ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG THÀNH ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kinh Tế - Quản Lý >>
- Quy hoạch - Đô thị
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.69 MB, 632 trang )
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠSỞ XÂY DỰNGĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHPHẦN XÂY DỰNGTHÀNH PHỐ CẦN THƠCÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 94/QĐ-SXD NGÀY21 THÁNG 4 NĂM 2014 CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠNăm 2014Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTHUYẾT MINH VÀ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNGI. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNGĐơn giá xâydựng công trình - Phần xâydựng là chỉ tiêu kinhtế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật3liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lƣợng công tác xây dựng nhƣ 1m32tƣờng gạch, 1m bê tông, 1m lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v… từ khâu chuẩn bị đếnkhâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sảnxuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng đƣợc xác định trên cơ sở:- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định hệ thống thanglƣơng, bảng lƣơng và chế độ phụ cấp lƣơng trong các công ty Nhà nƣớc.- Mức lƣơng tối thiểu chung là 830.000đồng- Nghị địnhsố 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định mức lƣơngtốithiểu vùng đốivới ngƣời lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trangtrại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mƣớn lao động.- Thôngtƣ số 23/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/09/2011 của Bộ Lao động- Thƣơng binh vàXã hội hƣớngdẫn thực hiện mức lƣơng tối thiểu vùng đốivới ngƣời lao động làm việc ở các côngty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, các nhân vàcác tổ chức khác của Việt Nam có thuê mƣớn lao động.- Thông tƣ số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005của Bộ Lao động- Thƣơng binh vàXã hội hƣớng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lƣu động trong các công ty Nhà nƣớc theo Nghị địnhsố 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.- Thông tƣ số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn lập và quản lýchi phí đầu tƣ xây dựng công trình.- Thông tƣ số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn phƣơng phápxác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.- Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xâydựng công trình - Phần Xây dựng.2. Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng gồm các chi phí sau:a. Chi phí vật liệu:Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc bộ phận rời lẻ,vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phƣơng tiện vận chuyển vànhững vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lƣợng công tácxây dựng.Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với cácloại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giávật liệu xây dựng trên địa bàn các quậnthuộc thành phố Cần Thơ thời điểm tháng 02/2013 của Sở Xâydựng thành phố Cần Thơ (mức giáchƣa có thuế giá trị gia tăng).Đốivới những loại vật liệu xây dựng chƣa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giátham khảo tại thị trƣờng. Một số đơn giá công tác xây dựng chƣa tính chi phí vật liệu chính, khi lập2Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần Thơdự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chƣa có thuế giá trị giatăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì đƣợc bù trừ chênh lệch theo nguyêntắc sau: Các đơnvị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chƣa có thuế giá trị gia tăng) ở từngthời điểm và số lƣợng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sauđó so sánhvới chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đƣatrực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.b. Chi phí nhân công:- Chi phí nhân công trong đơn giá baogồm:lƣơng cơ bản, lƣơng phụ, các khoản phụ cấp có tínhchất lƣơng và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp mà có thể khoán trực tiếp chongƣời lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc chi phí nhân công trongđơn giá xây dựng công trình đƣợc xác định nhƣ sau:- Chi phí nhân công trong đơn giá đƣợc tính theo mức lƣơng cơ bản là 1.780.000 đồng/thángvà đảm bảo tuân thủ theo Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.Hệ số bậc lƣơng theo Nghị địnhsố 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ quy địnhhệ thống thang lƣơng, bảng lƣơng và chế độ phụ cấp lƣơng trong các công ty Nhà nƣớc:- Công nhân xây dựng cơ bản: Bảng lƣơng A.1, ngành số 8 – Nhóm I.