quốc gia châu Á (AFC)
Đông Nam Á (AFF)
  • Brunei
  • Campuchia
  • Đông Timor
  • Indonesia
  • Lào
  • Malaysia
  • Myanmar
  • Philippines
  • Singapore
  • Thái Lan
  • Úc
  • Việt Nam
Trung Á (CAFA)
  • Afghanistan
  • Iran
  • Kyrgyzstan
  • Tajikistan
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
Đông Á (EAFF)
  • Guam
  • Hàn Quốc
  • Hồng Kông2
  • Ma Cao2
  • Mông Cổ
  • Nhật Bản
  • Quần đảo Bắc Mariana1
  • CHDCND Triều Tiên
  • Trung Quốc
  • Đài Bắc Trung Hoa
Nam Á (SAFF)
  • Ấn Độ
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Maldives
  • Nepal
  • Pakistan
  • Sri Lanka
Tây Á (WAFF)
  • Ả Rập Xê Út
  • Bahrain
  • Iraq
  • Jordan
  • Kuwait
  • Liban
  • Oman
  • Palestine
  • Qatar
  • Syria
  • UAE
  • Yemen
Giải thể
  • Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
  • Việt Nam Cộng hòa
  • Nam Yemen
  • Mã Lai
Thành viên cũ
  • Israel (gia nhập UEFA năm 1994)
  • Kazakhstan (gia nhập UEFA năm 2002)
  • New Zealand (thành lập OFC năm 1966)
1 Không phải là thành viên FIFA. 2 FIFA và AFC sử dụng tên gọi Hồng Kông và Ma Cao còn EAFF dùng tên gọi Hồng Kông, Trung Quốc và Ma Cao, Trung Quốc.
Đội hình Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình UzbekistanCúp bóng đá châu Á 1996
  • Bugalo
  • Davletov
  • Ruzimov
  • Magametov
  • Momotov
  • Sharipov
  • Atayan
  • Lebedev
  • Bozorov
  • 10 Shkvyrin
  • 11 Shatskikh
  • 13 Musabayev
  • 14 Shirshov
  • 15 Fyodorov
  • 16 Denisov
  • 17 Khasanov
  • 19 Abduraimov
  • 20 Nazarov
  • 21 Bashkevich
  • 23 Semyonov
  • Huấn luyện viên: Ibragimov
Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình Uzbekistan Cúp bóng đá châu Á 2000
  • 1 Bugalo
  • 2 Ashurmatov
  • 3 Fyodorov
  • 4 Qosimov
  • 5 Lushan
  • 7 Shamuradov
  • 8 Shirshov
  • 9 Kurbanov
  • 10 Shatskikh
  • 11 Akopyants
  • 12 Faiziev
  • 14 Tairov
  • 15 Lebedev
  • 16 Osmanov
  • 17 Davletov
  • 18 Khvostunov
  • 20 Zabirov
  • 23 Kutibayev
  • 24 Isogov
  • 25 Durmonov
  • 26 Shkvyrin
  • 27 Rakhmonqulov
  • Huấn luyện viên: Sarkisyan
Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình Uzbekistan Cúp bóng đá châu Á 2004
  • 1 Polyakov
  • 2 Ashurmatov
  • 3 Fyodorov
  • 4 Qosimov
  • 6 Koshelev
  • 7 Akopyants
  • 8 Djeparov
  • 9 Soliev
  • 11 Shishelov
  • 12 Nesterov
  • 13 Raimqulov
  • 15 Geynrikh
  • 17 Kholmuradov
  • 18 Kapadze
  • 20 Magdeev
  • 21 Safonov
  • 22 Shirshov
  • 23 Zeytulayev
  • 24 Aliqulov
  • 25 Inomov
  • 26 Bikmaev
  • 28 Nikolaev
  • Huấn luyện viên: Khaydarov
Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình UzbekistanCúp bóng đá châu Á 2007
  • Bugalo
  • Karimov
  • Dzyanisaw
  • Ibragimov
  • Aliqulov
  • Ismailov
  • Haydarоv
  • Djeparov
  • Solomin
  • 10 Bakayev
  • 11 Bikmaev
  • 12 Nesterov
  • 13 Hashimov
  • 14 Karpenko
  • 15 Geynrikh
  • 16 Shatskikh
  • 17 Nikolaev
  • 18 Kapadze
  • 19 Inomov
  • 20 Magdeev
  • 21 Hasanov
  • 22 Akramov
  • 23 Qoraev
  • Huấn luyện viên: Inileev
Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình UzbekistanHạng tư Cúp bóng đá châu Á 2011
  • T. Juraev
  • Bakayev
  • Mullajanov
  • Ismailov
  • Ibragimov
  • S. Juraev
  • Haydarov
  • Djeparov
  • Ahmedov
  • 10 Salomov
  • 11 Bikmaev
  • 12 Nesterov
  • 13 Navkarov
  • 14 Andreev
  • 15 Geynrikh
  • 16 Shatskikh
  • 17 Tursunov
  • 18 Kapadze
  • 19 Hasanov
  • 20 Nurliboev
  • 21 Zukhurov
  • 22 Karpenko
  • 23 Galiulin
  • Huấn luyện viên: Abramov
Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình UzbekistanCúp bóng đá châu Á 2015
  • Suyunov
  • Krimets
  • Mullajanov
  • Rashidov
  • Ismailov
  • Nasimov
  • Haydarov
  • Djeparov (c)
  • Ahmedov
  • 10 Iskanderov
  • 11 Sergeev
  • 12 Nesterov
  • 13 L. Turaev
  • 14 Mukhammadiev
  • 15 Hasanov
  • 16 Shodiev
  • 17 Tursunov
  • 18 Kapadze
  • 19 Denisov
  • 20 Tukhtakhodjaev
  • 21 A. Turaev
  • 22 Sayfiev
  • 23 Shorakhmedov
  • Huấn luyện viên: Qosimov
Uzbekistan
  • x
  • t
  • s
