Đơn Giá Xây Dựng Phần Thô Nhà Phố Năm 2022 - Kiến An Vinh

Đơn giá xây nhà phần thô nhà phố và nhân công hoàn thiện

Giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện nhà phố hiện đại: 3.500.000đ – 3.900.000đ/m2.

Giá thi công phần thô thô và nhân công hoàn thiện nhà phố mái thái: 3.600.000đ – 3.950.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)

Giá xây dựng phần thô thô và nhân công hoàn thiện nhà phố tân cổ điển, và cổ điển: 3.800.000đ – 4.100.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)

Đơn giá xây phần thô biệt thự và nhân công hoàn thiện

Giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện biệt thự hiện đại: 3.650.000đ – 3.950.000đ/m2.

Đơn giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện nhà biệt thự mái thái: 3.700.000đ – 4.000.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)

Giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện nhà biệt thự nhà vườn kiểu nhật: 3.700.000đ –3.900.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)

Giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện nhà biệt thự tân cổ điển: 3.800.000đ – 4.100.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)

Đơn giá trên được áp dụng cho những quy mô công trình nào?.

Công trình có diện tích xây dựng >60m2

Công trình có tổng diện tích >300m2 sàn xây dựng.

Công trình có lộ giới( đường) >5m (xe tải 5m3 ra vào được).

Những công trình có quy mô như thế nào thì nên bóc dự toán chi tiết?.

Công trình <50m2 xây dựng.

Có tổng diện tích <200m2 sàn xây dựng.

Có lộ giới <5m ( xe 5m3 không ra vào được).

Trường hợp nào thì Bạn nên liên hệ trực tiếp nhà thầu để dự tính chi phí xây dựng.

Công trình có tổng diện tích từ 200m2 – 300m2 sàn xây dựng.

ông trình có diện tích xây dựng 50m2 – 60m2.

Công trình có lộ giới xe 5m3 không vào được.

Có yêu cầu khác..

Chính sách khuyến mại khi xây nhà phần thô

Thủ tục xin giấy phép xây dựng gồm những gì, xin ở đâu?.

Chủ quyền, bản vẽ, chứng minh nhân dân (sao y công chứng bản chính)

Hồ sơ nộp tại UBND Quận sở tại.

Thời gian cấp phép 21 ngày, tính từ ngày nộp hồ sơ, không tính ngày nghỉ.

Thủ tục hoàn công, nộp hồ sơ ở đâu?.

Hoàn công có nghĩa là cập nhập tài sản gắn liền với đất và được nhà nước công nhận tài sản của công dân, tổ chức của mình.

Hồ sơ gồm; chủ quyền, giấy phép, bản vẽ xin phép, thuế VAT bản vẽ hiện trạng, chứng minh nhân dân.

Hồ sơ hoàn công nộp tại UBND Quận sở tại.

Thời gian thi công là bao lâu?.

Cồng trình 2-3 tầng, hẻm >5m : 2.5-3 tháng

Công trình >3-4 tầng, hẻm >5m: 3.5 – 4 tháng.

Công trình > 4- 5 tầng, hẻm >5m : 4 – 5 tháng

Những trường hợp khác quý khách hàng nên liên hệ với Kiến An Vinh Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố năm 2025 - Kiến An Vinh

để nắm bắt chính xác thời gian thi công.

Đơn giá xây nhà phần thô thay đổi khi nào?.

Diện tích xây dựng nhỏ.

Tổng diện tích nhỏ.

Đường vào công trình nhỏ hơn 5m.

Điều kiện thi công khó khăn.

Mục đích sử dụng. (nhà ở khác nhà hàng… )

Mời các Bạn tham khảo mẫu nhà đẹp 2025

Đơn giá xây nhà sẽ phụ thuộc biện pháp thi công của từng nhà thầu.

Chuyên nghiệp khác nhiều với không chuyên nghiệp.

Biện pháp sơ sài thường nhanh hơn biện pháp an toàn kĩ lưỡng.

Các vật tư giàn giáo, cây chống, coppa được đầu tư bài bản thường tốn kém hơn.

Máy móc hỗ trợ thi công được đầu tư bài bản tốn kém hơn….

Chỉ huy trưởng, quản lý giỏi đưa ra các biện pháp thi công chính xác an toàn lương cao hơn…

Chi phí xây nhà phần thô sẽ phụ thuộc vào chất lượng thi công của từng nhà thầu.

Thi công tỉ mỉ – thi công ẩu có kết quả chất lượng khác nhau.

Công tác trộn vữa, bê tông bằng máy chuyên dùng khác với chất lượng trộn tay.

Thi công hệ thống điện nước có đảm bảo không. Ví dụ thi công hệ thống nước thoát nhưng không thi công chống hôi, thi công nước cấp có nguyên lý tạo áp suất ưu tiên không?…

Tay nghề thợ yếu kém – giỏi dẫn đến chất lượng khác nhau.

Chuyên môn của Chỉ huy trưởng, cai giỏi – yếu ảnh hưởng tới tiến độ và khi bị hối tiến độ dẫn đến chất lượng không đảm bảo…

Đơn giá xây dựng phần thô sẽ phụ thuộc vào vật liệu thi công của nhà thầu cung cấp.

Đơn giá đã có đầy đủ vật liệu thô hay chưa?…

Giá vật liệu thô chênh lệnh nhau từ 20% – 30% giá thành, vật liệu tốt, xấu đều có giá khác nhau.

Vật liệu như đá 1×2 đen 320.000đ/m3. Đá 1×2 xanh Đồng nai 450.000đ/m3. Cát hạt to đơn giá 450.000đ/m3, cát mịn 280.000đ/m3…

Thi công hệ thống điện nước khoa học sẽ tăng 20% – 30% chi phí dây điện, ống nước, thiết bị nối…

Đơn giá xây dựng phần thô sẽ phụ thuộc vào gói thầu.

Gói thi công vật liệu thô và nhân công. Gói này hoàn toàn chưa có nhân công phần hoàn thiện như nhân công sơn nước, ốp lát, lắp ráp thiết bị…

Gói thi công phần thô và nhân công, ( xây phần khung). Gói này hoàn toàn chưa có điện nước và nhân công hoàn thiện.

Giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện nhưng đã có dây điện chưa?, đã có nhân công sơn nước chưa?, đã có ống nước cấp chưa?, đã có hóa chất chống thấm chưa?.

Đơn giá dựng phần thô sẽ phụ thuộc vào mức độ uy tín của từng nhà thầu.

Uy tín và thương hiệu chỉ được xây dựng bằng trí – lực – tầm nhìn – tâm.

Nhà thầu có quy mô lớn, chú ý đến uy tín – thương hiệu công ty thông thường sẽ để ý đến giá trị cốt lõi để hành nghề.

Nhà thầu có tư duy đúng đắn thông thường họ sẽ nghĩ họ không phải đi kiếm tiền, mà là tìm kiếm sự hài lòng của khách hàng – thành công và tiền là phần thưởng công ty…

Đơn giá trên bao gồm đơn giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT

Đối với các công trình có góc hai mặt tiền, phòng trọ, nhà ở kết hợp với cho thuê, công trình khách sạn tư nhân từ dưới 7 tầng, biệt thự,… báo giá trực tiếp theo quy mô xây dựng.

Lưu ý: Đơn giá xây dựng nhà phố phần thô 2025 trên chưa bao gồm các chi phí khoan địa chất, khoan cọc nhồi, ép cọc, chi phí về tháo dỡ nhà cũ chuẩn bị mặt bằng thi công nhà mới. Vật liệu xây dựng có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ 2025 Kiến An Vinh

STT Vật Tư Thiết kế nhà phố Thiết kế biệt thự
1 Cát xây tô, bê tông Cát lọai 1, cát Vàng
2 Gạch ống, gạch đinh Phước Thành, Bình Dương
3 Đá 1x2, đá 4x6 Đồng Nai
4 Bêtông các cấu kiện Mác 250;10 ± 2 cm
5 Ximăng Holcim, Hà Tiên
6 Thép xây dựng Việt Nhật, Pomina
7 Vữa xây tô Mac 75
8 Đế âm, ống điện Cadi, Sino
9 Dây điện Cadivi
10 Dây TV, ĐT, internet 5C, Sino, Krone
11 Ống nhựa PVC cấp thoát nước Bình Minh
12 Ống PPR (ống nước nóng) Vesbo

BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI 2025 KIẾN AN VINH

STT

Vật liệu xây nhà trọn gói

GÓI THẦU TRUNG BÌNH

GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ

GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ +

Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền

Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền

Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền

5.200.000đ/m2

5.500.000đ/m2

5.900.000đ/m2

Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt

Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt

Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt tiền: 6.100.000đ/m2

Đơn giá xây trọn gói biệt thự tân cổ điển

5.500.000đ/m2

5.900.000đ/m2

6.500.000đ/m2

1

Sắt thép

Việt Nhật – Pomina

Việt Nhật – Pomina

Việt Nhật – Pomina

2

Xi măng đổ Bê tông

Insee (Holcim)

Insee (Holcim)

Insee (Holcim)

3

Xi măng Xây & trát tường

Hà Tiên

Hà Tiên

Hà Tiên

4

Bê tông

Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát)

Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát)

Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát)

5

Cát đổ bê tông

Cát hạt lớn

Cát hạt lớn

Cát hạt lớn

6

Cát xây, trát tường

Cát mi

Cát mi

Cát mi

7

Gạch xây tường bao 4cm x 8cm x 18cm

Gạch đặc M75

Gạch đặc M75

Gạch đặc M75

8

Gạch xây tường ngăn phòng 4cm x 8cm x 18cm

Gạch lỗ M50

Gạch lỗ M50

Gạch lỗ M50

9

Dây điện chiếu sáng

Cadivi

Cadivi

Cadivi

10

Dây cáp ti vi

Cáp Sino

Cáp Sino

Cáp Sino

11

Dây cáp mạng

Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5

Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5

Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5

12

Đế âm tường ống luồn dây điện

Sino

Sino

Panasonic

13

Đường ống nóng

Ống PPR

Ống PPR

Ống PPR

14

Đường ống lạnh

Ống Bình Minh

Ống Bình Minh

Ống Bình Minh

15

Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh

Kova

Kova

Kova

VẬT LIỆU HOÀN THIỆN CHO NHÀ XÂY TRỌN GÓI

CTY THIẾT KẾ XÂY DỰNG KIẾN AN VINH

STT

SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN ( 2 Lớp Matit / 1 Lớp lót / 2 Lớp phủ )

1

Sơn nội thất

Maxilite

Spec/Nippon

Dulux/Jotun

2

Sơn ngoại thất

Maxilite

Spec/Nippon

Dulux/Jotun

3

Sơn dầu, sơn chống dỉ

Expo/Bạch Tuyết

Expo/Bạch Tuyết

Expo/Bạch Tuyết

STT

THIẾT BỊ ĐiỆN

1

Thiết bị công tác, ổ cắm

Sino

Sino

Panasonic

2

Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp

Đèn Led 600.000đ/phòng

Đèn Led 850.000đ/phòng

Đèn Led 1.300.000đ/phòng

3

Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh

Đèn Led 200.000đ/phòng

Đèn Led 350.000đ/phòng

Đèn Led 500.000đ/phòng

4

Đèn trang trí phòng khách

0

Đơn giá 650.000đ

Đơn giá 1.250.000đ

5

Đèn ban công

Đơn giá 160.000đ

Đơn giá 380.000đ

Đơn giá 850.000đ

6

Đèn cầu thang

Đơn giá 180.000đ

Đơn giá 380.000đ

Đơn giá 850.000đ

7

Đèn ngủ

0

Đơn giá 480.000đ

Đơn giá 1.000.000đ

STT

THIẾT BỊ VỆ SINH

1

Bồn cầu vệ sinh

Inax – Viglacera – casar: 2.500.000đ/bộ

Inax – TOTO – casar: 3.000.000đ/bộ

Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ

2

Labo rửa mặt

Inax – Viglacera – casar: 700.000đ/bộ

Inax – casar – TOTO 1.000.000đ/bộ

Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ

3

Phụ kiện labo

Đơn giá 750.000đ/bộ

Đơn giá 1.100.000đ/bộ

Đơn giá 2.500.000đ/bộ

4

Vòi rửa Labo

INAX Đơn giá 750.000đ/bộ

INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ

INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ

5

Sen tắm

INAX Đơn giá 950.000đ/bộ

INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ

INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ

6

Vòi sịt vệ sinh

Đợn giá : 150.000đ/bộ

Đợn giá : 250.000đ/bộ

Đợn giá : 350.000đ/bộ

7

Gương soi nhà vệ sinh

Đợn giá : 190.000đ/bộ

Đợn giá : 290.000đ/bộ

Gương Bỉ

8

Phụ kiện 7 món

Inox đơn giá: 700.000đ

Inox đơn giá: 1.200.000đ

Inox đơn giá: 2.000.000đ

9

Máy bơm nước

Đơn giá: 1.250.000đ

Đơn giá: 1.250.000đ

Đơn giá: 1.250.000đ

10

Bồn nước Sơn Hà

1500 lít

1500 lít

1500 lít

STT

BẾP

1

Tủ gỗ trên

Không thi công

Không thi công

Gổ sồi

2

Tủ bếp dưới

Không thi công

Cánh tủ MDF

Gổ sồi

3

Mặt đá bàn bếp

Đá Hoa cương < 900.000đ/md

Đá Hoa cương < 1.200.000đ/md

Đá Hoa cương < 1.500.000đ/md

4

Chậu rửa

Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ

Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ

Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ

5

Vòi rửa nóng lạnh

Inax đơn giá: 750.000đ/bộ

Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ

Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ

STT

CẦU THANG

1

Đá cầu thang

Đá Hoa cương < 700.000đ/m2

Đá Hoa cương < 850.000đ/m2

Đá Hoa cương < 1.200.000đ/m2

2

Tay vịn cầu thang

Sắt hộp mẫu đơn giản 300.000đ/md

Tràm KT 6x8cm 400.000đ/md

Căm xe KT 6x8cm 400.000đ/md

3

Trụ cầu thang

Không thi công

Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái

Trụ gỗ căm xe đơn giá 2.800.000đ/cái

4

Lan can cầu thang

Lan can sắt 450.000đ/md

Trụ inox, kính cường lực ( mẫu đơn giản )

