Đơn Vị đo Dữ Liệu Nào Sau đây Là Lớn Nhất: *A. KilobyteB. GigabyteC ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng Khối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Nguyễn Tạ Khánh Ngọc
-
Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất: *
A. Kilobyte
B. Gigabyte
C. Megabyte
D. Bit=>Mk đang phân vân ko bt chọn B hay D còn ý kiến các bn thì sao?
Lớp 6 Tin học 7 0
Gửi Hủy
Tạ Tuấn Anh B
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Mỹ Hoà Cao B
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Khôi Bùi Chọn B.Gigabyte
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Trần Hiếu Anh B
MB > B
và GB > MB
Đúng 1 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Hiếu Nguyễn B
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
★彡✿ทợท彡★ B
Đúng 2 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Lê Thanh Huyền B
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Thùy Linh
Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Megabyte
B. Kilobyte
C. Gigabyte
D. Bít.
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 4 0
- Thái Hoàng Huy
Đơn vị đo lượng dữ liệu nào sau đây là nhỏ nhất? A. KB ; B.GB. ; C.MB. ; D.BYTE
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học Câu hỏi của OLM 4 0
- 36.Trần Minh Thắng
Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. KB B. GB C. MB D. Byte
Câu 7: Thứ tự các đơn vị đo dung lượng nhớ từ nhỏ đến lớn là:
A. Byte, bit, KB, MB, GB, TB B. Bit, Byte, KB, MB, GB. TB
C. TB, GB, MB, KB, Byte, Bit D. TB, GB, MB, Byte, KB, Bit.
Câu 8: 1 MB = ……….. KB
A. 512 B. 1024 C. 128 D. 1000
Câu 9: 1.5 KB = ………….. Byte
A. 1024 B. 512 C. 2048 D. 1536
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 4 0
- Trần Hồng Mai Thu
05:
Trong các đơn vị đo dữ liệu dưới đây, đơn vị nào là lớn nhất?Gigabyte. Megabyte Kilobyte Bit
Bài làm của bạn:
06:
Mạng máy tính là gì:
A.
Máy tính kết nối với máy in và máy quét.
B.
Nhiều máy tính kết nối với nhau trong một căn phòng.
C.
Internet.
D.
Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối để truyền thông tin cho nhau.
Đáp án của bạn:
07:
Các thành phần chính của mạng máy tính:Các thiết bị kết nối Phần mềm mạng Các thiết bị đầu cuối , các thiết bị kết nối, phần mềm mạng Các thiết bị đầu cuối
Bài làm của bạn:
08:
Internet là mạng:
A.
Kết nối hai máy tính với nhau
B.
Kết nối các máy tính trong một nước
C.
Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu
D.
Kết nối các máy tính trong một thành phố
09:
Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet?Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả Cung cấp nguồn tài liệu phòng phú Học tập và làm việc trực tuyến Người sử dụng Internet có thể bị nghiện Internet
10:
Đặc điểm chính của Internet:Tính toàn cầu, tính lưu trữ, tính tương tác, tính ẩn danh Tính đa dạng, tính lưu trữ, tính tương tác, tính ẩn danh Tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính tương tác, tính không chủ sở hữu Tính đa dạng, tính cập nhật, tính lưu trữ, tính ẩn danh
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 0 0
- thanh binh pham
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang tin? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2: Thông tin là gì? Cho ví dụ?
Câu 3: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
Câu 4: Hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau:
3 MB =………KB
2 MB=……GB
Câu 5: a. Em hãy trình bày ba thành phần của mạng máy tính?
b. Thiết bị mạng giúp máy tính làm gì? Kể tên một số thiết bị mạng?
Câu 6: Hãy nêu khái niệm Internet và Internet có những lợi ích gì? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?
Câu 7: Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển?
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 2 3
- Tomy
Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. MB. B. Byte. C. KB. D. TB.