- Công nhân vận hành các loại máy xây dựng: Bảng lƣơng A.1, ngành số 8 – Nhóm II.- Thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông: Bảng lƣơng B.2 và B.5.- Công nhân lái xe: Bảng lƣơng B.12Các khoản phụ cấp được tính gồm:- Phụ cấp lƣu động bằng 20% mức lƣơng tối thiểu chung (Thông tƣ số 05/2005/TTBLĐTBXHngày 05/01/2005).Mức lƣơng tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng .- Một số khoản lƣơng phụ (nghỉ lễ, tết, phép …) bằng 12% lƣơng cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụ lụcsố 6 của Thông tƣ số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng).Đối với các công trình xây dựng đƣợc hƣởng thêm các khoản lƣơng phụ, phụ cấplƣơng và cácchế độ chính sách khác ở mức cao hơn mức đã tính trong đơn giá thì đƣợc bổ sung thêm cáckhoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán xây dựng.c. Chi phí máy thi công:Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bịphụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lƣợng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công baogồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực tiềnlƣơng của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thƣờng xuyên và chi phí khác3Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơII. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNGTập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng đƣợc trình bày theo nhóm, loại công táchoặc kết cấu xây dựng và đƣợc mã hóa thống nhất bao gồm 11 chƣơng:Chƣơng I: AA.11100 ÷ AA.32000 Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựngChƣơng II: AB.10000 ÷ AB.92000 Công tác đào đắp đất, đá, cátChƣơng III: AC.10000 ÷ AC.30000 Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc nhồiChƣơng IV: AD.11000 ÷ AD.80000 Công tác làm đƣờngChƣơng V: AE.10000 ÷ AE.90000 Công tác xây đá, gạchChƣơng VI: AF.10000 ÷ AF.80000 Công tác bê tôngChƣơng VII: AG.10000 ÷ AG.50000 Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnChƣơng VIII: AH.10000 ÷ AH.30000 Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗChƣơng IX: AI.10000 ÷ AI.60000 Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thépChƣơng X: AK.10000 ÷ AK.80000 Công tác làm mái, trát, ốp, láng, lát, làm trần và các côngtác hoàn thiện khácChƣơng XI: AL.11000 ÷ AL.70000 Các công tác khácIII. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG- Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng thành phố Cần Thơ là cơ sở xác định dựtoán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tƣ dự án đầu tƣ xây dựng và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựngcông trình các dự án đầu tƣ xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ.- Chiều cao ghi trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng là chiều cao tính từ cốt±0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ±0.00 đến cốt > 50m. Các loạicông tác xây dựng trong tập đơn giá không quy định độ cao nhƣ công tác trát, láng, ốp.v.v. nhƣngkhi thi công ở độ cao > 16m thì sử dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.- Khi áp dụng tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng để lập dự toán xây dựng côngtrình. Nếu có những công tác xây dựng chƣa công bố trong tập đơn giá này thì chủ đầu tƣ có thể sửdụng những định mức đã công bố hoặc điều chỉnh theo quyết định đầu tƣ báo cáo ngƣời quyếtđịnh đầu tƣ xem xét, quyết định.- Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá trong tập đơn giá đƣợc sử dụng thống nhấtcho các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá này.- Đơn giá xâydựng công trình- Phần Xâydựng thành phố Cần Thơ đƣợc tính theo mứclƣơng cơbản là 1.780.000 đồng/tháng áp dụng đối với các công trình xây dựng trên địa bàn các quận thuộcthành phố Cần Thơ.- Đốivới các công trình xây dựng trên địa bàn các huyện thuộc thành phố Cần Thơ đƣợc tínhtheo mức lƣơng cơ bản là 1.550.000 đồng/tháng, khisử dụngtập đơn giá này thì đƣợc tính chuyểnđổi theo các hệ số sau:Hệ số nhân côngKNC =0, 875Hệ số máy thi công KMTC =0, 985- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng nếu gặp vƣớngmắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.4Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơBẢNG PHÂN LOẠI RỪNG(Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang)Loại rừngNội dungIBãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo.Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đƣờng kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.II- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dƣới 2/3 diện tích và cứ2100m có từ 5 đến 25 cây có đƣờng kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đƣờngkính lớn hơn 10cm.- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nƣớc.- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.III- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nƣớc nổi.- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đƣờng kính từ 5 dến 10cm, có xen lẫn câycó đƣờng kính lớn hơn 10cm.- Đồng đất có các loại tràm, đƣớc... trên địa hình khô ráo.IV- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnhthoảng có cây con có đƣờng kính từ 5 dến 10cm, dây leo, có lẫn cây có đƣờngkính lớn hơn 10cm.- Đồng đất có các loại tràm, đƣớc... trên địa hình lầy thụt, nƣớc nổi.Ghi chú:- Đƣờng kính cây đƣợc đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.- Đối với loại cây có đƣờng kính > 10cm đƣợc quy đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đƣờng kínhtừ 10÷20cm).5Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơBẢNG PHÂN LOẠI BÙN(Dùng cho công tác đào bùn)Loại bùnĐặc điểm và công cụ thi công1. Bùn đặcDùng xẻng, cuốc bàn đào đƣợc và bùn không chảy ra ngoài2. Bùn lỏngDùng xô và gầu để múc3. Bùn rácBùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát4. Bùn lẫn đá,Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hếnsỏi, hầu hếnBẢNG PHÂN CẤP ĐÁ(Dùng cho công tác đào phá đá)CẤP ĐÁCƢỜNG ĐỘ CHỊU NÉN1. Đá cấp 1Đá cứng, có cƣờng độ chịu nén > 1000kg/cm22. Đá cấp 2Đá tƣơng đối cứng, cƣờng độ chịu nén > 800kg/cm23. Đá cấp 3Đá cứng trung bình, cƣờng độ chịu nén > 600kg/cm24. Đá cấp 4Đá tƣơng đối mềm, giòn dễ đập, cƣờng độ chịu nén ≤ 600kg/cm26Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơBẢNG PHÂN CẤP ĐẤT(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)CấpđấtNhóm đấtTên đấtDụng cụ tiêuchuẩn xác địnhnhóm đất1- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đấthoàng thổ.Dùng xẻng xúc dễ- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại dàngđất nhóm 4 trở xuống) chƣa bị nén chặt.2- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.- Đất mầu ẩm ƣớt nhƣng chƣa đến trạng thái dính dẻo.- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đếnDùng xẻng cải tiếnđổ đã bị nén chặt nhƣng chƣa đến trạng thái nguyên thổ.ấn nặng tay xúc- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơiđƣợcxốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sànhkiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong1m3.3- Đất sét pha cát.- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng tháiẩm mềm.- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến Dùng xẻng cải tiếntrúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ đạp bình thƣờng đãngập xẻng150 đến 300 kg trong 1m3.- Đất cát có lƣợng ngậm nƣớc lớn, trọng lƣợng từ1, 7tấn/1m3 trở lên.4- Đất đen, đất mùn ngậm nƣớc nát dính.- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốcđào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc nhƣ xỉ.Dùng mai xắn- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nƣớc nhƣng chƣa thànhđƣợcbùn.- Đất mặt sƣờn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.- Đất màu mềm.5- Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xámcủa vôi).III7Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơCấpđấtNhóm đấtTên đấtDụng cụ tiêuchuẩn xác địnhnhóm đất5- Đất mặt sƣờn đồi có ít sỏi.- Đất đỏ ở đồi núi.- Đất sét pha sỏi non.- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc Dùng cuốc bàn3rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m .cuốc đƣợc- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá,mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ>300kg đến 500kg trong 1m3.6- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ đƣợc từng hòn nhỏ.- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.- Đất mặt đê, mặt đƣờng cũ.- Đất mặt sƣờn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dànhmọc lên dầy.- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc,gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kgtrong 1m3.- Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảngđƣợc, khi còn trong đất thì tƣơng đối mềm đào ra rắn dầnlại, đập vỡ vụn ra nhƣ xỉ.7- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lƣợng sỏi từ 25% đến 35% lẫnđá tảng, đá trái đến 20% thể tích.