Dỗi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zoʔoj˧˥ | joj˧˩˨ | joj˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟo̰j˩˧ | ɟoj˧˩ | ɟo̰j˨˨ | |
Động từ
[sửa]dỗi (𢤡)
- Bày tỏ thái độ không bằng lòng (chỉ với người thân). Đồng nghĩa: hờn, giận
Từ phái sinh
[sửa]- giận dỗi
- hờn dỗi
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- vi:Trạng thái cảm xúc
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » đồng Nghĩa Với Giận Dỗi Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Giận Dỗi - Từ điển Việt
-
Giận Dỗi
-
'giận Dỗi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "giận Dỗi" - Là Gì?
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Giận Dữ - Từ điển ABC
-
GIẬN Và DỖI Khác Nhau Như Thế Nào? GIẬN DỖI Là Gì?
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ Giận Dữ Câu Hỏi 2994451
-
Giận Và Dỗi Khác Nhau Thế Nào? Giận Dỗi Là Gì?
-
Giận Dỗi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Giận Và Dỗi Là Gì? Khác Nhau Như Thế Nào? Giận Dỗi Là Gì?
-
Trái Nghĩa Của Huff - Từ đồng Nghĩa
-
GIẬN Và DỖI Khác Nhau Như Thế Nào? GIẬN DỖI Là Gì Vậy?