DON'T FORGET TO SMILE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

DON'T FORGET TO SMILE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [dəʊnt fə'get tə smail]don't forget to smile [dəʊnt fə'get tə smail] đừng quên mỉm cườidon't forget to smile

Ví dụ về việc sử dụng Don't forget to smile trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't forget to smile!Đừng quên mỉm cười!Don't talk badly about other people, and don't forget to smile.Đừng nói xấu người khác, đừng quên mỉm cười.Don't forget to smile warmly!Đừng quên mỉm cười ấm áp!And throughout the course of the meeting, don't forget to smile!Trong suốt quá trìnhtham gia buổi phỏng vấn, bạn đừng quên nụ cười.Don't forget to smile today.Đừng quên mỉm cười ngày hôm nay.Smile, it's free therapy.- Douglas Horton Don't forget to smile today.Đó là cách trị bệnh miễn phí- DOUG HORTON Hãy mỉm cười.Don't forget to smile with your eyes.Đừng quên cười bằng mắt.And when you are acting as the Dalai Lama, don't forget to smile and then smile some more.”.Và khi con đang đóng vai là Đạt Lai Lạt Ma, thì đừng quên mỉm cười, con nhé! và sau đó thì mỉm cười nhiều hơn nữa nhé!”.Don't forget to smile, darling.Đừng quên mỉm cười chứ, anh yêu.As photographer Matt Stuart says,"buy a good pair of comfortable shoes, have a camera around your neck at all times, keep your elbows in, be patient,optimistic and don't forget to smile".Khi được hỏi liệu anh có lời khuyên gì cho những nhiếp ảnh gia đường phố, Stuart trả lời:" Bạn hãy mua một đôi giày thật thoải mái, cùng một chiếc máy ảnh luôn đeo ở cổ, giữ chắc khuỷu tay của bạn, kiên nhẫn,lạc quan và đừng quên mỉm cười.".So don't forget to smile every day.Đừng quên mỉm cười mỗi ngày →.And don't forget to smile a lot and often.Đừng quên cười thường xuyên.And don't forget to smile even in your dreams.đừng quên cười trong cả giấc mơ.Don't forget to smile in any situation.đừng quên mỉm cười trong mọi tình huống.And don't forget to smile and give thanks!Đừng quên mỉm cười và nói lời cám ơn nhé!Don't forget to smile and make eye contact!Đừng quên mỉm cười và giao tiếp bằng mắt!And don't forget to smile and say thank you!Đừng quên mỉm cười và nói lời cám ơn nhé!So don't forget to smile as much as you can.đừng quên mỉm cười bất cứ khi nào bạn có thể.Don't forget to smile during the interview process.Đừng quên mỉm cười khi bước vào phòng phỏng vấn.And don't forget to smile when you take your picture with Santa!Đừng quên mỉm cười khi bạn đang được chụp ảnh!Don't forget to smile when you make eye contact with your audience.Bạn đừng quên mỉm cười, dùng ánh mắt để kết nối với khán giả.So, don't forget to smile today and the whole world will smile with you!Vì thế, đừng quên mỉm cười hôm nay, cả thế giới sẽ mỉm cười lại với bạn!Don't forget to smile from time to time, and show interest in what you are being asked.Đừng quên mỉm cười bất cứ lúc nào, và quan tâm đến những gì bạn được hỏi.Don't forget to smile prior to entering a room or starting a conversation.Đừng quên tươi cười trước khi bước vào phòng hay trước khi bắt đầu cuộc nói chuyện nhé.Don't forget to smile and look at the camera like you're happy to see the person behind it.Đừng quên mỉm cười và nhìn thẳng vào camera như thể bạn đang rất vui mừng khi thấy người đối diện.Just be yourself, don't forget to smile, and I'm telling you, Santos is terrified to go out on that stage tonight.Chỉ cần giữ thái độ bình thường, đừng quên nụ cười, và tôi biết chắc rằng, Santos khiếp sợ chuyện phải ra ngoài sân khấu ấy tối nay.Do not forget to smile, my friend!Đừng quên mỉm cười, bạn nhé!Do not forget to smile when you are being photographed!Đừng quên mỉm cười khi bạn đang được chụp ảnh!Do not forget to smile, entering the office of the interviewer.Đừng quên mỉm cười khi bước vào phòng phỏng vấn.So, be positive by focusing on your work and do not forget to smile in any circumstance.Vì thế, hãy tỏ ra lạc quan bằng cáchluôn tập trung vào công việc và đừng quên nở nụ cười dù trong bất kì hoàn cảnh nào. Kết quả: 30, Thời gian: 0.0396

Don't forget to smile trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người pháp - n'oubliez pas de sourire
  • Hà lan - vergeet niet te glimlachen
  • Người hungary - ne felejts el mosolyogni
  • Tiếng slovak - nezabudnite sa usmievať
  • Người ăn chay trường - не забравяйте да се усмихвате
  • Thổ nhĩ kỳ - gülümsemeyi unutma
  • Người ý - ricordati di sorridere
  • Tiếng indonesia - jangan lupa untuk tersenyum
  • Séc - nezapomeň se usmívat
  • Tiếng nhật - 笑顔を忘れず
  • Tiếng do thái - אל תשכחו לחייך
  • Người hy lạp - μην ξεχνάς να χαμογελάς
  • Người serbian - osmeh nemojte da zaboravite
  • Tiếng rumani - nu uita să zâmbeşti
  • Người trung quốc - 别忘了笑
  • Tiếng mã lai - jangan lupa senyum
  • Đánh bóng - nie zapomnij się uśmiechać
  • Tiếng croatia - ne zaboravite se nasmiješiti

Từng chữ dịch

don'tđúng khôngthì khôngkhông làmđừng làmdon'tdanh từkoforgetđộng từquênnhớforgethãy quên điforgetdanh từforgettođộng từđếntớitogiới từchovàotođối vớismilenụ cườimỉm cườismileđộng từcười don't forget to sharedon't forget to subscribe

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt don't forget to smile English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nghĩa Của Từ Don't Forget To Smile