- Đất mặt đƣờng đá dăm hoặc đƣờng đất rải mảnh sành, Dùng cuốc chimgạch vỡ.nhỏ lƣỡi nặng đến- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn 2, 5kgkiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thế tích hoặc>300kg đến 500kg trong 1m3.9- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích.- Đất mặt đƣờng nhựa hỏng.- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thànhtảng đƣợc (vùng ven biển thƣờng đào để xây tƣờng).- Đất lẫn đá bọt.10- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kếtbởi đất sét.Dùng xà beng- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi choòng búa mớiđào đƣợccòn trong lòng đất tƣơng đối mềm).- Đất sỏi đỏ rắn chắc.IIIDùng cuốc bàncuốc chối tay, phảidùng cuốc chim tolƣỡi để đàoDùng cuốc chimnhỏ lƣỡi nặng trên2, 5kg hoặc dùngxà beng đào đƣợcIV8Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơBẢNG PHÂN CẤP ĐẤT(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng máy)Công cụ tiêuchuẩn xác địnhCấp đấtTên các loại đấtIĐất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cátpha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn,mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ câyto, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khácđem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tựnhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.IIGồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm,mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên haykhô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnhsành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơikhác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn.IIIĐất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏiDùng cuốcsạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Cácchim mới cuốcloại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứngđƣợchoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén.IVCác loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đáphong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đáquặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa.Dùng xẻng,mai hoặc cuốcbàn xắn đƣợcmiếng mỏngBẢNG PHÂN CẤP ĐẤT(Dùng cho công tác đóng cọc)Cấp đấtTên các loại đấtICát pha lẫn 3 ÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật,đất đắp từ nơi khác chuyển đến.IICát đã đƣợc đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nƣớc. Đất cấp I có chứa 10÷ 30% sỏi, đá.9Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơBẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒICấp đấtđáNhóm đấtđáTên các loại đá4- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit.- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit… bị phong hóa mạnh tới mức vừa.Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hóavừa.- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.- Tạo đƣợc vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búađịa chất.5- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi vàĐolomit không thuần.- Than Antraxit, Porphiarit, Secpatinit, Dunit, Keratophia phong hóa vừa.Tup núi lửa bị Kericit hóa.- Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch đƣợc dễ dàng bằng dao, tạo đƣợc điểmlõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh.6- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silichóa yếu. Anhydric chặt xít lẫn vật liệu Tup.- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. ĐáSkanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tƣơi.- Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo đƣợc bằng dao con. Đầu nhọn búa địachất tạo đƣợc vết lõm tƣơng đối sâu.7- Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đáPocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hóa nhẹ.- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắnkết là Silic và sét.- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silicĐiorit và Gabro hạt thô.- Mẫu nõn có thể bị rạch nhƣng không thể gọt hoặc cạo đƣợc bằng daocon. Đầu nhọn búa địa chất tạo đƣợc vết lõm nông.IVIII10Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơCấp đấtđáNhóm đấtđáTên các loại đá8- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnattinh thể lớn. Đá Granit hạt thô.- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit,Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ.- Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn của búa địachất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn.9- Syenit, Granit hạt thô nhỏ. Đá vôi hàm lƣợng silic cao. Cuội kết cóthành phần là đá Macna, đá Bazan. Các loại đá Nai - Granit, Nai garbo,Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.- Búa đập mạnh vài lần mẫu nõn mới bị vỡ.- Đầu nhọn của búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo đƣợc vết lõmnông trên mặt đá.10- Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. ĐáSkanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kếtthạch anh rắn chắc, đá sừng.- Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.11- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bịsừng hóa. Đá ngọc (ngọc bích …), các loại quặng chứa sắt.- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.IIIĐá đặcbiệt12- Đá Quăczit các loại.- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt đƣợc mẫu đá.- Đá Côranhđông.Ghi chú : Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 11, 12 áp dụng đơn giá khoan cọc nhồi đácấp I nhân hệ số 1, 35 so với đơn giá khoan tƣơng ứng.11Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơBẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƢỜNG XÂY LẮP(Giá chƣa có thuế giá trị gia tăng)Tên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)1Acêtylenchai100.0002Axít hànlít18.0003Backer rod 25mmm6.0004Bản chịu tảicái45.0005Bản đệmcái4.0006Bản đệm neocái45.0007Bản lềcái5.0008Bảng đấu dâycái5.0009Bánh xe đỡ ốngbộ10.00010Bao tảim²5.00011Băng dínhcuộn4.00012Băng keo lƣớim2.00013Bấc thấmm8.00014Bật sắt 20x4x250cái2.00015Bật sắt 3x30x250cái2.50016Bật sắt d=10mmcái2.00017Bật sắt d=6mmcái1.70018Bầu cỏ Vetiverbầu4.00019Ben tô nítkg1.60020Bê tông nhựa hạt mịntấn1.483.97821Bê tông nhựa hạt thôtấn1.463.66022Bê tông nhựa hạt trungtấn1.381.65023Bếp phun cátcái40.00024Biển đổi dốc bê tông đúc sẵncái40.00025Biển đƣờng vòng bê tông đúc sẵncái40.00026Biển kéo còi bê tông đúc sẵncái40.00027Bóng đèn 25Wcái3.00028Bộ định vịbộ170.00029Bộ phát sóng 86B11cái170.00030Bột bảkg7.38631Bột bả ATANICkg5.52032Bột bả Bosskg6.68233Bột bả Expokg4.69112Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)34Bột bả JAJYNICkg5.01035Bột bả Mykolorkg4.77336Bột bả Speckg3.00037Bột đákg90938Bột Ejectomerkg16.00039Bột mầukg24.54540Bột phấnkg3.00041Bột thạch anhkg1.00042Bu lông + đinh tánbộ4.50043Bu lông + rông đencái5.00044Bu lông các loạicái4.00045Bu lông cƣờng độ cao M16-M50kg25.00046Bu lông chữ U, M12cái5.00047Bu lông d16 L10bộ2.50048Bu lông d22-27mmcái9.00049Bu lông đầu vuông M20x70cái6.50050Bu lông M12cái2.50051Bu lông M12x1000cái15.00052Bu lông M12x1140cái17.00053Bu lông M12x150cái3.00054Bu lông M12x200cái4.00055Bu lông M12x250cái5.00056Bu lông M14x1690cái35.00057Bu lông M14x250cái5.00058Bu lông M14x50cái3.00059Bu lông M14x70cái3.20060Bu lông M16cái2.00061Bu lông M16x150cái4.50062Bu lông M16x200cái5.50063Bu lông M16x2430cái50.00064Bu lông M16x250cái6.00065Bu lông M16x320cái6.50066Bu lông M16x330cái6.50067Bu lông M18x20cái4.50068Bu lông M18x200cái6.50069Bu lông M20cái5.00013Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)70Bu lông M20x1200cái40.00071Bu lông M20x180cái7.00072Bu lông M20x200cái7.00073Bu lông M20x48cái5.00074Bu lông M20x50cái5.00075Bu lông M20x500cái28.00076Bu lông M20x65cái5.50077Bu lông M20x70cái5.50078Bu lông M20x75cái5.60079Bu lông M20x80cái6.50080Bu lông M22x350cái10.50081Bu lông M24cái4.68682Bu lông M24x100cái9.00083Bu lông M24x85bộ8.50084Bu lông M28x105cái10.00085Bu lông thép cƣờng độ cao d36mm, L=5-8mkg25.00086Bu lông và đai ốckg20.00087Bu lông+lóicái6.00088Bu lông+rông đencái5.00089Búa khoancái2.500.00090Búa khoan đácái2.500.00091Cao su đệmm20.00092Cáp cƣờng độ caokg25.00093Cáp ngầmm10.00094Cáp trần hoặc cáp chống dínhkg20.00095Cát chuẩnm³306.36496Cát đenm³83.63697Cát hạt nhỏm³242.72798Cát mịnm³242.72799Cát mịn ML = 1, 5÷2, 0m³242.727100Cát sạnm³242.727101Cát thạch anhkg500102Cát trắng mịnlít500103Cát vàngm³242.727104Cát vàng đổ bê tôngm³306.364105Cần khoan 1, 22mcái45.00014Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)106Cần khoan 1, 83mcái70.000107Cần khoan D114m130.000108Cần khoan D32, L=0, 7mcái25.000109Cần khoan D32, L=1, 5mcái50.000110Cần khoan D32, L=2, 8mcái95.000111Cần khoan D32, L=4mcái135.000112Cần khoan D38, L=3, 73mcái125.000113Cần khoan D38, L=4, 32mcái145.000114Cần khoan D76, L=1, 2mcái75.000115Cần khoan D89, L=0, 96mcái70.000116Cần khoan L=2, 5mcái80.000117Cần khoan L=1, 5mcái50.000118Cần khoan L=1mcái35.000119Cần khoan ROBBINcái800.000120Cấp phối đá dăm 0, 075÷50mm (lớp dƣới)m³316.364121Cấp phối đá dăm 0, 