Đội hình UzbekistanCúp bóng đá châu Á 2019
  • Nesterov
  • Shorakhmedov
  • Tursunov
  • Sayfiev
  • Ismailov
  • Khashimov
  • Rashidov
  • Alibaev
  • Ahmedov (c)
  • 10 Bikmaev
  • 11 Masharipov
  • 12 Kuvvatov
  • 13 Zoteev
  • 14 Shomurodov
  • 15 Krimets
  • 16 Turgunboev
  • 17 Khamdamov
  • 18 Musaev
  • 19 Shukurov
  • 20 Tukhtakhodjaev
  • 21 Yusupov
  • 22 Sidikov
  • 23 Hamrobekov
  • Huấn luyện viên: Cúper
Uzbekistan
Uzbekistan tại Cúp bóng đá châu Á
  • x
  • t
  • s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 1996
Vô địch
  •  Ả Rập Xê Út
Á quân
  •  UAE
Hạng ba
  •  Iran
Hạng tư
  •  Kuwait
Tứ kết
  •  Trung Quốc
  •  Iraq
  •  Nhật Bản
  •  Hàn Quốc
Vòng bảng
  •  Indonesia
  •  Syria
  •  Thái Lan
  •  Uzbekistan
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2007
  • 2011
  • 2015
  • 2019
  • x
  • t
  • s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2000
Vô địch
  •  Nhật Bản
Á quân
  •  Ả Rập Xê Út
Hạng ba
  •  Hàn Quốc
Hạng tư
  •  Trung Quốc
Tứ kết
  •  Iran
  •  Iraq
  •  Kuwait
  •  Qatar
Vòng bảng
  •  Indonesia
  •  Liban
  •  Thái Lan
  •  Uzbekistan
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2007
  • 2011
  • 2015
  • 2019
  • x
  • t
  • s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2004
Vô địch
  •  Nhật Bản
Á quân
  •  Trung Quốc
Hạng ba
  •  Iran
Hạng tư
  •  Bahrain
Tứ kết
  •  Iraq
  •  Jordan
  •  Hàn Quốc
  •  Uzbekistan
Vòng bảng
  •  Indonesia
  •  Kuwait
  •  Oman
  •  Qatar
  •  Ả Rập Xê Út
  •  Thái Lan
  •  Turkmenistan
  •  UAE
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2007
  • 2011
  • 2015
  • 2019
  • x
  • t
  • s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2007
Vô địch
  •  Iraq
Á quân
  •  Ả Rập Xê Út
Hạng ba
  •  Hàn Quốc
Hạng tư
  •  Nhật Bản
Tứ kết
  •  Úc
  •  Iran
  •  Uzbekistan
  •  Việt Nam
Vòng bảng
  •  Bahrain
  •  Trung Quốc
  •  Indonesia
  •  Malaysia
  •  Oman
  •  Qatar
  •  Thái Lan
  •  UAE
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2007
  • 2011
  • 2015
  • 2019
  • x
  • t
  • s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2011
Vô địch
  •  Nhật Bản
Á quân
  •  Úc
Hạng ba
  •  Hàn Quốc
Hạng tư
  •  Uzbekistan
Tứ kết
  •  Iran
  •  Iraq
  •  Jordan
  •  Qatar
Vòng bảng
  •  Bahrain
  •  Trung Quốc
  •  Ấn Độ
  •  Kuwait
  •  Bắc Triều Tiên
  •  Ả Rập Xê Út
  •  Syria
  •  UAE
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2007
  • 2011
  • 2015
  • 2019
  • x
  • t
  • s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2015
Vô địch
  •  Úc
Á quân
  •  Hàn Quốc
Hạng ba
  •  UAE
Hạng tư
  •  Iraq
Tứ kết
  •  Trung Quốc
  •  Iran
  •  Nhật Bản
  •  Uzbekistan
Vòng bảng
  •  Bahrain
  •  Jordan
  •  Kuwait
  •  Bắc Triều Tiên
  •  Oman
  •  Palestine
  •  Qatar
  •  Ả Rập Xê Út
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2007
  • 2011
  • 2015
  • 2019
  • x
  • t
  • s
Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2019
Vô địch
  •  Qatar
Á quân
  •  Nhật Bản
Bán kết
  •  Iran
  •  UAE
Tứ kết
  •  Úc
  •  Trung Quốc
  •  Việt Nam
  •  Hàn Quốc
Vòng 16 đội
  •  Bahrain
  •  Iraq
  •  Jordan
  •  Kyrgyzstan
  •  Oman
  •  Ả Rập Xê Út
  •  Thái Lan
  •  Uzbekistan
Vòng bảng
  •  Ấn Độ
  •  Liban
  •  Bắc Triều Tiên
  •  Palestine
  •  Philippines
  •  Syria
  •  Turkmenistan
  •  Yemen

Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Uzbekistan&oldid=71957865” Thể loại:
  • Trang sử dụng bản mẫu Lang-xx
  • Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan
  • Đội tuyển bóng đá quốc gia châu Á
  • Đội tuyển thể thao quốc gia Uzbekistan
  • Pages with reference errors that trigger visual diffs
Thể loại ẩn:
  • Trang có lỗi kịch bản
  • Trang có biểu đồ
  • Trang có biểu đồ bị vô hiệu hoá
  • Hộp thông tin bản mẫu huy chương cần sửa chữa
  • Bài viết có văn bản tiếng Uzbek
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Trang có lỗi chú thích

Từ khóa » đội Hình Của Uzbekistan