đơn Giá ép Cọc Bê Tông 200x200-250x250 – Cty Thăng Long Chèm
Có thể bạn quan tâm
Coc bê tông cốt thép 200×200-250×250 Full đơn giá nhân công ép cọc và Cọc Đại Trà tại Xưởng, Cung cấp sản xuất cọc theo thiết kế. Loại cọc btct 200X200, Cọc btct 250×250 Sử dụng thép nhà máy(Hòa Phát, Việt Úc, Thái Nguyên, Việt Đức, Việt ý) Mác 250 được sản xuất theo công nghệ kép kín với chất liệu xi măng, Đá, Cát vàng được chọn lọc.
BẢNG ĐƠN GIÁ CỌC BTCT 200X200 – 250X250 – CTY THĂNG LONG CHÈM
1/ Cọc bê tông cốt thép( btct) 200×200 và 250×250 là gì?
2/ Cọc bê tông cốt thép 200×200 và 250×250 thông số kỹ thuật và sức chịu tải của cọc bê tông?
3/ Móng nào nên sử dụng loại cọc bê tông cốt thép 200×200 thép chủ 4D14 và 250×250 thép chủ 4D16?
4/ Vì sao cọc bê tông cốt thép ngày càng được sử dụng nhiều cho công trình cao tầng?
5/ Bảng báo giá Cọc bê tông cố thép đúc sẵn 200×200 và 250X250 của CTY Thăng Long Chèm
6/ Bảng báo giá thi công ép cọc bê tông đúc sẵn bằng giàn máy Neo, Tải, Robot?
7/ Đơn giá ép cừ U200, C200 và cung cấp vật tư Cừ U200, C200
————————————————————————————————————————————–
1/ Cọc bê tông cốt thép( btct) 200×200 và 250×250 là gì?
Cọc bê tông cốt thép là loại cọc ruột là thép được bọc bởi bê tông chúng được sản xuất có kích thước 20×20 và 25x25 theo hàng đại trà tùy hạng mục nhà dân như thế nào chúng được dùng sao cho phù hợp với chi phí từng công trình nhà dân và dự án cụ thể.
Cọc bê tông cốt thép 200×200 và 250×250 chúng được sản xuất ra nhằm mục đích thi công nền móng cho những công trình hạng mục nhỏ như hạng mục nhà dân có trọng tải từ 100 tấn đổ xuống. Thi công chủ yếu giàn máy Neo và Tải và Robot cho các công trình như nhà dân, nhà phố, nhà trong hẻm, nhà biệt thự, khách sạn, nhà xưởng, nhà liền kề, trường học, bệnh viện….
2/ Cọc bê tông cốt thép 200×200 và 250×250 thông số kỹ thuật và sức chịu tải của cọc bê tông?
Với sự phát triển các siêu dự án thì việc sử dụng cọc 200×200 và 250×250 cho dự án đó ngày càng nhiều vì vậy nhu cầu ngày dùng các loại cọc btct càng nhiều vì thế mà hôm nay COCBETONGTHANGLONG gửi tới khách hàng biết thông số kỹ thuật và sức chịu tải của cọc cho từng loại cọc.
Sức chịu tải cọc và thông số kỹ thuật 200X200 | Sức chịu tải cọc và thông số kỹ thuật 250X250 |
Kích thước cọc: 20×20 mmChiều dài cọc đại trà: 3m,4m,5m.,6mTiêu chuẩn cọc: ISO-9002Mác Cọc bê tông: #250Loại thép chủ cọc: 4D14Loại thép cọc: Hòa Phát, Việt Úc, Việt ĐứcLực ép tải đầu cọc: 40- 60 tấnSức chịu tải cọc: 20 tấn đến 30 tấnThi công giàn máy: Neo, Tải, RobotHạng mục thi công: Nhà dân nhiều | Kích thước cọc: 25×25 mmChiều dài cọc đại trà: 3m,4m,5m.,6m,7m,8mTiêu chuẩn cọc: ISO-9002Mác Cọc bê tông: #250Loại thép chủ cọc: 4D14Loại thép cọc: Hòa Phát, Việt Úc, Việt ĐứcLực ép tải đầu cọc: 60- 140 tấnSức chịu tải cọc: 30 tấn đến 70 tấnThi công giàn máy: Neo, Tải, RobotHạng mục thi công: Nhà dân và dự án |
3/ Móng nào nên sử dụng loại cọc bê tông cốt thép 200×200 thép chủ 4D14 và 250×250 thép chủ 4D16?
