Đơn độc – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikiquote
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Một thiếu nữ cô độc - tranh của Frederick Leighton
Hoạ phẩm của Adriaen van der Werff về sự đơn độc của Madeleine

Đơn độc (Solitude) hay cô độc hay còn gọi là sự đơn côi là một trạng thái tâm lý của con người theo đó một người không chủ động hoặc từ chối hoặc tự cô lập, cách ly, tách biệt trong các mối quan hệ xã hội và thiếu tiếp xúc với người khác cho dù đó là gia đình, bạn bè thân thiết, vợ chồng, con cái. Nó có thể xuất phát từ mối quan hệ xấu đi, sự lựa chọn có chủ ý, bệnh truyền nhiễm phải cách ly, rối loạn tâm thần, rối loạn thần kinh hoặc các trường hợp khác. Một số dấu hiệu và hậu quả của cô đơn do cách ly hoàn toàn thường là cảm giác thiếu thốn, lo lắng, cảm giác ảo tưởng, thậm chí là không còn nhận thức về thời gian. Cô độc trong một thời gian ngắn (tạm lánh, lánh xa) thường có giá trị như là một thời gian khi người ta có thể làm việc, suy nghĩ hay nghỉ ngơi mà không bị quấy rầy và có thể đạt được mong muốn vì lợi ích riêng tư. Cô độc không nhất thiết phải là một khái niệm được hiểu theo nghĩa tiêu cực. Nó có thể có rất nhiều lợi ích để dành thời gian một mình để suy ngẫm, nhận thức hay thiền từ đó có thể nhận thức được nhiều vấn đề, đời sống. Cô độc là đề tài trữ tình trong thơ ca, văn chương, âm nhạc, phim ảnh, hội họa. Có một sự khác biệt giữa đơn độc và cô đơn. Theo ý nghĩa này, hai từ này tương ứng ám chỉ đến, niềm vui và nỗi đau khi ở một mình.[1][2][3][4]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tự kỷ
  • Trầm cảm
  • Ẩn sĩ
  • Cô đơn
  • Độc thân
  • Người độc thân
  • Sầu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Our language has wisely sensed the two sides of being alone. It has created the word loneliness to express the pain of being alone. And it has created the word solitude to express the glory of being alone." Paul Tillich
  2. ^ Alexander Pope. "Ode on Solitude". Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2016.
  3. ^ "The Difference Between Solitude and Loneliness". Singlescafe.net. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2013.
  4. ^ Cym (ngày 2 tháng 3 năm 2011). "Effortless Flow: The Difference Between Solitude and Loneliness". Effortlessflow.blogspot.it. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới đơn độc tại Wikimedia Commons
  • Định nghĩa của đơn độc tại Wiktionary
  • Trích dẫn liên quan tới cô độc tại Wikiquote

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Cảm xúc (danh sách)
Cảm xúc
  • Chấp nhận
  • Sự tôn thờ
  • Aesthetic emotions
  • Tình cảm
  • Kích động tâm lý
  • Đau
  • Amusement
  • Tức giận
  • Angst
  • Anguish
  • Sự khó chịu
  • Anticipation
  • Lo âu
  • Thờ ơ
  • Arousal
  • Interpersonal attraction
  • Awe
  • Chán
  • Calmness
  • Lòng trắc ẩn
  • Tin tưởng
  • Coi thường
  • Hài lòng
  • Dũng sĩ
  • Cruelty
  • Tò mò
  • Defeatism
  • Sầu
  • Desire
  • Sầu
  • Thất vọng
  • Ghê tởm
  • Distrust
  • Ecstasy (emotion)
  • Xấu hổ
    • Vicarious embarrassment
  • Đồng cảm
  • Chú ý
  • Enthusiasm
  • Ganh tị
  • Hưng phấn
  • Kích thích
  • Sợ
  • Dòng chảy (tâm lý)
  • Frustration
  • Gratification
  • Biết ơn
  • Tham lam
  • Grief
  • Tội lỗi (cảm xúc)
  • Hạnh phúc
  • Thù ghét
  • Hiraeth
  • Homesickness
  • Hy vọng
  • Horror and terror
  • Hostility
  • Humiliation
  • Hygge
  • Hysteria
  • Chủ nghĩa khoái lạc
  • Infatuation
  • Emotional security
  • Artistic inspiration
  • Interest (emotion)
  • Irritability
