Đội Tuyển Bóng đá Quốc Gia Wales – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
![]() | |||
| Biệt danh | The Dragons (tiếng Wales: Y Dreigiau)(Những con rồng) | ||
|---|---|---|---|
| Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Wales | ||
| Liên đoàn châu lục | UEFA (Châu Âu) | ||
| Huấn luyện viên trưởng | Craig Bellamy | ||
| Đội trưởng | Aaron Ramsey | ||
| Thi đấu nhiều nhất | Gareth Bale (111) | ||
| Ghi bàn nhiều nhất | Gareth Bale (41) | ||
| Sân nhà | Sân vận động Cardiff | ||
| Mã FIFA | WAL | ||
| |||
| Hạng FIFA | |||
| Hiện tại | 30 | ||
| Cao nhất | 8 (10.2015) | ||
| Thấp nhất | 117 (8.2011) | ||
| Hạng Elo | |||
| Hiện tại | 40 | ||
| Cao nhất | 3 (1876-1885) | ||
| Thấp nhất | 88 (3.2011) | ||
| Trận quốc tế đầu tiên | |||
| Trận thắng đậm nhất | |||
| Trận thua đậm nhất | |||
| Giải thế giới | |||
| Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 1958) | ||
| Kết quả tốt nhất | Tứ kết (1958) | ||
| Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||
| Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2016) | ||
| Kết quả tốt nhất | Bán kết (2016) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Wales (tiếng Wales: Tîm pêl-droed cenedlaethol Cymru; tiếng Anh: Wales national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Wales do Hiệp hội bóng đá Wales quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Wales là trận gặp đội tuyển Scotland vào năm 1876. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tới vòng tứ kết World Cup 1958 và bán kết Euro 2016 ở ngay lần đầu tham dự.
Thành tích tại các giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]| Năm | Kết quả | Sốtrận | Thắng | Hoà* | Thua | Bànthắng | Bànthua |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1930 đến 1938 | Không tham dự | ||||||
| 1950 đến 1954 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
| Tứ kết | 5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 4 | |
| 1962 đến 2018 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
| Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | |
| 2026 đến 2034 | Chưa xác định | ||||||
| Tổng | 2/221 lần Tứ Kết | 8 | 1 | 4 | 3 | 5 | 10 |
Giải vô địch châu Âu
[sửa | sửa mã nguồn]Wales đã hai lần dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu và gây chấn động lớn khi lọt vào bán kết sau khi bất ngờ thắng Bỉ với tỉ số 3-1 ở vòng tứ kết Euro 2016 ở ngay lần đầu tham dự.
| Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bànthắng | Bànthua |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1960 | Không tham dự | ||||||
| 1964 đến 2012 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
| Bán kết | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 6 | |
| Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
| 2024 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
| Đồng chủ nhà | |||||||
| Chưa xác định | |||||||
| Tổng cộng | 1 lần bán kết | 10 | 5 | 1 | 4 | 13 | 12 |
UEFA Nations League
[sửa | sửa mã nguồn]| Mùa giải | Hạng đấu | Kết quả | Vị trí | Pld | W | D | L | GF | GA |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2018–19 | B | Vòng bảng | 19th/55 | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 5 |
| 2020–21 | B | 17th/55 | 6 | 5 | 1 | 0 | 7 | 1 | |
| 2022–23 | A | 16th/54 | 6 | 0 | 1 | 5 | 6 | 11 | |
| Tổng cộng | Vòng bảnghạng đấu B | 16th | 16 | 7 | 2 | 7 | 19 | 17 | |
Cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Xứ Wales đã công bố danh sách đội hình sau đây cho trận đấu Vòng loại FIFA World Cup 2026 với Kazakhstan và trận giao hữu với Canada vào ngày 4 và 9 tháng 9 năm 2025.[3]
Số lần khoác áo, bàn thắng và tuổi được tính đến ngày 9 tháng 9 năm 2025, sau trận gặp Canada.
| Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | TM | Karl Darlow | 8 tháng 10, 1990 (35 tuổi) | 8 | 0 | |
| 21 | TM | Adam Davies | 17 tháng 7, 1992 (33 tuổi) | 6 | 0 | |
| 12 | TM | Tom King | 9 tháng 3, 1995 (30 tuổi) | 1 | 0 | |
| 4 | HV | Ben Davies (đội phó) | 24 tháng 4, 1993 (32 tuổi) | 98 | 3 | |
| 2 | HV | Chris Mepham | 5 tháng 11, 1997 (28 tuổi) | 51 | 0 | |
| 3 | HV | Neco Williams | 13 tháng 4, 2001 (24 tuổi) | 49 | 4 | |
| 5 | HV | Ben Cabango | 30 tháng 5, 2000 (25 tuổi) | 14 | 0 | |
| 14 | HV | Rhys Norrington-Davies | 22 tháng 4, 1999 (26 tuổi) | 14 | 1 | |
| 6 | HV | Dylan Lawlor | 1 tháng 1, 2006 (19 tuổi) | 1 | 0 | |
| 15 | HV | Ronan Kpakio | 25 tháng 5, 2007 (18 tuổi) | 1 | 0 | |
| 8 | TV | Harry Wilson | 22 tháng 3, 1997 (28 tuổi) | 64 | 14 | |
| 7 | TV | David Brooks | 8 tháng 7, 1997 (28 tuổi) | 37 | 5 | |
| 17 | TV | Jordan James | 2 tháng 7, 2004 (21 tuổi) | 22 | 0 | |
| 19 | TV | Sorba Thomas | 25 tháng 1, 1999 (26 tuổi) | 20 | 1 | |
| TV | Josh Sheehan | 30 tháng 3, 1995 (30 tuổi) | 14 | 0 | ||
| 16 | TV | Charlie Crew | 15 tháng 6, 2006 (19 tuổi) | 2 | 0 | |
| 22 | TV | Kai Andrews | 6 tháng 8, 2006 (19 tuổi) | 1 | 0 | |
| 23 | TV | Joel Colwill | 27 tháng 10, 2004 (21 tuổi) | 1 | 0 | |
| 20 | TĐ | Daniel James | 10 tháng 11, 1997 (28 tuổi) | 59 | 8 | |
| 13 | TĐ | Kieffer Moore | 8 tháng 8, 1992 (33 tuổi) | 50 | 15 | |
| 11 | TĐ | Brennan Johnson | 23 tháng 5, 2001 (24 tuổi) | 38 | 6 | |
| 18 | TĐ | Mark Harris | 29 tháng 12, 1998 (26 tuổi) | 13 | 0 | |
| 10 | TĐ | Liam Cullen | 23 tháng 4, 1999 (26 tuổi) | 11 | 2 | |
| 9 | TĐ | Lewis Koumas | 19 tháng 9, 2005 (20 tuổi) | 7 | 0 |
Triệu tập gần đây
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
| Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
|---|---|---|---|---|---|---|
| TM | Danny Ward | 22 tháng 6, 1993 (32 tuổi) | 44 | 0 | v. | |
| TM | David Harrington | 1 tháng 7, 2000 (25 tuổi) | 0 | 0 | v. | |
| HV | Joe Rodon | 22 tháng 10, 1997 (28 tuổi) | 54 | 1 | v. | |
| HV | Jay Dasilva | 22 tháng 4, 1998 (27 tuổi) | 3 | 0 | v. | |
| HV | Connor Roberts | 23 tháng 9, 1995 (30 tuổi) | 63 | 3 | v. | |
| HV | Owen Beck | 9 tháng 8, 2002 (23 tuổi) | 0 | 0 | v. | |
| TV | Ollie Cooper | 14 tháng 12, 1999 (25 tuổi) | 5 | 0 | v. | |
| TV | Ethan Ampadu | 14 tháng 9, 2000 (25 tuổi) | 56 | 0 | v. | |
| TV | Joe AllenRET | 14 tháng 3, 1990 (35 tuổi) | 77 | 2 | Giải nghệ | v. |
| TV | Rubin Colwill | 27 tháng 4, 2002 (23 tuổi) | 9 | 1 | v. | |
| TV | Charlie Savage | 2 tháng 5, 2003 (22 tuổi) | 2 | 0 | v. | |
| TV | Wes Burns | 23 tháng 11, 1994 (31 tuổi) | 10 | 0 | v. | |
| TV | Luke Harris | 4 tháng 3, 2005 (20 tuổi) | 0 | 0 | v. | |
| TĐ | Nathan Broadhead | 5 tháng 4, 1998 (27 tuổi) | 14 | 2 | v. | |
| TĐ | Rabbi Matondo | 9 tháng 9, 2000 (25 tuổi) | 15 | 1 | v. | |
| TĐ | Tom Lawrence | 31 tháng 1, 1994 (31 tuổi) | 23 | 3 | Cầu thủ tự do | v. |