075÷50mm (lớp trên)m³316.364122Cây chốngcây13.636123Cây chống D8-10m13.636124Cây chống thép hìnhkg18.000125Cây chống thép ốngkg18.000126Cóc + Bu lông cóccái7.000127Cọc bê tông 20cmx20cmm312.727128Cọc bê tông 25cmx25cmm390.909129Cọc bê tông 30cmx30cmm612.727130Cọc bê tông 35cmx35cmm776.364131Cọc bê tông 40cmx40cmm996.364132Cọc bê tông L≤4m 10cmx10cmm156.364133Cọc bê tông L≤4m 15cmx15cmm234.545134Cọc bê tông L≤4m 20cmx20cmm312.727135Cọc bê tông L≤4m 25cmx25cmm390.909136Cọc bê tông L≤4m 30cmx30cmm612.727137Cọc bê tông L≤4m 35cmx35cmm776.364138Cọc bê tông L≤4m 40cmx40cmm996.364139Cọc bê tông L>4m 15cmx15cmm234.545140Cọc bê tông L>4m 20cmx20cmm312.727141Cọc bê tông L>4m 25cmx25cmm390.90915Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)142Cọc bê tông L>4m 30cmx30cmm612.727143Cọc bê tông L>4m 35cmx35cmm776.364144Cọc bê tông L>4m 40cmx40cmm996.364145Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực H 30cm-50cmm84.500146Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực H 60cm-84cmm110.500147Cọc cừ máng bê tông dự ứng lực H 94cm-120cmm175.500148Cọc đấu dây đồng mạbộ45.000149Cọc gỗ L≤10mm240.000150Cọc gỗ L≤2, 5mm27.475151Cọc gỗ L>10mm240.000152Cọc gỗ L>2, 5mm27.475153Cọc mốc cápcái31.104154Cọc ống BTCT D ≤1000mmm2.000.000155Cọc ống BTCT D ≤550mmm500.000156Cọc ống BTCT D ≤600mmm600.000157Cọc ống BTCT D ≤800mmm1.000.000158Cọc ống thép D ≤1000mmm1.400.000159Cọc ống thép D ≤300mmm400.000160Cọc ống thép D ≤500mmm600.000161Cọc ống thép D ≤600mmm850.000162Cọc ống thép D ≤800mmm1.050.000163Cọc thép U, Im175.000164Cọc tre ≤2, 5mm3.232165Cọc tre >2, 5mm3.232166Cọc U, I L≤10mm175.000167Cọc U, I L>10mm175.000168Cọc ván thép L≤12mm700.000169Cọc ván thép L>12mm700.000170Cót épm²6.000171Cốc nhựacái2.000172Cồn 90 độlít17.000173Côn nhựacái1.500174Công tắc đạp châncái10.000175Cốp pha thépkg18.000176Cột bê tông chữ H, L=6mcột400.000177Cột bê tông chữ H, L=7mcột600.00016Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)178Cột bê tông chữ H, L=8mcột800.000179Cột bê tông chữ H, L=9mcột900.000180Cột chống thép ốngkg18.000181Cột đánh dấu 1, 2mcột30.000182Cột đƣờng vòng bê tông đúc sẵncái45.000183Cột kmcái30.000184Cơ cấu tín hiệu loại 2 đèncái40.000185Củikg500186Cuống sứcái3.000187Cút thép đầu cọc D34/15cái5.000188Cừ gỗm163.636189Cừ gỗ nhọn dài ≤4m, dày ≤8cmm109.091190Cừ gỗ nhọn dài ≤4m, dày >8cmm163.636191Cừ gỗ nhọn dài >4m, dày ≤8cmm109.091192Cừ gỗ nhọn dài >4m, dày >8cmm163.636193Cừ gỗ tù (loại 2) chiều dài ≤4m, chiều dày ≤8cmm109.091194Cừ gỗ tù (loại 2) chiều dài ≤4m, chiều dày >8cmm163.636195Cừ gỗ tù (loại 2) chiều dài >4m, chiều dày ≤8cmm109.091196Cừ gỗ tù (loại 2) chiều dài >4m, chiều dày >8cmm163.636197Choòng nón xoay loại Kcái1.800.000198Choòng nón xoay loại Tcái1.700.000199Chốt dâycái2.500200Chốt phân loạicái3.000201Dầu bảo ônkg22.727202Dầu bóngkg25.000203Dầu bôikg22.727204Dầu bôi trơnkg22.727205Dầu CS46kg22.727206Dầu diezenkg21.317207Dầu DOlít18.545208Dầu hoảkg21.108209Dầu hỏalít18.364210Dầu mazútkg21.264211Dầu thuỷ lựclít31.818212Dầu truyền nhiệtlít22.727213Dây buộckg20.90917Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)214Dây dẫn lƣỡng kim d2, 5mmkg25.000215Dây dẫn lƣỡng kim d3, 0mmkg25.000216Dây dẫn sắt D3mmkg17.182217Dây dẫn sắt D4mmkg17.182218Dây dẫn thép nhiều sợim11.000219Dây điệnm3.410220Dây điện 19x0, 52m6.055221Dây điện nổ mìnm2.230222Dây hãmkg13.636223Dây nổm3.500224Dây nổ chịu nƣớcm3.500225Dây tín hiệu cuộn 150mcuộn100.000226Dây tín hiệu cuộn 300mcuộn200.000227Dây thépkg20.909228Dây thép 4 lykg20.909229Dây thép buộckg20.909230Dây thép buộc 1mmkg20.909231Dây thép d2, 5mmkg20.909232Dây thép d3mmkg20.909233Dây thép d5mmkg20.909234Dây thép D6-D8kg20.909235Dây thừngm2.500236Dây xích truyền độngcái65.000237Dung môi PUH3519lít60.000238Dung môi PUVlít60.000239Đá (ba, hộc)m³378.000240Đá 0, 15 - 0, 5m³316.364241Đá 0, 5 - 1, 6m³316.364242Đá 0, 5 - 2m³316.364243Đá 0, 5 - 1m³316.364244Đá 0, 5x1m³316.364245Đá 1x2m³325.455246Đá 2x4m³292.727247Đá 4x6m³276.364248Đá 5-15mmm³420.000249Đá 60-80mmm³330.36418Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)250Đá 6x8m³330.364251Đá cắtviên35.000252Đá cẩm thạch ≤400x400m²946.000253Đá cẩm thạch ≤500x500m²946.000254Đá cẩm thạch >500x500m²946.000255Đá cấp phối D≤4cmm³276.364256Đá cấp phối D≤6cmm³276.364257Đá cấp phối D>6cmm³276.364258Đá cấp phối Dmax4cmm³276.364259Đá chẻ 10x10x20viên2.000260Đá chẻ 15x20x25viên3.000261Đá chẻ 20x20x25viên4.000262Đá dăm đentấn647.400263Đá granít tự nhiênm²916.000264Đá hoa