Đơn Vị Của điện Thế Là Vôn (V 1V Bằng A 1 Jcb 1 J Cc1n Cd1 J N)

Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 11 Cơ bản - Chương I: Điện trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • bai_tap_trac_nghiem_mon_vat_ly_lop_11_co_ban_chuong_i_dien_t.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 11 Cơ bản - Chương I: Điện trường

  1. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. CHƯƠNG I: ĐIỆN TRƯỜNG BÀI 1. Điện tích định luật Cu Lông 1. Phần biết. Câu 1. Chọn câu đúng : A. Nếu vật A mang điện tích dương , vật B mang điện tích âm thì A và B đẩy nhau. B.Nếu vật A mang điện tích âm, vật B mang điện tích dương thì chúng đẩy nhau. C.Nếu vật A mang điện tích dương , vật B mang điện tích âm, thì A và B hút nhau. D.Nếu vật A mang điện tích dương và vật B mang điện tích dương thì A và B hút nhau. Câu 2. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện. C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. Câu 3. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu; B. Chim thường xù lông về mùa rét; C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường; D. Sét giữa các đám mây. Câu 4. Điện tích điểm là A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm. C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích. Câu 5. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí: A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai đt B. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai đt C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. D. Tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích. Câu 6. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 > 0. B. q1 0. D. q1.q2 < 0. Câu 7. Công thức của định luật Culông là q q q q q q q q A. F k 1 2 B. C.F 1 2 F k 1 2 D. F 1 2 r 2 r 2 r 2 k.r 2 Câu 8. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong một điện môi là : q q q . q q . q q . q A. F k 1 2 B. F k 1 2 C. F k 1 2 D. F 1 2 r 2 r r 2 r Câu 9: Lực tương tác giữa electron và một hạt nhân cô lập là: A. Lực hút. B. Lực đẩy. C. Có thể là lực hút hoặc lực đẩy. D.Bằng không. Câu 10 : Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không sẽ thay đổi như thế nào nếu ta đặt một tấm kính xen giữa 2 điện tích: A. phương, chiều, độ lớn không đổi B. phương, chiều không đổi, độ lớn giảm. C. phương, chiều không đổi, độ lớn tăng. - Trang 1 -
  2. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. D. phương, chiều thay đổi thay đổi theo vị trí tấm kính, độ lớn giảm. Câu 11: Hai điện tích q1=q2 đứng yên trong chân không, tương tác nhau bằng một lực F. ` Nếu đặt giữa chúng điện tích q3 thiwf lực tương tác giữa q1,q2 có giá trị F với: , , A. nếu B. không phụ thuộc vào q3 F F q3 q1 F F , , C. nếu D. nếu F F q3 q1 F F q3 q1 Câu 12: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường có hằng số điện môi có thể thay đổi được. Lực đẩy Cu – lông tăng 2 lần khi hằng số điện môi A.Tăng 2 lần. B.Vẫn không đổi. C. Giảm 2 lần. D.Giảm 4 lần. Câu 13: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. 4. Vận dụng. Câu 15: Hai điện tích đim q 1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). -9 -9 Câu 16. Hai điện tích điểm q 1= 2.10 C; q2= 4.10 C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn A. 8.10-5N B. 9.10-5N C. 8.10-9N D. 9.10-6N -9 -9 -5 Câu 17. Hai điện tích điểm q1 = 10 C và q2 = -2.10 C hút nhau bằng lực có độ lớn 10 N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là A. 3cm B. 4cm C. 3 2 cm D. 4 2 cm Câu 18. Hai quả cầu nhỏ tích điện, đặt cách nhau khoảng r nào đó, lực điện tác dụng giữa chúng là F. Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi, còn khoảng cách giảm đi một nửa, thì lực tác dụng giữa chúng sẽ là : A.2F B.4F C.8F D.16F Câu 19. Hai điện tích q 1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích vẫn là F khi đặt trong nước nguyên chất (hằng số điện môi của nước nguyên chất bằng 81) thì khoảng cách giữa chúng phải A. tăng lên 9 lần B. giảm đi 9 lần. C. tăng lên 81 lần D. giảm đi 81 lần. 4. Vận dụng nâng cao - Trang 2 -
  3. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. Câu 20: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: -9 -7 A. q1 = q2 = 2,67.10 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10 (μC). -9 -7 C. q1 = q2 = 2,67.10 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10 (C). Câu 21: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 -4 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F 1 = 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó -4 bằng F2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm). Câu 22. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 -5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10 -6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng A. 1mm. B. 2mm.C. 4mm. D. 8mm. Câu 23. Hai điện tích q 1, q2 đặt cách nhau 6cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10-5N. Khi đặt chúng cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi  = 2 thì lực tương tác giữa chúng là. A. 4.10-5N B. 10-5N C. 0,5.10-5 D. 6.10-5N -8 -8 Câu 24. Hai điện tích q1 = 4.10 C và q2 = - 4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10 -9C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách B 8cm là A. 6,75.10-4N B. 1,125. 10-3N C. 5,625. 10-4ND. 3,375.10 -4N Câu 25. Cho hai điện tích điểm q 1,q2 có độ lớn bằng nhau và cùng dấu, đặt trong không khí và cách nhau một khoảng r. Đặt điện tích điểm q 3 tại trung điểm đoạn thẳng nối hai điện tích q1,q2. Lực tác dụng lên điện tích q3 là q q q q q q A. F 4k 1 2 B. F 8k 1 3 C. D.F F4 =k 01 3 r2 r 2 r 2 BÀI 2. Thuyết Electron. Định luật bảo toàn điện tích 1. Phần biết. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 27: Điều kiện để 1 vật dẫn điện là A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do. C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích. Câu 28: Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên. C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. - Trang 3 -