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học Câu hỏi của OLM 7 0
- Nguyễn Thị Ngọc Hân
câu 1:phát biểu nào sau đây là đúng
A thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên ý nghĩa
B thông tin muống có được thì phải tốn nhiều tiền
C không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu
D dữ liệu chỉ có trong máy tính
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học Câu hỏi của OLM 1 0
- xuan thanh
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.B. Kiến thức về phân bố dân cư.C. Phiếu điều tra dân số.D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân sốCâu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính phải không tồn tại trên máy tính bên ngoài.Câu 4: Em hãy xác định dữ liệu tin trong hìnhA. Tấm bảng B. Hình ảnh trên có số, chữC. Đi đến địa điểm du lịch D. Đảo còĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIN 6pg. 2Câu 5: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.B. Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị.C. thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.Câu 8: Biểu diễn âm thanh nốt thành dãy bit ta được:A. 110111000 B. 440 C. 110011000 D. 11011100Câu 9: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trongquá trình xử lý thông tin?A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.Câu 10: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con ngườiđược xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.Câu 11: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng dưới đây có dung lượng trống lớn nhất ?Câu 12: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máytính ?A. Thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.Câu 13: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU.A.C.B.D .pg. 3Câu 14: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?A. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa.Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.Câu 16: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:A. Thông tin. B. Dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự.Câu 17: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?A. Byte. B. Gigabyte. C. Kilobyte. D. Bit.Câu 18: Một bit được biểu diễn bằngA. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt.C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì.Câu 19: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.Câu 20: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ.Câu 21: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “ kilobyte”?A. 8. B. 64. C. 1024. D. 2048.Câu 22: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit.Câu 23: Một gigabyte xấp xỉ bằng:A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte.Câu 24. Xem bản tin dự báo thời tiết (như hình bên), bạn Nam kết luận: “Hôm nay trờicó mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Nam là thông tin.C. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu.D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam là dữ liệu.pg. 4Câu 25: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh.Câu 26: Máy tìm kiếm là gì?A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virusB. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạnC. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho InternetD. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên InternetCâu 27: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹpphạm vi tìm kiếmA. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + ”Corona”Câu 28: Một mạng máy tính gồm:A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.B. Một số máy tính bàn.C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.Câu 29: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:A. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu.Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùngmột mạng máy tính.Câu 31: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụngmạng máy tính?A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.Câu 32: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.pg. 5Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thôngminh khác như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh…D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây chỉ có thể nhìn thấy dây dẫn.Câu 34: Phát biểu nào sau đây không chính xác?A. Mang không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dâyCâu 35: Mạng máy tính gồm các thành phần:A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng.Câu 36: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tinA. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 37: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanhCâu 38: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩacứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốnsách A?A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192Câu 39: Mạng máy tính là:A. Tập hợp các máy tính B. Mạng InternetC. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng D. Mạng LANCâu 40: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông.B. Máy tính và internetC. Máy tính, dây cáp mạng và máy inD. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoạiCâu 41: Mạng không dây được kết nối bằngA. Bluetooth B. Cáp điệnC. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…pg. 6Câu 42. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:
| I | O | T | N |
| 01000100 | 00010110 | 10000100 | 00010010 |
Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là:a)010001000001011010000100 . b) 000101101000010000010010.c) 100001000100010000010110. d) 100001000100010000010010.Câu 43. Số hóa dữ liệu là:A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit.C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.Câu 44. Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:A. b. B. B. C. byte. D. bitCâu 45: Em hãy chọn phương án sai.Khi dùng Internet có thể:A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.B. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.Câu 46: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng.Câu 47: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ làA. nhờ người khác tìm hộ.B. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.Câu 48: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?A. Máy tính. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bộ định tuyến.Câu 49: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng củaem để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.pg. 7Câu 50: Làm thế nào để kết nối Internet?A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt InternetB. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cậpInternetC. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặtvà cấp quyền truy cập InternetD. Wi-FiCâu 51. Máy tính đang thay đổi …………………………….. hoạt động thông tin của con người.A. Hoàn toàn. B. Nói chuyện. C. Cách thức và chất lượng. D. Chất lượngCâu 52. Modem là thiết bị dùng để:A. Kết nối các máy tính với nhau. B. Kết nối máy tính với máy in.C. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. D. Truyền và nhận thông tin.Câu 53: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ làA. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉB. nhờ người khác tìm hộC. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang webD. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóaCâu 54: World Wide Web là gì?A. Một trò chơi máy tínhB. Một phần mềm máy tínhC. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin quacác trang web được liên kết với nhauD. Tên khác của InternetCâu 55: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đếnmột trang web khácB. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệtC. Là địa chỉ của một trang webD. Là địa chỉ thư điện tửpg. 8Câu 56: Mỗi website bắt buộc phải cóA. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. một địa chỉ truy cậpC. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. địa chỉ thư điện tửCâu 57: Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web?A. Internet Explorer B. Mozilla FirefoxC. Google Chrome D. Windows ExplorerCâu 58: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?A. https://www.tienphong.vn B. www \\tienphong.vnC. https://[email protected] D. https \\: www. tienphong.vnDẠNG KHÁC:Câu 1: Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ: Chia sẻ, Liên kết,Thông tin, Dịch vụ, Mạng cho thích hợp.a) Internet là mạng ......(1).......các .....(2)... máy tính trên khắp thế giới.b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ............(3).......... lưu trữ và trao đổi.........(4)..........c) Có nhiều ...(5)..... thông tin khác nhau trên InternetCâu 2: Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp
| 1) Em có thể tìm kiếm thông tin trênInternet | a) liên kết trỏ đến các trang web có chứa từkhóa đó |
| 2) Kết quả tìm kiếm là danh sách | b) thu hẹp phạm vi tìm kiếm |
| 3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để | c) cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chínhxác hơn |
| 4) Chọn từ khóa phù hợp | d) bằng cách sử dụng máy tìm kiếm |
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 2 0
- xuan thanh
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.B. Kiến thức về phân bố dân cư.C. Phiếu điều tra dân số.D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân sốCâu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính phải không tồn tại trên máy tính bên ngoài.Câu 4: Em hãy xác định dữ liệu tin trong hìnhA. Tấm bảng B. Hình ảnh trên có số, chữC. Đi đến địa điểm du lịch D. Đảo còĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIN 6pg. 2Câu 5: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.B. Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị.C. thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.Câu 8: Biểu diễn âm thanh nốt thành dãy bit ta được:A. 110111000 B. 440 C. 110011000 D. 11011100Câu 9: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trongquá trình xử lý thông tin?A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.Câu 10: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con ngườiđược xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.Câu 11: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng dưới đây có dung lượng trống lớn nhất ?Câu 12: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máytính ?A. Thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.Câu 13: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU.A.C.B.D .pg. 3Câu 14: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?A. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa.Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.Câu 16: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:A. Thông tin. B. Dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự.Câu 17: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?A. Byte. B. Gigabyte. C. Kilobyte. D. Bit.Câu 18: Một bit được biểu diễn bằngA. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt.C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì.Câu 19: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.Câu 20: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ.Câu 21: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “ kilobyte”?A. 8. B. 64. C. 1024. D. 2048.Câu 22: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit.Câu 23: Một gigabyte xấp xỉ bằng:A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte.Câu 24. Xem bản tin dự báo thời tiết (như hình bên), bạn Nam kết luận: “Hôm nay trờicó mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Nam là thông tin.C. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu.D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam là dữ liệu.pg. 4Câu 25: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh.Câu 26: Máy tìm kiếm là gì?A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virusB. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạnC. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho InternetD. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên InternetCâu 27: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹpphạm vi tìm kiếmA. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + ”Corona”Câu 28: Một mạng máy tính gồm:A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.B. Một số máy tính bàn.C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.Câu 29: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:A. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu.Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùngmột mạng máy tính.Câu 31: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụngmạng máy tính?A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.Câu 32: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.pg. 5Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thôngminh khác như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh…D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây chỉ có thể nhìn thấy dây dẫn.Câu 34: Phát biểu nào sau đây không chính xác?A. Mang không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dâyCâu 35: Mạng máy tính gồm các thành phần:A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng.Câu 36: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tinA. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 37: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanhCâu 38: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩacứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốnsách A?A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192Câu 39: Mạng máy tính là:A. Tập hợp các máy tính B. Mạng InternetC. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng D. Mạng LANCâu 40: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông.B. Máy tính và internetC. Máy tính, dây cáp mạng và máy inD. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoạiCâu 41: Mạng không dây được kết nối bằngA. Bluetooth B. Cáp điệnC. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…pg. 6Câu 42. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:
| I | O | T | N |
| 01000100 | 00010110 | 10000100 | 00010010 |
Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là:a)010001000001011010000100 . b) 000101101000010000010010.c) 100001000100010000010110. d) 100001000100010000010010.Câu 43. Số hóa dữ liệu là:A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit.C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.Câu 44. Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:A. b. B. B. C. byte. D. bitCâu 45: Em hãy chọn phương án sai.Khi dùng Internet có thể:A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.B. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.Câu 46: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng.Câu 47: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ làA. nhờ người khác tìm hộ.B. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.Câu 48: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?A. Máy tính. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bộ định tuyến.Câu 49: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng củaem để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.pg. 7Câu 50: Làm thế nào để kết nối Internet?A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt InternetB. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cậpInternetC. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặtvà cấp quyền truy cập InternetD. Wi-FiCâu 51. Máy tính đang thay đổi …………………………….. hoạt động thông tin của con người.A. Hoàn toàn. B. Nói chuyện. C. Cách thức và chất lượng. D. Chất lượngCâu 52. Modem là thiết bị dùng để:A. Kết nối các máy tính với nhau. B. Kết nối máy tính với máy in.C. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. D. Truyền và nhận thông tin.Câu 53: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ làA. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉB. nhờ người khác tìm hộC. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang webD. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóaCâu 54: World Wide Web là gì?A. Một trò chơi máy tínhB. Một phần mềm máy tínhC. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin quacác trang web được liên kết với nhauD. Tên khác của InternetCâu 55: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đếnmột trang web khácB. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệtC. Là địa chỉ của một trang webD. Là địa chỉ thư điện tửpg. 8Câu 56: Mỗi website bắt buộc phải cóA. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. một địa chỉ truy cậpC. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. địa chỉ thư điện tửCâu 57: Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web?A. Internet Explorer B. Mozilla FirefoxC. Google Chrome D. Windows ExplorerCâu 58: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?A. https://www.tienphong.vn B. www \\tienphong.vnC. https://[email protected] D. https \\: www. tienphong.vnDẠNG KHÁC:Câu 1: Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ: Chia sẻ, Liên kết,Thông tin, Dịch vụ, Mạng cho thích hợp.a) Internet là mạng ......(1).......các .....(2)... máy tính trên khắp thế giới.b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ............(3).......... lưu trữ và trao đổi.........(4)..........c) Có nhiều ...(5)..... thông tin khác nhau trên InternetCâu 2: Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp
| 1) Em có thể tìm kiếm thông tin trênInternet | a) liên kết trỏ đến các trang web có chứa từkhóa đó |
| 2) Kết quả tìm kiếm là danh sách | b) thu hẹp phạm vi tìm kiếm |
| 3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để | c) cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chínhxác hơn |
| 4) Chọn từ khóa phù hợp | d) bằng cách sử dụng máy tìm kiếm |
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 1 0
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 6 (Cánh Diều)
- Toán lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 6 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 6 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 6 (Cánh Diều)
- Toán lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 6 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 6 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
Từ khóa » đơn Vị đo Dữ Liệu Nào Sau đây Nhỏ Nhất
-
Các đơn Vị đo Lường Cơ Bản Trong Máy Tính
-
Đơn Vị đo Dữ Liệu Nào Sau đây Là Lớn Nhất
-
Đơn Vị Thông Tin Nhỏ Nhất Gọi Là? - Cuc Trang - HOC247
-
Câu 3.7 Trang 13 SBT Tin Học Lớp 6 - Kết Nối Tri Thức
-
Đơn Vị đo Dung Lượng Thông Tin Nhỏ Nhất Là Gì Byte Digit Kilobyte Bit
-
Đơn Vị đo Dữ Liệu Nào Sau đây Là Lớn Nhất
-
Đơn Vị đo Dữ Liệu Nào Sau đây Là Lớn Nhất? A. MegabyteB. KilobyteC ...
-
Bài 4: Máy Tính Và Phần Mềm Máy Tính - Hoc24
-
Đơn Vị Đo Thông Tin Nhỏ Nhất Là Gì - Cẩm Nang Hải Phòng
-
ĐƠN VỊ DỮ LIỆU NÀO SAU ĐÂY LÀ LỚN NHẤT
-
Bit Là Gì? Byte Là Gì? Phân Biệt Hai Khái Niệm Bit Và Byte
-
Đơn Vị đo Dung Lượng Thông Tin Nhỏ Nhất Là Gì - Tin Học Lớp 6 - Lazi
-
Đơn Vị Dữ Liệu Nào Sau đây Là Lớn Nhất
-
[KNTT] Giải SBT Tin Học 6 Bài 3: Thông Tin Trong Máy Tính