Có rất nhiều công ty cần tư vấn những công trình nào nên sử dụng cọc 200×200 và cọc 250×250 nay COCTHANGLONG.VN xin tư vấn cho các bạn về loại cọc 200×200 và 250×250 dùng như nào cho các công trình có tải trọng thiết kế.
- Loại móng nhà dân có tải trọng thiết kế theo lực ép yêu cầu từ 40 tấn đến 50 tấn thì chúng ta nên sử dụng các loại cọc bê tông cốt thép 200×200 theo thiết kế
- Loại móng nào theo thiết kế tải trọng từ 60 tấn chở lên thì chúng ta nên sử dụng loại cọc bê tông cốt thép 250×250 theo thiết kế thi công chủ yếu máy chất tải
Chia sẻ: Những hạng mục công trình nhà dân trên phố có số tầng từ 7 tầng đổ xuống thi chúng ta nên sử dụng các loại cọc 200×200 vì chi phí và giá thành rẻ hơn nhiều so với loại cọc 250×250.
4/ Vì sao cọc bê tông cốt thép ngày càng được sử dụng nhiều cho công trình cao tầng?
Ngày nay với nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều nhất là những thanh phố lớn Hà Nội và TPHCM bởi vậy mà nhiều các dự án cao tầng mọc lên như nấm vì thế mà móng là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng công trình. Đáp ứng nhu cầu này móng cọc bê tông ra đời nhằm đáp ứng hạng mục công trình cao tầng trong đó cọc bê tông cốt thép 200×200 và 250×250 được sử dụng nhiều cho các nền móng cao tầng.
– Ưu điểm móng cọc bê tông cốt thép 200×200 và 250×250: Gía thành rẻ, Chi phí thi công cũng rẻ hơn nhiều so với những loại cọc khác, Thời gian thi công nhanh
– Nhược điểm cọc bê tông cốt thép 200×200 và 250×250: Chúng không chịu tải trọng công trình cao tầng, không kiểm soát đầu vào của cọc…
5/ Bảng báo giá Cọc bê tông cố thép đúc sẵn 200×200 và 250X250 của CTY Thăng Long Chèm
Stt | LOẠI CỌC BTCT ĐÚC SẴN | MÁC BT | CHIỀU DÀI CỌC/MD | ĐƠN GIÁ/VNĐ |
1 | Cọc 200X200 đúc sẵn – Đa Hội | #200 | 3,4,5,6 | 110.000-120.000 |
2 | Cọc 200X200 đúc sẵn – Nhà Máy phi 14 | #250 | 3,4,5,6 | 140.000-145.000 |
3 | Cọc 250X250 đúc sẵn – Nhà Máy phi 14 | #250 | 3,4,5,6,7,8 | 170.000-180.000 |
4 | Cọc 250X250 đúc sẵn – Đa Hội phi 16 | #250 | 3,4,5,6,7,8 | 170.000-180.000 |
5 | Cọc 250X250 đúc sẵn – Nhà Máy 16 | #250 | 3,4,5,6,7,8 | 200.000-210.000 |
6 | Cọc 300X300 đúc sẵn – Nhà Máy phi 16 | #250 | 4,5,6,7,8,9 | 250.000-260.000 |
7 | Cọc 300X300 đúc sẵn – Nhà Máy phi 18 | #250 | 4,5,6,7,8,9 | 300.000-310.000 |
6/ Bảng báo giá thi công ép cọc bê tông đúc sẵn bằng giàn máy Neo, Tải, Robot?