  4. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện. Câu 30: Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện. Câu 32. Trong chân không, lực tương tác giữa 2 điện tích là F. Nếu đặt 2 điện tích này trong môi trường có hằng số điện môi . Thì lực tương tác giữa 2 điện tích đó sẽ: A. giảm  lần B. Tăng  lần C. Tăng thêm một lượng bằng  D. Giảm đi một lượng bằng  Câu 33. Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đầu một đầu một sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu M bị hút dính vào quả cầu Q, sau đó thì: A. M tiếp tục bị hút dính vào Q B. M rời Q và vẫn bị hút dính về phía Q C. M rời Q vế vị trí thẳng đứng D. M bị đẩy lẹch về phía bên kia. Câu 34. Cho thanh thủy tinh cọ xát với một mảnh lụa. Kết quả là: A. thanh thủy tinh nhiễm điện âm B. thanh thủy tinh nhiễm điện dương còn mảnh lụa nhiễm điện âm C. electron dịch chuyển từ mảnh lụa sang thanh thủy tinh D. các nguyên tử di chuyển từ thanh thủy tinh sang mảnh lụa Câu 35. Quả cầu A tích điện dương tiếp xúc với quả cầu B tích điện âm thì: A. electron truyền từ B sang A B. điện tích dương truyền từ B sang A C. electron truyền từ A sang B D. điện tích dương truyền từ A sang B. Câu 36. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện: A. số hạt mang điện tích dương luân bằng số hạt mang điện tích âm B. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn là hằng số. C. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng không D số các điện tích dương luôn bằng trị tuyệt đối cảu tổng các điện tích âm. Câu 37. Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do ? A. Nước biển. B. Nước sông. C. Nước mưa.D. Nước cất. Câu 38. Trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng ? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một A. thanh kim loại không mang điện. B. thanh kim loại mang điện dương. C. thanh kim loại mang điện âm. D. thanh nhựa mang điện âm. Câu 39. Vào mùa khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do: - Trang 4 -
  5. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. hiện tượng nhiễm điện tiếp xúc và hưởng ứng. 3. Phần hiểu. Câu 40. Muối ăn kết tinh là điện môi. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Trong muối ăn kết tinh A. có ion dương tự do. B. có ion âm tự do. C. có electron tự do.D. không có ion và electron tự do. Câu 41. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N, ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra? A. M và N nhiễm điện cùng dấu B. M và N đều không nhiễm điện C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điệnD. M và N nhiễm điện trái dấu Câu 42. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một A. thanh kim loại không mang điện B. thanh kim loại mang điện dương C. thanh kim loại mang điện âmD. thanh nhựa mang điện âm Câu 43. Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra? A. cả hai quả quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng B. cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng C. chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng D. chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng Câu 44. Vật A nhiễm điện dương đưa lại gần vật B trung hoà được đặt cô lập thì vật B cũng nhiễm điện, là do A. điện tích trên vật B tăng lên. B. điện tích trên vật B giảm xuống. C. điện tích trên vật B phân bố lại D. điện tích trên vật A truyền sang vật B Câu 45. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B C. electron di chuyển từ vật A sang vật B D. electron di chuyển từ vật B sang vật A Câu 46. Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thước bằng nhau. Lần lượt cọ xát hai thanh vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số lần cọ xát bằng nhau, rồi đưa lại gần một quả cầu bấc không mang điện, thì A. Thanh kim loại hút mạnh hơn. B. Thanh nhựa hút mạnh hơn. C. Hai thanh hút như nhau. D. Không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn. Câu 47. Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi vật nhiễm điện là các điện tích điểm? A. 2 thanh nhựa đặt gần nhau B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. C. hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. - Trang 5 -
  6. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. Câu 48. Hai quả cầu nhiễm điện đặt gần nhau, ban đầu quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B không bị nhiễm điện. Sau khi cho chúng tiếp xúc và tách ra thì: A. cả hai quả cầu đều nhiễm điện dương B. cả hai quả cầu đều nhiễm điện âm C. quả cầu A nhiễm điện dương, quả cầu B nhiễm điện âm D. Quả cầu A trung hòa điện. Câu 49. Người ta làm nhiễm điện do hưởng ứng cho một thanh kim loại. Sau khi đã nhiễm điện thì số electron trong thanh kim loại: A. Tăng B. Lúc đầu tăng, sau đó giảm C. GiảmD. Không đổi 3. Vận dụng. Câu 50. Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q 1, q2 trong đó q 1 là điện tích dương, q2là điện tích âm, và q1 0 D.có phương nối Q và điểm đó Câu 56: cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là:  Q .Q Q Q A.E K. B. C.E K. E K. D. E K. r 2 r 2 .r 2 .r 2 - Trang 6 -
