ĐƠN VỊ DALTON Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐƠN VỊ DALTON Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đơn vịunitentitydivisiondivisionsunitsdaltondaltondaltons

Ví dụ về việc sử dụng Đơn vị dalton trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngoài ra," đơn vị" Dalton được sử dụng trong thực tế phổ biến.Additionally, the"unit" Dalton is used in common practice.Một cái tên hiện đại hơn là millidalton( mDa)[ 1] vì" đơn vị khối lượng nguyên tử thống nhất"ngày càng bị thay thế bởi đơn vị dalton.[ 2]( 1 Da= 1 u).A more modern name is the millidalton(mDa)[1] since the"unified atomic mass unit" is more andmore displaced by the unit dalton.[2](1 Da= 1 u).Đơn vị dalton không được định nghĩa trong đề xuất chính thức mà được biểu quyết bởi CGPM, nó chỉ được nêu trong( bản nháp) Ninth SI Brochure.The dalton is not defined in the formal proposal to be voted upon by the CGPM, only in the 9th edition of the SI Brochure.Giá trị khối lượng nguyên tử và phân tử tương đối làkhông thứ nguyên nhưng được đưa ra" đơn vị" Dalton( đơn vị khối lượng nguyên tử trước đây) để chỉ ra rằng số đó bằng khối lượng của một phân tử chia cho 1 ⁄ 12 khối lượng của một nguyên tử 12C.Relative atomic and molecular mass values are dimensionless butare given the"unit" Dalton(formerly atomic mass unit) to indicate that the number is equal to the mass of one molecule divided by 1/12 of the mass of one atom of 12C.Kích thước của một protein sinh tổng hợp có thể đo bằng số lượng axit amino chứa trong nó hoặc bằng tổng khối lượng phân tử, mà thông thường tính bằng đơn vị dalton( đồng nghĩa với đơn vị khối lượng nguyên tử), hoặc đơn vị dẫn xuất kilodalton( kDa).The size of a synthesized protein can be measured by the number of amino acids it contains and by its total molecular mass, which is normally reported in units of"daltons"(synonymous with atomic mass units), or the derivative unit kilodalton(kDa).Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từjohn daltonKhối lượng thực của nguyên tử khi nó đứng yên( khối lượng bất biến, khối lượng nghỉ)thường được biểu diễn bằng đơn vị khối lượng nguyên tử( u), hay đôi khi gọi là một dalton( Da).The actual mass of an atom at rest is oftenexpressed using the unified atomic mass unit(u), also called dalton(Da).Đơn vị mới được trao biểu tượng u để thay thế amu, cộng với một số nhà khoa học gọi đơn vị mới là Dalton.The new unit was given the symbol u to replace amu, plus some scientists called the new unit a Dalton.Loa ở đây đã bao gồm Dalton, cha đẻ của lý thuyết và describer mù màu riêng của mình, các nhà vật lý học Salford Joule cho người mà đơn vị SI năng lượng được đặt tên và Roget( người biên soạn Từ điển đồng nghĩa nổi tiếng của mình ở đây) nguyên tử.Speakers here have included Dalton, the father of Atomic theory and describer of his own colour blindness, the Salford physicist Joule for whom the metric unit of energy is named and Roget(who compiled his celebrated Thesaurus here).Khi chia nguyên tử khối cho đơn vị, hay dalton( Da), để tạo thành một tỉ số, nguyên tử khối trở thành một đại lượng không thứ nguyên gọi là khối lượng đồng vị tương đối( xem phần dưới).When divided by unified atomic mass units or daltons to form a pure number ratio, the atomic mass of an atom becomes a dimensionless number called the relative isotopic mass(see section below).Dalton bắt đầu với câu hỏi tại sao các nguyên tố phản ứng theo tỉ số của những số nguyên nhỏ, và kết luận rằng những phản ứng này xảy ra theo bội số nguyên của những đơn vị rời rạc- tức là các nguyên tử.Dalton began with the question of why elements reacted in ratios of small whole numbers, and concluded that these reactions occurred in whole number multiples of discrete units- i.e. atoms.Trong bao nhiêu thế kỷ, sự tranh luận tiếp tục mà không có bằng chứng thực sự nào ở mọi phe, nhưng năm 1803 nhà hóa học kiêm vật lý người Anh,John Dalton, đã vạch ra rằng sự kiện các chất tổng hợp hóa học luôn luôn kết hợp theo những tỉ lệ nào đó có thể được giải thích bằng cách gom những nguyên tử lại để làm thành những đơn vị gọi là phân tử.For centuries the argument continued without any real evidence on either side,but in 1803 the British chemist and physicist John Dalton pointed out that the fact that chemical compounds always combined in certain proportions could be explained by the grouping together of atoms to form units called molecules. Kết quả: 11, Thời gian: 0.0156

Từng chữ dịch

đơntính từsinglesimpleđơndanh từapplicationmenuunitvịdanh từtastevịđại từitsyourvịđộng từpositioningvịtrạng từwheredaltondanh từdaltondaltons đơn vị tổ chứcđơn vị trao đổi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đơn vị dalton English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đơn Vị Dalton Là Gì