MÁY NEO- NHÂN CÔNG ÉP | MÁY TẢI, ROBOT- NHÂN CÔNG ÉP |
TH1: Khối lượng ép cọc thực tế > 300mdNhân công: 40.000-50.000 /mdTH2: Khối lượng ép cọc thực tế <= 300mdNhân công: 12.000.000 vnđ – 15.000.000 vnđ | TH1: Khối lượng ép cọc thực tế > 1.000mdNhân công: 50.000-60.000 /mdTH2: Khối lượng ép cọc thực tế <= 1.000mdNhân công: 70.000.000 vnđ – 90.000.000 vnđ |
7/ Báo giá thi công ép Cừ U200, C200 – Cung Cấp vật tư Cừ U200, C200
ĐƠN GIÁ CỪ | Đơn vị tính | Đơn giá/ md |
---|---|---|
Nhân công ép Cừ U200, C200 | md | 28.000-40.000 |
Nhân công nhổ Cừ U200, C200 | md | 28.000-40.000 |
Thuê Cừ U200 | md | 22.000-25.000 |
Đơn giá vật tư Cừ U200, C200 | kg | 16.000-17.000 |
Trên là những thông tin liên quan vấn đề cọc bê tông cốt thép 200×200 và 250×250 và Cừ U200,C200 mà khách hàng cần lưu ý trước khi thi công nhà mình cần dùng loại cọc nào cho phù hợp để giảm được chi phí cũng như giá thành và vẫn đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn phù hợp cho nền móng của nhà mình..
Một số hình ảnh xưởng đúc cọc và công trình thi công ép cọc bê tông:
Mọi thắc mắc và yêu cầu quý khách hàng phản hồi thông tin sau đây:
WEBSITE: http://cocthanglong.vn/
HOTLINE: 097.193.8146
EMAIL: giaepcocbetongthanglong@gmail.com
CS1: Liên Mạc – Từ Liêm – Hà Nội
CS2: Hải Bối – Đông Anh – Hà Nội
CS3: Nguyễn Khoái – Thanh Trì – Hà Nội
CS4: Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội
CS5: Đại Lộ Thăng Long – Thạch Thất – Hà Nội
CS6: Ngã Ba Hòa Lạc- Thạch Thất – Hà Nội
CS7: Cầu Phùng – Đan Phượng – Hà Nội
CS8: Ngã Tư Trôi – Hoài Đức – Hà Nội
CS9: Đê Tả Sông Hồng – Mê Linh – Hà Nội
Từ khóa » Cọc Bê Tông Cốt Thép đúc Sẵn 250x250
-
Báo Giá Cọc Bê Tông 250x250 Cốt Thép đúc Sẵn | 0987 025 058
-
CHIỀU DÀI CỌC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN 200X200, 250X250, 300X300
-
BÁO GIÁ CỌC 250X250
-
Giá ép Cọc Bê Tông Cốt Thép 250x250 Tại Tphcm
-
Báo Giá Cọc Bê Tông Các Loại Tại TP.HCM Và Các Tỉnh Lân Cận
-
Báo Giá Cọc Bê Tông Cốt Thép đúc Sẵn Mới Nhất Tại Hà Nội Và Miền Bắc
-
Cọc Bê Tông 250x250 Mm ( 25x25cm, 25*25cm)
-
Bảng Giá ép Cọc Bê Tông 200x200, 250x250, 300x300, 400x400, D300
-
Anacons Báo Giá Cọc Bê Tông 250x250 đúc Sẵn Tại Xưởng
-
Cọc Bê Tông Cốt Thép 250x250
-
Cọc Bê Tông Cốt Thép đúc Sẵn 250x250mm Giá Rẻ Tại TP. Biên Hòa
-
Báo Giá ép Cọc 250X250 ở TP Hồ Chí Minh
-
Cọc Bê Tông Cốt Thép đúc Sẵn 250x250 - Vật Liệu Xây Dựng