Đơn Vị áp Suất? Cách Chuyển đổi Các đơn Vị áp Suất
Có thể bạn quan tâm
Nhiều khi sử dụng đồng hồ để tính giá trong quá trình tiến hành bơm, nạp ga máy lạnh cho khách hàng, mỗi đơn vị dịch vụ lại sử dụng những thiết bị đồng hồ để bơm gas lại có mỗi kiểu khác nhau. Vậy, đơn vị áp suất là gì? quy đổi giữa các đơn vị áp suất này như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu về chủ đề này qua bài viết sau của Điện Lạnh Gia Tuấn nhé.
Đơn Vị Áp Suất
- Nếu bạn để ý thì trên mặt cảm biến áp suất hay là đồng hồ áp suất thì thường có các chỉ số đơn vị áp suất là bar , Kg/cm2 , psi , Kpa, amt … Những đơn vị này có sự liên quan và có thể chuyển đổi đơn vị áp suất qua tương đương với nhau.
- Tùy vào mỗi khu vực quy định mà người ta sử dụng những đơn vị khác nhau.Ví dụ như ở quốc gia Mỹ thì thường dùng Psi hay Ksi. Còn ở các nước Châu Âu thì người ta sử dụng đơn vị Bar hay mbar. Trong khi đó những quốc gia Châu Á thì lại dùng đơn vị Kpa , Mpa , Pa để quy định cho đơn vị áp suất
Tại sao mỗi khu vực lại sử dụng một đơn vị áp suất khác nhau?
- Mỗi khu vực lại sử dụng một đơn vị áp suất khác nhau để quý định riêng cho mình nguyên nhân chính là do trong chiến tranh thế giới thứ 2 và sự phát triển của mỗi ngành công nghiệp. Ở đó,thời kỳ này, những nước phát triển đặt lòng tự tôn dân tộc rất cao, vì vậy họ luôn muốn đơn vị áp suất của mình là đơn vị chuẩn nhất để quy định. Vì vậy mà từ đó nó phát sinh ra nhiều đơn vị tính áp suất khác nhau.
Cách tính chuyển đổi đơn vị áp suất chuẩn
- Tuy mỗi khu vực sử dụng một đơn vị áp suất khác nhau, nhưng giữa chúng lại có thể chuyển đổi đơn vị áp suất chuẩn tương đương với nhau. Chúng được quy định theo cách tính chuyển đổi chuẩn theo công thức dưới đây
Cách tính ” hệ mét ” qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
- 1 bar = 0.1 Mpa ( megapascal )
- 1 bar = 1.02 kgf/cm2
- 1 bar = 100 kPa ( kilopascal )
- 1 bar = 1000 hPa ( hetopascal )
- 1 bar = 1000 mbar ( milibar )
- 1 bar = 10197.16 kgf/m2
- 1 bar = 100000 Pa ( pascal )
Cách tính theo ” áp suất ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
- 1 bar = 0.99 atm (atmosphere)
- 1 bar = 1.02 technical atmosphere
Cách tính theo ” hệ thống cân lường ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
- 1 bar = 0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên inch vuông )
- 1 bar = 14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông )
- 1 bar = 2088.5 ( pound per square foot )
Cách tính theo ” cột nước ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
- 1 bar = 10.19 m nước ( mH2O )
- 1 bar = 401.5 inc nước ( inH2O )
- 1 bar = 1019.7 cm nước ( cmH2O )
Cách tính theo ” thuỷ ngân ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
- 1 bar = 29.5 inHg ( inch of mercury )
- 1 bar = 75 cmHg ( centimetres of mercury )
- 1 bar = 750 mmHg ( milimetres of mercury )
- 1 bar = 750 Torr
Cách quy đổi các đơn vị áp suất chuẩn quốc tế
- Theo như những công thức tính trên thì chúng ta chỉ có thể biết được 1 bar sẽ qui đổi ra những đơn vị khác tương đương. Nhưng ở chiều ngược lại thì bạn muốn chuyện đổi các đơn vị áp suất như cmHg , mmH20 , psi , Kpa , Mpa , atm sang BAR hay nhưng đơn vị khác thì sao. Rất là khó khăn phải không
- Vì vậy để tiện quy đổi khi có nhu cầu tìm hiểu về sự chuyển đổi các đơn vị áp suất với nhau quy đổi thì bạn hãy dựa vào hình dưới sau mà đối xứng nhé.
