Phân cấp hành chính Hàn Quốc – Wikipedia tiếng Việt vi.wikipedia.org › wiki › Phân_cấp_hành_chính_Hàn_Quốc
Xem chi tiết »
27 thg 3, 2015 · Chín tỉnh và tám thành phố ở trên là cấp đơn vị hành chính cao nhất ở Hàn Quốc, tương tự như các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương ở Việt ...
Xem chi tiết »
25 thg 9, 2020 · Ấp (đơn vị hành chính tương đương một thôn) 읍 ... Hàng hóa sản xuất trong nước 국산; Hành chính địa phương 지방행정; Hành chính 행정 ...
Xem chi tiết »
Ở Hàn Quốc, hệ thống phân cấp hành chính cũng tương tự như ở Việt Nam. Đơn vị hành chính cao nhất là "đạo" (tỉnh) hoặc "quảng vực thị" (thành phố trực thuộc ...
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2022 · Thành phố lớn (광역시; 廣域市; gwangyeoksi, quảng vực thị): gồm 6 đơn vị là: Busan (Phủ Sơn), Daegu (Đại Khâu), Incheon (Nhân Xuyên), Gwangju ( ...
Xem chi tiết »
Hàn Quốc có ba cấp hành chính địa phương. Cấp thứ nhất gồm các loại đợn vị hành chính sau: * Tỉnh (도): gồm 8 tỉnh là Bắc và Nam Chungcheong, Gangwon, ...
Xem chi tiết »
Khi học tiếng chúng ta vẫn hay so sánh các chủ đề với nhau, các cặp từ trái nghĩa,... Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thành thị sẽ hỗ trợ bạn các từ vựng đa ...
Xem chi tiết »
동맥: Đường giao thông chính. 길,도로: con đường. 거리,가로: Đường phố. 차도: lòng đường. 보다: Lề đường. 좁은길,골목길: Đường hẻm , đường làng.
Xem chi tiết »
Học viên chương trình sẽ học ngoài giờ hành chính tại số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, ... tiếng Việt bậc IV trở lên có bằng tốt nghiệp đại học ngành Hàn Quốc học, ...
Xem chi tiết »
hành chính: 관리, 관리의, 행정상의,. Đây là cách dùng hành chính tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Xem chi tiết »
20 thg 6, 2022 · Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch. Đơn vị ... Diện tích phân theo đơn vị hành chính ... Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước.
Xem chi tiết »
10 thg 6, 2022 · Tổ chức NC&PT (viện hàn lâm, viện/trung tâm nghiên cứu và phát ... (2) Các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp khác có hoạt động NC&PT;.
Xem chi tiết »
Cung cấp các chức năng như nghe tiếng Việt/từ đầu tiếng Hàn, IME tiếng ... 명사 Nhân viên hành chính nhà nước, nhân viên bưu điện. ... đơn vị hành chính.
Xem chi tiết »
법부부: Bộ tư pháp; 노동부: Bộ lao động; 내무부: Bộ nội vụ; 국방부: Bộ quốc phòng; 교육부: Bộ giáo dục; 과학기술부: Bộ khoa học và công nghệ; ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ đơn Vị Hành Chính Trong Tiếng Hàn
Thông tin và kiến thức về chủ đề đơn vị hành chính trong tiếng hàn hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu