DỒN HẾT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

DỒN HẾT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sdồn hếtput allđặt tất cảđưa tất cảbỏ tất cảdồn tất cảđem tất cảdành tất cảđẩy tất cảđổ hếtgom tất cảpoured allđổ tất cảputting allđặt tất cảđưa tất cảbỏ tất cảdồn tất cảđem tất cảdành tất cảđẩy tất cảđổ hếtgom tất cả

Ví dụ về việc sử dụng Dồn hết trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi dồn hết tâm trí cho chúng.I filled my mind with them.Nhưng chính vì khó, mình muốn dồn hết tâm sức làm cho bằng được.”.But it is because it is difficult that I want to put all my heart into doing it.".Tôi đã dồn hết hi vọng của mình vào đó.I have put all my hopes in it.Và đó chính là lý do tại sao bây giờ,tôi sẽ dồn hết sức lực của mình vào One Piece.And that's exactly why right now,I'm going to put all of my energy into One Piece.Chúng tôi dồn hết tiền vào đấy rồi.We put all of our money in.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từhết hạn hết tiền hết hiệu lực hết pin hết giờ hết nhiên liệu hết hàng hết xăng hết con đường hết đạn HơnSử dụng với trạng từđọc hếthết rồi rút hếtnhớ hếtcố hếtSử dụng với động từsử dụng hếtthanh toán hếtnhìn thấy hếtkéo dài đến hếthết lòng ủng hộ tập trung hếtchết là hếthầu hết bắt đầu HơnDồn hết quân lực phía sau tường thành.Draw all our forces behind the wall.Tôi sẽ phải dồn hết sức để chữa lành nó.I must try my best to cure him.Tôi dồn hết sức huých người vào cánh cửa.I put all my force into the door.Kể cả là thế,chúng tiếp tục vứt bỏ vũ khí và dồn hết sức lại để bỏ chạy.Even so, they continued to throw their weapons aside and summoned all their energy to run away.Tôi dồn hết sức mạnh còn lại trong tôi vào bộ não của tôi.I poured all the power left inside me into my brain.Thành phố đã phải chịu nhiều thiệt hại,nên lâu đài đã dồn hết nhân lực vào hỗ trợ tái xây dựng lại.The city is quite damaged,so the castle has put all of its manpower into helping rebuild.Nhưng 2 đứa đang dồn hết lượng ma thuật còn lại vào đòn này.But those two are putting all their magic remaining into this strike.Họ dồn hết thông tin vào một cơ sở dữ liệu lớn và bắt đầu tìm kiếm mẫu số chung.They put all of the information into one big data set, and they started looking for patterns.Làm cha mẹ không có nghĩa là bỏ qua chính mình và dồn hết năng lượng cho đứa trẻ.Being a mother doesn't mean that you should forget about yourself and focus all your energy on your children.Có thể dồn hết nhân loại lên một hòn đảo bé nhất trong Thái Bình Dương.You could crowd all humanity onto the smallest Pacific islet.Bạn chỉ đạt được mọi thứ nếu bạn ở trạng thái sung sức,thế nên bạn cần phải dồn hết năng lượng cho nó”.You can only achieve a lot if you're fit,so you have to put all your energy into it.”.Tôi đang dồn hết tình cảm của mình đi làm cái‘ khăn choàng lớn' này.I'm putting all sorts of emotion into making this‘heavy muffler'.Một trong những sai lầm lớn nhất của ngườichơi quay hũ đó chính là dồn hết số tiền mình có vào một ván cược.One of the biggest mistakes amateur investors commit is that they put all their money into one basket.Chúng dồn hết trọng lực lên bộ gạc,… cố gắng làm nghẹt thở nạn nhân.They put all their weight into their antlers, try and suffocate a victim.Nhưng nếu bạn và vợ/ chồng mình muốn mua mộtcăn nhà trong 5 năm tới, đừng dồn hết tiền vào cổ phiếu.But a couple looking to buy a house in thenext five years should probably not put all of their money into stocks.Mọi hy vọng ông bà dồn hết vào vợ chồng tôi nhưng mãi vẫn không có tin vui.All hope grandparents poured all into my husband and wife but still no good news.Dồn hết can đảm của mình, Yeon- jae từ chức và ôm lấy cô còn lại sáu tháng của cuộc sống.Mustering up her courage, Yeon-jae resigns and embraces her remaining six months of life.Vì vậy, chúng tôi luôn dồn hết sức cho cuộc thi, chăm chỉ và phối hợp tốt với nhau”.Therefore we always put all we have into the competition, work hard, and collaborate well with each other.”.Dồn hết khả năng và nỗ lực vào công việc hiện thời, không bận tâm về công việc sắp tới hay sự thăng quan tiến chức.”.Concentrate all abilities and efforts on the task at hand, not worrying about the next job or promotion.×.Nhưng chưa bao giờ chúng tôi dồn hết sức lực như lúc này, khi chúng tôi cùng chèo với nhau lần cuối cùng!But we never had put out our strength as we did then--then, when for the last time we paddled together!Đó là lý do bạn nên dành tiền cho một kỳ nghỉ xứng đáng thay vì dồn hết tiền cho một chiếc điện thoại thông minh mới ra mắt.That's why you should spend money on a worthy vacation instead of putting all your money on a newly launched smartphone.Nhiều người dồn hết sức vào việc tán tỉnh và hẹn hò, và sau đó hoàn toàn bỏ qua mối quan hệ của họ một khi họ ở bên nhau.Many people put all their effort on the flirting and the dating, and then totally ignore their relationship once they are together.Sức mạnh ở tầng dưới vẫn có để keyword lên hạng,tuy nhiên nó vẫn dồn hết sức mạnh lên giống kim tự tháp để site chính lên một cách nhanh nhất.The downstairs power still has the keyword to the rank,however it still puts all the power to pyramid to main site in a way. the fastest.Chúng tôi dồn hết sức lực để phấn đấu cho một cuộc sống tốt hơn, nhưng tại sao chúng tôi lại không hài lòng và bất mãn với cuộc sống ở làn đường nhanh- hay làn đường của tôi?We put all our energy into striving for a better life, but why are we so unhappy and discontent with life in the fast lane- or the me lane?Được biết, sau với sự kiện ra mắt và quảng bá phim tại Myanmar này,Á Hậu Huyền My sẽ dồn hết thời gian và tâm sức cho công việc dẫn chương trình sắp tới.It is known that in parallel with the launch and promotion of the film in Myanmar,runner-up Huyen My will put all his time and energy into the upcoming show.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 55, Thời gian: 0.0296

Từng chữ dịch

dồnđộng từputcornereddồnhạtupdồntính từcumulativedồndanh từfocushếtngười xác địnhallmosthếtrun outhếttrạng từeverhếttính từfirst S

Từ đồng nghĩa của Dồn hết

đặt tất cả đưa tất cả bỏ tất cả dồn tất cả đổ tất cả dồn dậpdồn lại

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh dồn hết English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hết...dồn