cƣơng ≤400x400m²946.000265Đá hoa cƣơng ≤500x500m²946.000266Đá hoa cƣơng >500x500m²946.000267Đá hộcm³378.000268Đá màiviên35.000269Đá sỏi đƣờng kính ≤20mmm³131.818270Đá sỏi đƣờng kính ≤30mmm³131.818271Đá trắngkg1.091272Đá trắng nhỏkg1.091273Đá xanh miếng 10x20x30m³250.000274Đaykg12.000275Đất cấp phối tự nhiênm³45.000276Đất dínhm³320.000277Đất đènkg13.636278Đất đỏm³320.000279Đất sétm³320.000280Đầu dẫn hƣớngcái60.000281Đầu neo kéocái80.000282Đầu nốicái75.000283Đầu nối cần khoancái75.000284Đầu nối nhanhcái60.000285Đầu phá 150mmcái200.00019Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)286Đầu phá 250mmcái300.000287Đế cắm rơ lecái6.000288Đế chân cột bê tông đúc sẵncái20.000289Đệm cao sucái3.000290Đệm chống xoáycái3.000291Đinhkg20.909292Đinh 10mmkg20.909293Đinh 6cmkg20.909294Đinh các loạikg20.909295Đinh crămpôngcái2.000296Đinh đỉacái1.500297Đinh đỉa các loạicái1.500298Đinh đỉa d6x120cái1.500299Đinh đỉa d8x250cái1.500300Đinh đƣờngcái3.000301Đinh mũkg20.909302Đinh mũ d10x20kg20.909303Đinh mũ d4x100kg20.909304Đinh tán d20cái500305Đinh tán d22cái500306Đinh vấukg22.000307Đinh, đinh vítcái350308Đồng hồ áp lựccái780.000309Đồng hồ áp lực D60cái600.000310Đồng tấm dày 2mmkg182.320311Đui đèn tín hiệucái3.500312Đuôi choòngcái120.000313Đuôi choòng D38cái120.000314Fibrôximăng (0, 92x1, 52)mm²18.182315Flinkotekg13.636316Foocmicam²80.000317Gạch 10 lỗ 22x22x10, 5viên1.700318Gạch 120x300m²136.364319Gạch 120x400m²136.364320Gạch 120x500m²145.455321Gạch 150x150m²92.92920Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)322Gạch 150x300m²84.444323Gạch 150x500m²150.667324Gạch 200x200m²89.714325Gạch 200x250m²115.160326Gạch 200x300m²115.160327Gạch 200x400m²79.545328Gạch 300x300m²113.291329Gạch 4 lỗ 22x10, 5x15330Gạch 400x400m²114.000331Gạch 450x600m²136.296332Gạch 450x900m²195.000333Gạch 500x500m²140.000334Gạch 6 lỗ 22x15x10, 5335Gạch 600x600m²142.000336Gạch 600x900m²195.000337Gạch bê tông rỗng 10x20x40viên5.455338Gạch bê tông rỗng 15x20x30viên5.455339Gạch bê tông rỗng 15x20x40viên6.364340Gạch bê tông rỗng 20x20x40viên8.182341Gạch chỉ 6, 5x10, 5x22viên1.091342Gạch chịu lửakg2.000343Gạch đất nung 300x300m²35.000344Gạch đất nung 350x350m²35.622345Gạch đất nung 400x400m²36.932346Gạch granit nhân tạom²220.000347Gạch lá dừaviên1.200348Gạch ống 10x10x20viên1.132349Gạch ống 8x8x19viên982350Gạch ống 9x9x19viên1.082351Gạch rỗng 6 lỗ 10x13, 5x22viên1.050352Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22viên1.100353Gạch rỗng 6 lỗ 8, 5x13x20viên900354Gạch silicát 6, 5x12x25viên1.364355Gạch thẻ 4, 5x9x19viên1.082356Gạch thẻ 4x8x19viên982357Gạch thẻ 5x10x20viên1.132viênviên211.3001.500Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)358Gạch thông gió 20x20cmviên3.636359Gạch thông gió 30x30cmviên4.091360Gạch vỉm²50.000361Gạch vỡm³12.727362Gạch lát xi măng 30x30m²60.000363Gạch xi măng tự chèn dày 3, 5cmm²56.000364Gạch xi măng tự chèn dày 5, 5cmm²88.000365Gaskg27.133366Gầu khoancái3.000.000367Gầu khoan đácái3.000.000368Gầu ngoạmcái4.000.000369Ghi tín hiệubộ400.000370Ghi tín hiệu cơ khíbộ300.000371Ghi và phụ kiệnbộ200.000372Gỗ chènm³3.810.000373Gỗ chốngm³3.810.000374Gỗ D10m39.250375Gỗ dánm²145.000376Ván épm²47.700377Gỗ đà nẹpm³3.810.000378Gỗ đà, chốngm³3.810.000379Gỗ hộpm³5.454.545380Gỗ kêm³3.810.000381Gỗ làm khe co dãnm³3.810.000382Gỗ nẹp, cọc chốngm³3.810.000383Gỗ nẹp, giằng chốngm³3.810.000384Gỗ nhóm 4m³6.360.000385Gỗ phòng xô 100x100x700386Gỗ sàn thao tác, kê đệmm³3.810.000387Gỗ vánm³3.810.000388Gỗ ván (cả nẹp)m³3.810.000389Gỗ ván cầu công tácm³3.810.000390Gỗ ván khuônm³3.810.000391Gỗ ván làm Lambri dầy 1, 0cmm³4.545.455392Gỗ ván làm Lambri dầy 1, 5cmm³4.545.455393Gỗ xẻm³5.454.545thanh2242.000Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)394Gối cầu cao subộ250.000395Gối cầu thépbộ400.000396Giá dƣới bắt cơ cấu vào cộtbộ30.000397Giá trên bắt cơ cấu vào cộtbộ30.000398Giáo công cụbộ909.091399Giáo thépkg20.000400Giấy dầum²6.818401Giấy rápm²8.000402Giấy ráp mịnm²14.000403Giấy ráp thôm²14.000404Giấy trang trím²7.273405Gioăng cao sum20.000406Gioăng đồngm20.000407Gioăng kínhm3.000408Hắc ínkg11.859409Hòm biến thế bằng gangcái65.000410Hộp cáp cuối bằng gangcái25.000411Hộp cáp phân hƣớng bằng gangcái30.000412Hộp khoá điệncái25.000413Joăng cao su dầy 10mmm²100.000414Keo Bituminuoskg50.000415Keo da trâukg20.000416Keo dán gạch đákg30.000417Keo dán gỗkg31.818418Keo dán giấykg31.818419Keo Megapoxykg50.000420Kính xây dựngm²113.636421Kíp điện vi saicái3.500422Kíp vi sai phi điệncái3.500423Khe