  7. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý.  Câu 57: Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và đặt trong điện trường đó  A. Cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử  B. Ngược chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử  C. Cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử dương  D. Cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử âm Câu 58: Điện tích thử là một vật A. Tích điện có kích thước nhỏ B. Mang điện tích nhỏ C. Có kích thước nhỏ, mang một lượng điện tích nhỏ D. Kim loại mang điện tích dương hoặc âm Câu 59: Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm? A. Điện tích B. Điện trường C.Cường độ điện trường D.Đường sức điện Câu 60: Đơn vị của cường độ điện trường A.Niutơn (N) B.Culông (C) C.vôn.mét(V.m) D.vôn trên mét (V/m) Câu 61: Tính chất cơ bản của điện trường là A. Hút các điện tích khác đặt trong nó. B. Đẩy các điện tích khác đặt trong nó. C. Tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó. D. Chỉ tương tác với các điện tích âm. Câu 62: Cho một điện tích điểm Q âm; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 63: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 55: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 64: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua. B. Các đường sức là các đường cong không kín. C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. - Trang 7 -
  8. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. Câu 65. Những đường sức điện nào vẽ ở hình bên dưới là đường sức của điện trường đều ? A. Hình ảnh đường sức điện ở hình a. B. Hình ảnh đường sức điện ở hình b. C. Hình ảnh đường sức điện ở hình c. D. Hình ảnh đường sức điện ở hình a và b. Câu 66. Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích q 1 và q2. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm. B. q1 là điện tích âm, q2 là điện tích dương. C. Cả q1 và q2 là điện tích dương. D. Cả q1 và q2 là điện tích âm. Câu 67. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Vectơ cường độ điện trường tại một điểm có chiều A. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. B. ngược chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. C. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 68. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điểm xuất phát và điểm kết thúc của đường sức điện ? A. Điểm xuất phát: ở điện tích âm hoặc ở điện tích dương. B. Điểm kết thúc: ở vô cực hoặc ở điện tích dương. C. Điểm kết thúc: ở điện tích dương hoặc ở điện tích âm. D. Điểm xuất phát: ở điện tích dương hoặc ở vô cực. 2. Phần hiểu   Câu 69:các điện tích q1 và q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là E 1 và E 2 vuông góc với nhau.Theo nguyên lí chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M là:    2 2    A.E E1 E2 B. E E1 E2 C. E E1 E2 D. E E1 E2 Câu 70: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A.giảm 2 lần. B.tăng 2 lần. C.giảm 4 lần. D.tăng 4 lần. Câu 71: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A.độ lớn điện tích thử. B.độ lớn điện tích đó. C.khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. - Trang 8 -
  9. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. D. hằng số điện môi của của môi trường. 3. Vận dụng . Câu 72: Cường độ điện trường của một điện tích điểm sẽ thay dổi như thế nào khi ta giảm một nửa điện tích nhưng tăng khoảng cách lên gấp đôi: A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. giảm 4 lần Câu 73: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 (μC). B. q = 12,5.10-6 (μC). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5 (μC). Câu 74: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m). Câu 75: Một electron đặt trong điện trường có độ lớn 100V/m sẽ chịu một lực điện có độ lớn: A. 1,6.10-21N B. 1,6.10-17N C. 3,2.10-17N D. 1,6.10-10N Câu 76: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 8.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 7200 (V/m). D. E = 2250 (V/m) Câu 77: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là: Q Q Q A. E 9.109 B. E 3.9.109 C. E 9.9.109 D. E = 0. a2 a2 a2 4. Vận dụng nâng cao. -9 -9 Câu 78. Hai điện tích q1 = 5.10 C, q2 = -5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m). -16 Câu 79: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m). -9 -9 Câu 80: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m). -16 -16 Câu 81: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: - Trang 9 -