Bảng quy đổi các đơn vị từ bar sang psi Kpa Mpa atm cmHg mmH20… và ngược lại
[su_quote]Xem thêm: PSI là gì ?[/su_quote]
Cách sử dụng bảng quy đổi đơn vị áp suất chuẩn
Chắc hẳn nhiều bạn đọc cũng hay hỏi và tìm hiểu các kiểu câu hỏi như :
- 1 bar bằng bao nhiêu mbar
- 1 Kpa bằng bao nhiêu mmH20
- 1 mH2O bằng bao nhiêu bar
- 1 Mpa bằng bao nhiêu kg/cm2
- 1 psi = kg/cm2
- 1kpa = psi
- 1 psi bằng bao nhiêu kg/cm2
- 1mpa = psi
- 1 bar = kg/cm2
- 1 bar bằng bao nhiêu mét cột nước …
Nhưng khi bạn sử dụng hình ảnh (hình 1) ở trên thì bạn có thể tính ra các đơn vị tương đương. Ví dụ bạn muốn tính đơn vị PSI thì bằng bao nhiêu kg/cm2. Bạn chỉ cần lấy cột dọc chính của PSI đối xứng với cột ngang chính có đơn vị kg.
Ví dụ khác như bạn chọn cột dọc là MPa thì đơn vị chuyển đổi tương ứng:
- 1Mpa = 145.04 psi
- 1MPa = 10000 mbar
- 1Mpa = 10 bar
- 1Mpa = 9.87 atm
- 1Mpa = 1000000 Pa
- 1Mpa = 1000Kpa
- 1Mpa = 101971.6 mmH20
- 1Mpa = 4014.6 in.H20
- 1Mpa = 7500.6 mmHg
- 1Mpa = 295.3 in.Hg
- 1Mpa = 10.2 kg/cm2
Việc chuyển đổi đơn vị áp suất là công việc mà thường sử dụng trong lĩnh vực cách tính áp suất trên mỗi thiết bị khác nhau. Chính vì những khu vực có quy định đơn vị áp suất khác nhau, mà đôi khi bạn sử dụng những thiết bị nó không tương đồng thì việc chuyển đổi đơn vị áp suất là rất cần thiết.
Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho bạn. Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm và theo dõi.
Tham khảo nguồn wiki & huphaco.vn
Từ khóa » Cách Quy đổi đơn Vị áp Suất
-
Chuyển đổi áp Suất | Công Thức Tính áp Suất - Van Công -nghiệp
-
Chuyển Đổi Đơn Vị Áp Suất Trực Tuyến Miễn Phí
-
Bảng Quy đổi Các đơn Vị đo áp Suất - Prosensor
-
Bảng Quy đổi đơn Vị áp Suất - Trung Tâm Kiểm định Hiệu Chuẩn Vùng 3
-
Hướng Dẫn Cách đổi đơn Vị áp Suất - Thietbikythuat
-
Bảng Chuyển Đổi Đơn Vị Áp Suất - Chuẩn Nhất - Kim Thiên Phú
-
Đổi Đơn Vị Áp Suất | Bar - Psi - Kpa - Mpa
-
Cách Đổi Đơn Vị Áp Suất Nhanh Và Chính Xác Nhất
-
Bảng Chuyển đổi đơn Vị đo áp Suất - Thiết Bị Công Nghiệp Sài Gòn
-
Chuyển Đổi Đơn Vị Đo Áp Suất – Hướng Dẫn Chi Tiết - Cao Phong
-
Cách Quy đổi Các đơn Vị đo áp Suất Khí Nén
-
Bảng đơn Vị đo Áp Suất. Cách đổi đơn Vị, Công Thức Tính
-
Các đơn Vị đo áp Suất Phổ Biến Hiện Nay Và ứng Dụng
-
Cách Chuyển đổi đơn Vị áp Suất Chính Xác, đơn Giản