co giãnm20.000424Khớp nối nhanhcái10.000425Khung xƣơng (nhôm)kg20.000426Lập láchbộ50.000427Lập lách P43m35.000428Litôm³5.454.545429Litô 3x3m³5.454.54523Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)430Long đen vênhcái1.000431Lợi gầucái300.000432Lợi gầu hợp kimcái300.000433Lƣới an toànm²10.000434Lƣới cắtcái30.000435Lƣới cắt D350cái100.000436Lƣỡi cƣa cắtcái2.727437Lƣỡi doa ROBBINbộ3.000.000438Lƣỡi khoancái60.000439Lƣới mắt cáo 1x1x1, 2m²20.000440Lƣới thép B40m²35.606441Lƣới thép d1mm (2 lớp)m²20.000442Lƣới thép d4m²20.000443Lƣới thép làm đầu đốcm²20.000444Ma títkg4.659445Ma tít chèn khekg31.818446Màng phản quangm²200.000447Mastickg31.818448Miếng cách điện chữ Icái4.000449Móc inoxcái600450Móc sắtcái250451Móc sắt đệmcái350452Mỡ bòkg22.727453Mỡ bôi trơnkg22.727454Mỡ các loạikg22.727455Mỡ trung tínhKg22.727456Mũi dẫn hƣớng D40mmcái65.000457Mũi khoan (đƣờng kính lỗ khoan ≤80mm)cái95.000458Mũi khoan (đƣờng kính lỗ khoan >80mm)cái95.000459Mũi khoan D102mmcái130.000460Mũi khoan D105mmcái130.000461Mũi khoan D168mmcái205.000462Mũi khoan D42mmcái65.000463Mũi khoan D45mmcái70.000464Mũi khoan D51mmcái85.000465Mũi khoan D59-76mmcái95.00024Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng thành phố Cần ThơTên vật tƣSTTĐơn vịĐơn giá(đồng)466Mũi khoan D76mmcái105.000467Mũi khoan D80mmcái115.000468Mũi khoan ROBBINcái5.500.000469Mùn cƣakg350470Mút dày 3÷5cmm²50.000471Mực in cao cấplít70.000472Nắp chụp nhựa D60cái3.500473Nắp chụp nhựa D80cái4.500474Neo OVM 15-4bộ1.200.000475Neo OVM 15-6bộ1.300.000476Neo OVM 158bộ1.500.000477Neo OVM 15-8bộ1.500.000478Nẹp gỗm1.636479Nẹp gỗ 10x20m727480Nƣớclít6481Nƣớcm³6.000482Ngăn phòng xôcái25.0002viên9.0914842Ngói 22 viên/mviên5.364485Ngói 75 viên/m2viên2.273486Ngói 80 viên/m2Ngói bòviên1.818viên12.182viên2.273489Ngói mũi hài 75 viên/m2Nhũ tƣơng gốc Axít 60%kg7.686490Nhựakg16.100491Nhựa bi tum số 4kg16.100492Nhựa bitumkg16.100493Nhựa đƣờngkg16.100494Nhựa thôngkg30.000495Ổ khoácái33.182496Ô xychai72.000497Ống bảo vệ cáp D50m29.091498Ống bảo vệ D32cái23.636499Ống cao su cao ápm8.500500Ống cao su cao áp D34m8.500501Ống cao su cao áp D60m18.300483487488Ngói 13 viên/m25
Tài liệu liên quan
- Tài liệu Thành phần loài tôm phân bố ở Thành Phố Cần Thơ docx
- 4
- 710
- 2
- Xây Dựng Hệ Thống Thông Tin Địa Lý (GIS) Phuc Vụ Cho Công Tác Quản Lý và Quy Hoạch Đô Thị Thành Phố Cần Thơ (CTGIS) potx
- 6
- 686
- 11
- ĐỘC TÍNH VÀ TÍNH GÂY BỆNH TRÊN VỊT CỦA ĐỘC TỐ VI KHUẨN (CLOSTRIDIUM BOTULINUM) PHÂN LẬP TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ docx
- 7
- 617
- 2
- phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và xây lắp thành phố cần thơ
- 102
- 256
- 0
- Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (gis)quản lý giá đất phường an hòa quận ninh kiều thành phố cần thơ
- 53
- 1
- 11
- Luận văn - ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỊA LÝ (GIS) QUẢN LÝ GIÁ ĐẤT PHƯỜNG AN HÒA QUẬN NINH KIỀU THÀNH PHỐ CẦN THƠ ppt
- 53
- 1
- 6
- phân tích tình hình huy động và cho vay vốn của ngân hàng thương mại cổ phần đông á thành phố cần thơ qua 3 năm 2008-2010 và 6 tháng đầu năm 2011
- 89
- 581
- 0
- TÌNH HÌNH THAM GIA bảo HIỂM y tế của NGƯỜI dân THÀNH PHỐ cần THƠ năm 2012
- 3
- 604
- 1
- Luận văn thạc sĩ 2015 đô thị hóa tác động đến giá trị tăng thêm của đất đai tại thành phố cần thơ
- 87
- 385
- 1
- kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu và phân tích dòng tiền tại công ty cổ phần đầu tư và xây lắp thành phố cần thơ
- 167
- 601
- 2
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(7.69 MB - 632 trang) - ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Giá đá 4x6 Tại Cần Thơ
-
-
Thông Tin Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Cần Thơ - VLXD Hiệp Hà
-
Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Cần Thơ Mới Nhất 2022 - Xaydungso
-
Thông Tin Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại Cần Thơ | Đất Xuyên Việt
-
Giá Nhiều Loại Vật Liệu Xây Dựng Tăng Cao - Báo Cần Thơ Online
-
Cần Thơ: Giá Thép Xây Dựng Tăng Mạnh - Xi Măng Việt Nam
-
Giá Vật Liệu Xây Dựng Thành Phố Cần Thơ
-
Cần Thơ: Vật Liệu Xây Dựng Tăng Giá, Nhiều Nỗi Lo!
-
Vật Liệu Xây Dựng Cần Thơ | Báo Giá VLXD Cần Thơ 2022 (Mới)
-
Cần Thơ: Giá Xi Măng Và Thép Xây Dựng Giảm
-
Cần Thơ: Thị Trường Xây Dựng Vào Mùa, Giá Vật ... - Tạp Chí Xây Dựng
-
[PDF] Trang 1/58 Giá VLXD Tháng 01 Năm 2020
-
Cần Thơ: Giá Xi Măng Và Thép Xây Dựng Giảm | Vật Liệu
-
Cần Thơ: Thị Trường Xây Dựng Vào Mùa, Giá Vật Liệu Tăng