  10. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m). Câu 82: Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10 -7C được treo bởi dây mảnh  trong điện trường đều có véctơ E nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc =300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là A. 1,15.106V/m B. 2,5.106V/m C. 3,5.106V/m D. 2,7.105V/m BÀI 4: Công của lực điện. 1. Phần biết: Câu 83: Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =Ed ? A.Điện trường của điện tích dương B.Điện trường của điện tích âm C.Điện trường đều D.Điện trường không đều Câu 84: Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ: A.càng lớn nếu đoạn đường đi càng lớn B.phụ thuộc vào dạng quỹ đạo C.phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N D.chỉ phụ thuộc vào vị trí M Câu 85: Công của lực điện không phụ thuộc vào A.vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B.cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D.độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 86: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ M đến điểm N trong điện trường A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q. C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển. D. tỉ lệ nghịch với độ lớn của điện tích q. Câu 87: Biểu thức nào sau đây là biểu thức công của lực điện trường? A. A = F.s. cosα B.A = qeBC.A = qEd D.A = E/d Câu 88: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công: A. Niu tơn (N) B. Jun (J) C. Ampe (A) D. Oát(W) Câu 89: Lực điện trường là một trường thế vì: A. Công của nó luôn dương. B. Công của nó không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích. C. Lực điện của nó có thể sinh công. D. Công của nó không phụ thuộc điểm đầu và cuối của dịch chuyển. Câu 90: Phát biểu nào sau đây về hiệu điện thế là không đúng? A Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường . B. Đơn vị hiệu điện thế là V/C C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vào vị trí giữa hai điểm đó. Câu 91: Lực điện trường là một trường thế vì: A. Công của nó luôn dương. B. Công của nó không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích. C. Lực điện của nó có thể sinh công. D. Công của nó không phụ thuộc điểm đầu và cuối của dịch chuyển. - Trang 10 -
  11. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. Câu 92. Công của lực điện trườngkhi điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường bằng: A. hiệu cđđt giữa hai điểm M và N B. hiệu thế năng của điện tích M và N C. độ chênh lệch điện thế giữa hai điểm M và N D. hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. Câu 93. Trong công thức tính công của điện trường A = q.E.d thì d là: A. Khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối B. Khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức C. Độ dài đại số của đoạn hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, theo chiều đường sức điện. D. Độ dài đại số của đoạn hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. Câu 94: Biểu thức nào dưới đây chắc chắn đúng khi biết hiệu điện thế UMN = 3V. A. VM = 3V B. VN = 3VC. V M – VN = 3V D. VN – VM = 3V. Câu 95: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. 2. Phần hiểu Câu 96: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q 0 và phụ thuộc vào đường dịch chuyển. B. AMN > 0 và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển. C. AMN < 0 và phụ thuộc vào đường dịch chuyển. - Trang 11 -
  12. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. D. AMN = 0 và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển. Câu 100: Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi. Câu 101: Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. Câu 102: Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. tăng 4 lần.B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 103: Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. 3. Vận dụng Câu 104: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là: A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J). Câu 105: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là A. 4000 J. B. 4J.C. 4mJ. D. 4μJ. Câu 106: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5C song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 2J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 4.106 V/m. B. 4.104 V/m. C. 0,04 V/m. D. 4V/m. Câu 107: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh điện 2,5J đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J. Thế năng tĩnh điện của q tại B sẽ là A. 0 B. - 5 J C. + 5 J D. -2,5 J Câu 108: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 3000 V/m thì công của lực điện trường là 90 mJ. Nếu cường độ điện trường là 4000 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là A. 80 J. B. 67,5m J. C. 40 mJ.D. 120 mJ. 4. Vận dụng nâng cao. Câu 109: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 20J. Khi dịch chuyển theo hướng tạo với hướng đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là A. 10 J. B. 5 3 J. C. 102 J. D. 15J. Câu 110: Cho điện tích q = + 10 -8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 90 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10 -9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là A. 225 mJ. B. 20 mJ.C. 36 mJ. D. 120 mJ. - Trang 12 -
  13. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. Câu 111: Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.10 3 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10-2C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện tích khi điện tích di chuyển đến bản âm là: A. 9J B. 0,09JC. 0,9J D. 1,8J Câu 112: Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.103V/m. Một hạt mang điện q=1,5.10-2C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0, khối lượng của hạt mang điện là 4,5.10-6g. Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là A. 4.104m/sB. 2.10 4m/s C. 6.104m/s D. 105m/s BÀI 5 : Điện thế. Hiệu điện thế: 1. Phần biết: Câu 113: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là: A A F A.U=E.d B.U C.E D. E q q.d q Câu 114: Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng: A.1 J.C. B.1 J/C. C.1N/C. D.1. J/N. Câu 115: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là: A.UMN >UNM B.UMN 0.D. V N > VM > 0. Câu 125: Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn. C. hiệu điện thế UMN càng lớn. D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ. Câu 126: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 40 V. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng ? A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. B. Điện thế ở M là 40 V. C. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V. D. Điện thế tại N là 0. 3. Vận dụng. Câu 127: Trong một điện trường đều , nếu trên một đường sức ,giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế là. A. 8 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 22,5V. Câu 128: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200V.Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai tấm kim loại đó là A. 5000V/m . B. 50V/m. C. 800V/m. D. 80V/m Câu 129: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (μC). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (μC). Câu 130: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là: A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (μC). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (μC). Câu 131. Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6J. giá trị UMN: A. +12V B. -12VC. +3V D. -3V - Trang 14 -
  14. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. 4. Vận dụng nâng cao. Câu 132: Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.10 3 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10-2C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện tích khi điện tích di chuyển đến bản âm là A. 9J B. 0,09JC. 0,9J D. 1,8J. Bài 6 . Tụ điện 1. Phần biết Câu 133: Tụ điện là hệ thống gồm hai A. vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 134: Công thức liên hệ giữa ba đại lượng Q,U,C của tụ điện: A.U =C B.C =U C.Q =C D.U = Q Q Q U C Câu 135: Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng A.hoá năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D.năng lượng điện trường Câu 136: Đơn vị của điện dung C là: A. Fara (F) B. Henry (H) C. Vôn ( V) D. Culông (C) Câu 137: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. Câu 138: Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện. Câu 139: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 140: Fara là điện dung của một tụ điện mà A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C. B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C. C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1. D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Câu 141: 1nF bằng A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F. 7. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần.D. không đổi. - Trang 15 -
  15. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. 2. Phần hiểu. Câu 142: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ. C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ. Câu 143: Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. Câu 144: Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện ? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. mica. B. nhựa pôliêtilen. C. giấy tẩm dung dịch muối ăn. D. giấy tẩm parafin. Câu 145: Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện ? A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác. B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác. C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí. D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí. Câu 146: Khi nói về điện dung của tụ điện, phát biểu nào sau đây là đúng ? Điện dung của tụ điện A. phụ thuộc điện tích của nó. B. phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của nó. D. không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. Câu 147: Khi nói về tụ điện, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó. B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó. Câu 148: Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì: A. chúng phải có cùng điện dung. B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. C. tụ điện nào có điện dung lớn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn. D. tụ điện nào có điện dung lớn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn 3. Vận dụng. Câu 149: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-2 (μC). D. q = 5.10-4 (C). Câu 150: Chọn câu trả lời sai - Trang 16 -
  16. BÀI TẬP TN CHƯƠNG 1 – VL11CB Tổ :Vật Lý. A. 1mF = 10-3 F B. 1pF = 10-6 F C. 1nF = 103 pF D. 1pF = 10-12 F Câu 151: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa 2 bản tụ là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là A. 2.10-6CB. 3.10 -6CC. 2,5.10 -6CD. 4.10 -6C Câu 152: Tụ phẳng có diện tích mỗi bản là 1000cm 2, hai bản cách nhau 1mm, giữa hai bản là không khí. Điện trường giới hạn của không khí là 3.10 6V/m. Điện tích cực đại có thể tích cho tụ là A. 2.10-8CB. 3.10 -8CC. 26,55.10 -7CD. 25.10 -7C 4. Vận dụng nâng cao. - Trang 17 -

Từ khóa » đơn Vị Của điện Thế Là Vôn (v). 1v Bằng A. 1 J.c. B. 1 J/c. C. 1 N/c