| ||||||
Thành tích cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]Khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất
[sửa | sửa mã nguồn] Tính đến 18 tháng 11 năm 2025[4] (cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia):
| # | Tên cầu thủ | Số trận | Bàn thắng | Thời gian thi đấu |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Gareth Bale | 111 | 41 | 2006–2022 |
| 2 | Chris Gunter | 109 | 0 | 2007–2022 |
| Wayne Hennessey | 109 | 0 | 2007–2023 | |
| 4 | Ben Davies | 100 | 3 | 2012– |
| 5 | Neville Southall | 92 | 0 | 1982–1997 |
| 6 | Aaron Ramsey | 86 | 21 | 2008– |
| Ashley Williams | 86 | 2 | 2008–2019 | |
| 8 | Gary Speed | 85 | 7 | 1990–2004 |
| 9 | Craig Bellamy | 78 | 19 | 1998–2013 |
| 10 | Joe Allen | 77 | 2 | 2009–2025 |
| Joe Ledley | 77 | 4 | 2005–2018 |
Ghi nhiều bàn thắng nhất
[sửa | sửa mã nguồn]| # | Tên cầu thủ | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất | Thời gian thi đấu |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Gareth Bale | 41 | 111 | 0.37 | 2006–2022 |
| 2 | Ian Rush | 28 | 73 | 0.38 | 1980–1996 |
| 3 | Trevor Ford | 23 | 38 | 0.61 | 1947–1957 |
| Ivor Allchurch | 23 | 68 | 0.34 | 1951–1966 | |
| 5 | Dean Saunders | 22 | 75 | 0.29 | 1986–2001 |
| 6 | Aaron Ramsey | 21 | 86 | 0.24 | 2008– |
| 7 | Craig Bellamy | 19 | 78 | 0.24 | 1998–2013 |
| 8 | Harry Wilson | 17 | 67 | 0.25 | 2013– |
| 9 | Robert Earnshaw | 16 | 59 | 0.27 | 2002–2011 |
| Cliff Jones | 16 | 59 | 0.27 | 1954–1970 | |
| Mark Hughes | 16 | 72 | 0.22 | 1984–1999 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới". FIFA. ngày 18 tháng 9 năm 2025. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2025.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. "World Football Elo Ratings". eloratings.net. ngày 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ "Cymru squad announced for June World Cup qualifiers". FAW. ngày 28 tháng 5 năm 2025. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2025.
- ^ Alpuin, Luis Fernando Passo (ngày 20 tháng 2 năm 2009). "Wales – Record International Players". Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2009.
Từ khóa » đội Hình ý Gặp Wales
-
Đội Hình Chính Thức Italia Vs Xứ Wales: Chiesa, Belotti đá Chính
-
Đội Hình Xứ Wales Euro 2021, đội Hình Wales Vs Đan Mạch
-
Đội Hình Ra Sân Italia Vs Wales: Verratti đá Chính
-
đội Hình Ra Sân Italia Vs Xứ Wales - Graciemag
-
đội Hình ý Với Wales-xem Trực Tuyến Bóng đá - Graciemag
-
Nhận định Bóng đá Italia Vs Xứ Wales (23h00 Ngày 20/6)
-
Nhận định Bóng đá Italia Vs Xứ Wales, 23h00 Ngày 20/6 - Bongdaplus
-
Đội Hình Ra Sân Trận Italia Vs Xứ Wales, EURO 2021, 23h00 Ngày 20/6
-
Italia Vs Xứ Wales: Khó Cho đội Khách
-
Nhận định Bóng đá Italia Vs Xứ Wales, 23h00 Ngày 20/6: Lập Kỷ Lục ...
-
Đội Hình Xứ Wales Euro 2021, đội Hình Wales Vs Đan Mạch - Mobitool
-
Đội Hình Ra Sân Chính Thức Italia Vs Wales: Giữ Sức Cho Trụ Cột