  • Isolation (psychology)
  • Ghen
  • Vui mừng
  • Lòng tốt
  • Cô đơn
  • Desire
  • Tình yêu
    • Limerence
  • Lust
  • Mono no aware
  • Neglect
  • Hoài niệm
  • Outrage (emotion)
  • Panic
  • Đam mê
  • Pity
    • Self-pity
  • Niềm vui
  • Pride
    • Grandiosity
    • Ngạo mạn
    • Insult
    • Vanity
  • Rage (emotion)
  • Hối tiếc
  • Social connection
  • Social rejection
  • Hối hận
  • Resentment
  • Buồn
    • Melancholia
  • Saudade
  • Vui sướng trên nỗi đau của người khác
  • Sehnsucht
  • Tin tưởng
  • Sentimentality
  • Xấu hổ (cảm xúc)
  • Acute stress disorder
  • Nhút nhát
  • Sorrow (emotion)
  • Spite (sentiment)
  • Căng thẳng (tâm lý)
  • Đau khổ
  • Ngạc nhiên
  • Sympathy
  • Chronic stress
  • Trust (social science)
  • Wonder (emotion)
  • Worry
Thế giới quan
  • Cynicism (contemporary)
  • Defeatism
  • Thuyết hư vô
  • Lạc quan
  • Bi quan
  • Recluse
  • Weltschmerz
Liên quan
  • Affect
    • Affect consciousness
    • Affect (education)
    • Affect measures
    • Affect (psychology)
  • Affective
    • Affective computing
    • Affective forecasting
    • Affective neuroscience
    • Affective science
    • Affective spectrum
  • Affectivity
    • Positive affectivity
    • Negative affectivity
  • Appeal to emotion
  • Emotion
    • Art and emotion
    • Emotion and memory
    • Music and emotion
    • Sex differences in psychology
    • Emotion classification
    • Evolution of emotion
    • Expressed emotion
    • Functional accounts of emotion
    • Group emotion
    • Homeostatic emotion
    • Emotion perception
    • Emotion recognition
      • Emotion recognition in conversation
    • Cảm xúc ở động vật
    • Emotional self-regulation
      • Interpersonal emotion regulation
    • Emotion work
  • Emotional
    • Emotional aperture
    • Emotional bias
    • Emotional blackmail
    • Emotional competence
    • Emotional conflict
    • Emotional contagion
    • Emotional detachment
    • Emotional dysregulation
    • Emotional eating
    • Emotional exhaustion
    • Trí tuệ xúc cảm
      • Bullying and emotional intelligence
    • Emotional intimacy
    • Emotional isolation
    • Emotional lability
    • Emotional labor
    • Emotional lateralization
    • Emotional literacy
    • Emotional prosody
    • Emotional reasoning
    • Emotional responsivity
    • Emotional security
    • Emotional selection
    • Emotional symbiosis
    • Emotional well-being
  • Emotionality
    • Bounded emotionality
  • Emotions
    • Emotions and culture
    • Emotions in decision-making
    • Emotions in the workplace
    • Emotions in virtual communication
    • History of emotions
    • Moral emotions
    • Self-conscious emotions
    • Social emotions
    • Social sharing of emotions
    • Sociology of emotions
  • Cảm giác
  • Gender and emotional expression
  • Group affective tone
  • Interactions between the emotional and executive brain systems
  • Meta-emotion
  • Pathognomy
  • Pathos
  • Social emotional development
  • Stoic passions
  • Theory
    • Affect theory
    • Appraisal theory
    • Discrete emotion theory
    • Somatic marker hypothesis
    • Theory of constructed emotion
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Nhật Bản
  • Israel
Khác
  • Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đơn_độc&oldid=73727484” Thể loại:
  • Trạng thái cảm xúc
  • Hành vi
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Đơn độc 32 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Số Cô độc Là Gì