Đơn Buốt – Wikipedia Tiếng Việt

Đơn buốt
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Chi: Bidens
Loài: B. pilosa
Danh pháp hai phần
Bidens pilosaL. 1753
Các đồng nghĩa[1]
Synonymy
  • Bidens abadiae DC.
  • Bidens adhaerescens Vell.
  • Bidens africana Klatt
  • Bidens alausensis Kunth
  • Bidens alba (L.) DC.
  • Bidens arenaria Gand.
  • Bidens arenicola Gand.
  • Bidens aurantiaca Colenso
  • Bidens barrancae M.E.Jones
  • Bidens bimucronata Turcz.
  • Bidens bonplandii Sch.Bip.
  • Bidens brachycarpa DC.
  • Bidens calcicola Greenm.
  • Bidens californica DC.
  • Bidens cannabina Lam.
  • Bidens caracasana DC.
  • Bidens caucalidea DC.
  • Bidens chilensis DC.
  • Bidens ciliata Hoffmanns. ex Fisch. & C.A.Mey.
  • Bidens daucifolia DC.
  • Bidens deamii Sherff
  • Bidens decussata Pav. ex DC.
  • Bidens decussata Pav. ex Steud.
  • Bidens dichotoma Desf. ex DC.
  • Bidens exaristata DC.
  • Bidens hirsuta Nutt. 1841 not Sw. 1788
  • Bidens hirta Jord.
  • Bidens hispida Kunth
  • Bidens hybrida Thuill.
  • Bidens inermis S.Watson
  • Bidens leucantha (L.) Willd.
  • Bidens leucantha Poepp. ex DC.
  • Bidens leucanthemus (L.) E.H.L.Krause
  • Bidens minor (Wimm. & Grab.) Vorosch.
  • Bidens minuscula H.Lév. & Vaniot
  • Bidens montaubani Phil.
  • Bidens odorata Cav.
  • Bidens orendainae M.E.Jones
  • Bidens orientalis Velen. ex Bornm.
  • Bidens paleacea Vis.
  • Bidens pinnata Noronha
  • Bidens pumila (Retz.) Steud.
  • Bidens ramosissima Sherff
  • Bidens reflexa Link
  • Bidens rosea Sch.Bip.
  • Bidens scandicina Kunth
  • Bidens striata Schott ex Sweet
  • Bidens sundaica Blume
  • Bidens taquetii H.Lév. & Vaniot
  • Bidens trifoliata Norona
  • Bidens valparadisiaca Colla
  • Bidens viciosoi Pau
  • Ceratocephalus pilosus Rich. ex Cass.
  • Coreopsis alba L.
  • Coreopsis corymbifolia Buch.-Ham. ex DC.
  • Coreopsis leucantha L.
  • Coreopsis leucorrhiza Lour.
  • Coreopsis multifida DC.
  • Coreopsis odorata Poir.
  • Coreopsis odorata Lam.
  • Glossogyne chinensis Less.
  • Kerneria dubia Cass.
  • Kerneria pilosa (L.) Lowe
  • Kerneria tetragona Moench

Đơn buốt hay còn gọi là đơn kim, quỷ châm, song nha lông, xuyến chi (danh pháp hai phần: Bidens pilosa) là một loài thực vật có hoa thuộc chi Bidens, họ Cúc (Asteraceae) được L. mô tả khoa học lần đầu năm 1753.[2]

Đơn buốt là cây thân thảo hàng năm, mọc bụi, cao đến 1m. Lá đơn mọc đối, phiến lá xẻ thùy sâu tận gân tạo thành 3 thùy phiến trông như lá chét, thùy phiến bìa có răng cưa, có thể có lông thưa hoặc không. Hoa tự hình đầu với 5 cánh tràng giả từ lá bắc màu trắng tạo thành "hoa" như thường thấy. Hoa thật sự của đơn buốt lưỡng tính, xếp trên hoa đầu, có tràng hoa hình ống màu vàng, thường nhìn nhầm thành "nhụy vàng" của hoa tự. Quả dạng quả bế, có 2 móc ngọn dùng phát tán qua động vật và con người.

Bộ nhiễm sắc thể n = 12.

Cây phân bổ nơi đất hoang ven đường.

Quả dạng bế có 2 móc

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở một số nơi trên thế giới, người ta dùng đơn buốt làm nguồn thực phẩm và cây thuốc.[3] Ở vùng hạ Sahara thuộc châu Phi, mầm cây và lá non được dùng như một loại rau, ở dạng tươi và khô. Tại châu Á, ngọn non có thể ăn được như xào tỏi hoặc nấu canh.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List, Bidens pilosa L.
  2. ^ The Plant List (2013). “Bidens pilosa. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ Grubben, G.J.H. & Denton, O.A. (2004) Plant Resources of Tropical Africa 2. Vegetables. PROTA Foundation, Wageningen; Backhuys, Leiden; CTA, Wageningen.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Đơn buốt Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đơn buốt.
  • Đơn buốt tại Encyclopedia of Life
  • Đơn buốt tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Đơn buốt 35731 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Bidens pilosa L. (tên chấp nhận tạm thời) Lưu trữ 2015-11-23 tại Wayback Machine Catalogue of Life: 20th November 2015
  • Species Plantarum, Tomus II: 832 Carl Linnaeus 1753
  • PROTAbase Record display for Bidens pilosa. Plant Resources of Tropical Africa (PROTA). Retrieved on 12 April 2010.
  • Bidens pilosa ARS Systematic Botanists”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2015.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q814421
  • Wikispecies: Bidens pilosa
  • AoFP: 1988
  • APA: 594
  • APDB: 99114
  • APNI: 54828
  • APSA: 286-12-1c
  • ATRF: Bidens_pilosa
  • BioLib: 41349
  • Calflora: 9733
  • CoL: 68JBS
  • Ecocrop: 517
  • eFloraSA: Bidens_pilosa
  • EoL: 579063
  • EPPO: BIDPI
  • EUNIS: 154278
  • FloraBase: 7855
  • FNA: 200023537
  • FoAO2: pilosa Bidens pilosa
  • FoC: 200023537
  • FoIO: BIDPIL
  • GBIF: 5391845
  • GISD: 1431
  • GRIN: 7169
  • iNaturalist: 50203
  • IPA: 5189
  • IPNI: 32564-2
  • IRMNG: 10201937
  • ISC: 9148
  • ITIS: 35731
  • NatureServe: 2.153785
  • NBN: NBNSYS0000014074
  • NCBI: 42337
  • NSWFlora: Bidens~pilosa
  • NTFlora: 467
  • NZOR: ef0f68f1-0974-4796-8590-ebbb7b458aca
  • NZPCN: 3515
  • Observation.org: 138630
  • Open Tree of Life: 315599
  • PFI: 5549
  • Plant List: gcc-77369
  • PLANTS: BIPI
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:32564-2
  • SANBI: 3155-8
  • Tropicos: 2700301
  • VASCAN: 2937
  • VicFlora: 20eb117d-d1d8-4340-a73b-6f3751165843
  • WisFlora: 7086
  • WoI: 1194
  • WFO: wfo-0000115943
  • WoRMS: 1096063

Từ khóa » Tiếng Anh Của Hoa Xuyến Chi