Trụ inox, kính cường lực

5

Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang

Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate

Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực

Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực

STT

GẠCH ỐP LÁT

1

Gạch lát nền nhà

60×60 bóng,mờ 250.000đ/m2

60×60 bóng kính 2 da 300.000đ/m2

60×60, 80×80 bóng kính toàn phần 400.000đ/m2

2

Gạch lát nền phòng WC và ban công

40×40 nhám 150.000đ/m2

40×40 nhám 230.000đ/m2

40×40 nhám 250.000đ/m2

3

Gạch ốp tường nhà WC

30×60 bóng, nhám 170.000đ/m2

30×60 bóng, nhám 250.000đ/m2

30×60 bóng, nhám 300.000đ/m2

4

Gạch ốp len chân tường

Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm

Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm

Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm

STT

CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ

1

Cửa cổng

Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2

Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2

Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2

2

Cửa chính tầng trệt 01 bộ

Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2

Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2

Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2

3

Cửa đi ban công

Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2

Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2

Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2

4

Cửa sổ

Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2

Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2

Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2

5

Cửa thông phòng

Nhôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly

HDF, gổ công nghiệp

Gỗ căm xe

6

Cửa nhà vệ sinh

hôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly

HDF, gổ công nghiệp

Gỗ căm xe

7

Khung sắt bảo vệ cửa sổ

Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm

Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm

Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm

8

Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm

Đơn giá 160.000đ/bộ

Đơn giá 300.000đ/bộ

Đơn giá 350.000đ/bộ

9

Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm

Đơn giá 380.000đ/bộ

Đơn giá 520.000đ/bộ

Đơn giá 1.150.000đ/bộ

10

Trần thạch cao

Khung xương, tấm thường

Khung Xương tấm Vĩnh Tường

Khung Xương tấm Vĩnh Tường

Toàn bộ hồ sơ thiết kế được thực hiện bởi các Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư công ty Kiến An Vinh nhiều năm kinh nghiệm làm việc tại văn phòng thiết kế và nhiều năm làm việc tại các công trình xây dựng. Vì vậy chất lượng thiết kế tốt nhất, hiệu quả sử dụng và tính thẩm mỹ cao nhất.

D/ Đơn giá Thi công trọn gói : Xây nhà trọn gói ( Từ A - Z )

Đơn giá xây dựng Nhà phố trọn gói : 5.550.000đ/m2 - 6.000.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất

Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói 2025 : 5.800.000đ/m2 - 7.800.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất .

Đơn giá xây dựng Khách sạn trọn gói 2025, xây dựng Nhà hàng trọn gói : 5.150.000đ/m2 - 7.800.000đ/m2 .

Đơn giá xây dựng Cao ốc Văn phòng trọn gói : 4.850.000đ/m2 - 7.800.000đ/m2

Đơn giá xây dựng Nhà xưởng trọn gói 2025, thi công nhà xưởng trọn gói : 1.500.000đ/m2 - 2.250.000đ/m2

Đơn giá nhà lắp ghép khung thép từ 2.000.000đ/m2 trở lên

Đơn giá xây dựng Nhà ở, văn phòng, nhà hàng, khách sạn...có kết cấu chính là nhà thép tiền chế : 3.900.000đ/m2 - 4.500.000đ/m2.

Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói 6.000.000đ/m2 - 7.900.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất.

Công ty TNHH Xây dựng Kiến An Vinh thiết kế biệt thự đẹp , thiết kế biệt thự tân cổ điển và xây dựng biệt thự đẹp này với giá thi công xây dựng trọn gói 7.000.000đ/m2 đến 8.900.000đ/m2.

Đội ngũ thiết kế - Kiến An Vinh

Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố

Nhóm 01

PHẦN THÔ NHÀ PHỐ KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI

3.550.000 – 3.650.000 đ/m2

> 350m2

Bao gồm nhân Công

+ Hoàn Thiện

Công trình làm ở tỉnh xa

có cộng thêm phí đi lại

PHẦN THÔ NHÀ PHỐ KIẾN TRÚC TÂN CỔ ĐIỂN HOẶC MÁI THÁI

3.650.000 – 3.850.000 đ/m2

> 350m2

PHẦN THÔ NHÀ PHỐ KIẾN TRÚC CỔ ĐIỂN HOẶC 2 MẶT TIỀN

3.850.000 – 4.000.000 đ/m2

> 350m2

Nhóm 02

Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến 100.000đ/m2.

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2.

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 300m2 xuống 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 250m2 xuống 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 150.000đ/m2 – 200.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 350.000đ/m2.

Nhóm 03

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2

Giá thi công nhà trọn gói

(Mức Trung Bình)

6.000.000đ/m2 – 6.500.000 đ/m2

(phần thô + hoàn thiện)

Giá xây dựng nhà trọn gói

(Mức Khá)

6.500.000đ/m2 – 7.500.000 đ/m2

(phần thô + hoàn thiện)

THI CÔNG NHÀ PHỐ

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

Phần chỉ ngoài nhà

(tính riêng)

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

Đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo Quận, Huyện thi công

Cách Tính Diện Tích Xây Dựng

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.

Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô

Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô

Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 30% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.

Phần mái tole 20 - 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.

Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng - đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại

Khu vực cầu thang tính 100% diện tích

Ô cầu thang máy tính 200% diện tích

+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m

+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm). Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà

Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm

Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 - 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng

Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 - 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng

Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 - 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng

Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng

Từ khóa » đơn Giá Xây Dựng Phần Thô Nhà Cao Tầng