Đơn Vị Atm Là Gì? Quy đổi đơn Vị Atm Sang Pa, Bar, MmHg
Có thể bạn quan tâm
Đơn vị atm là gì?
Atm là ký hiệu của atmotphe tiêu chuẩn (tiếng Anh: Standard atmosphere) là đơn vị đo áp suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế SI, được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10.
1 atm tương đương với áp suất của cột thủy ngân cao 760 mm tại nhiệt độ 0 °C (tức 760 Torr) dưới gia tốc trọng trường là 9,80665 m/s²
Đơn vị Atmotphe (atm) thường được sử dụng để đo áp suất của khí quyển.
xem thêm: máy thổi khí shinmaywa
Đơn vị at là gì?
At là ký hiệu của Atmotphe kỹ thuật (tiếng Anh: Technical atmosphere) là đơn vị áp suất không nằm trong SI, tương đương một kilôgam lực trên xentimét vuông.
1at bằng bao nhiêu pa? 1 at = 98 066.5 Pa (giá trị chính xác).
1 at kỹ thuật bằng bao nhiêu mmhg? 1at = 98066.5 Pa ≈ 98066.5 *0.0075 mmHg (do 1Pa ≈ 0.0075 mmHg) =>> 1at ≈ 735.4888 mmHg
Ký hiệu "at" của atmotphe kỹ thuật dễ gây nhầm lẫn với ký hiệu "kat" của katal - đơn vị đo hoạt độ chất xúc tác, bởi lẽ kilô atmotphe kỹ thuật sẽ có ký hiệu là "kat".
Cách quy đổi đơn vị atmotphe tiểu chuẩn (atm)
Trên thế giởi, các quốc gia khác nhau sẽ sử dụng nhiều đơn vị đo áp suất khác nhau dẫn đến việc cần thiết quy đổi giữa các đơn vị để thuận tiện cho việc sử dụng. Chúng ta có thể dựa vào bảng quy đổi đơn vị áp suất hoặc tra goolge để quy đổi atm (atmotphe tiểu chuẩn)
Bảng quy đổi đơn vị áp suất
Bảng bên dưới sẽ giúp chúng ta chuyển đổi dễ dàng giữa các đơn vị đo áp suất.
Thông qua bảng quy đổi áp suất trên, chúng ta có thể quy đổi từ đơn vị atm sang các đơn vị đo áp suất khác theo các tỷ lệ nhất định theo bảng sau:
atm = ? | psi (Pound lực trên inch vuông) | mbar(milibar) | bar | Pa(Pascal) | kPa | MPa |
---|---|---|---|---|---|---|
atm(atmotphe) | 14.7 | 1013.25 | 1.01325 | 101325 | 101.325 | 0.1013 |
atm = ? | mmH2O(Milimet nước) | in.H2O(Inch nước) | mmHg(Milimet thủy ngân) | in.Hg(Inch thủy ngân) | kg/cm2 | at(Atmotphe kỹ thuật) |
atm(atmotphe) | 10343 | 407.2 | 760.0 | 29.92 | 1.033 | 1.0332 |
Quy đổi 1atm bằng bao nhiêu mmhg?
mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân (millimetre Hydragyrum)
Tử bảng quy đổi ở trên: ta thực hiện thao đổi chiếu theo hàng ngang quy đổi atm sang mmhg, kết quả 760.
Như vậy 1 atm bằng bao nhiêu mmHg: 1 atm = 760 mmHg
Ngược lại, đổi mmhg sang atm ta thực hiện: 1 mmhg = 1/760 ≈ 0.001316 atm (Hoặc bạn có thể tra từ bảng quy đổi đầy đủ ở trên).
Từ tỷ lệ này, chúng ta có thể dễ dàng tính toán và quy đổi cho 2 atm, 3 atm hay (n) atm bất kỳ.
Ngoài ra chúng ta có thể quy đổi 1atm sang Đơn Vị mmhg Bằng google.com.vn: chỉ cần gõ vào google là 1atm to mmhg.
Quy đổi 1 atm bằng bao nhiêu pa?
Thực hiện tương tự để quy đổi 1 atm sang Pa: 1 atm = 101325 Pa (pascal)
3 atm bằng bao nhiêu: 3atm = 3 x 760 mmHg = 2 280 mmHg
= 3 x 101325 Pa = 303 975 Pa
Ngoài ra chúng ta có thể quy đổi 1atm sang Đơn Vị pa Bằng google.com.vn: chỉ cần gõ vào google là 1atm to pa
Quy đổi 1 atm sang bar?
Tra bảng quy đổi ta có: 1 atm = 1.01325 bar
Ngược lại: 1 bar = 0.987 atm
Ngoài ra chúng ta có thể quy đổi 1atm sang Đơn Vị pa Bằng google.com.vn: chỉ cần gõ vào google là 1atm to par
Trên đây là các thông tin giải thích atm là đơn vị gì, at là đơn vị gì?Cách quy đổi atm sang các đơn vị khác. Hy vọng bạn đọc có được các thông tin hữu ích để áp dụng vào công việc và cuộc sống
Từ khóa » đổi Từ Mmhg Sang Atm
-
Đơn Vị MmHg Là Gì Và được ứng Dụng Như Thế Nào?
-
Quy đổi Từ Milimét Thủy Ngân Sang Átmốtphe Tiêu Chuẩn (mmHg ...
-
Quy đổi Từ MmHg Sang At (Milimét Thủy Ngân Sang Átmốtphe Kỹ Thuật)
-
1 MmHg Bằng Bao Nhiêu Atm - Thủ Thuật
-
đổi Atm Sang MmHg - Áp Suất
-
Chuyển đổi Áp Suất, Milimét Cột Thủy Ngân
-
750 MmHg Sang Atm (Máy Tính Chuyển đổi áp Suất) - TipWho
-
Hướng Dẫn đổi đơn Vị áp Suất Trong 1 Nốt Nhạc
-
Top 15 Cách đổi Từ Mmhg Sang Atm 2022
-
Atm Là đơn Vị Gì? Quy đổi đơn Vị Atm Sang Pa, MmHg - Hctech
-
Milimét Thủy Ngân Sang Átmốtphe Bảng Chuyển đổi - Citizen Maths
-
Đổi đơn Vị áp Suất: Atm Psi Bar MmHg Pa Mpa