Đơn Vị Hp Là Gì? 1hp Bằng Bao Nhiêu W, KW - Bơm Màng GODO

Trong các dòng máy: động cơ, motor, máy ủi… có định mức các công suất máy với đơn vị là hp, cv, w, kw,… Vậy thì các đơn vị này có nghĩa là gì? 1hp bằng bao nhiêu w, 1 hp bằng bao nhiêu kw,… cũng là câu hỏi mà khá nhiều các bạn mới thực hành thực tế với công việc kỹ thuật tìm hiểu.

Vậy hãy cùng GODO tìm hiểu qua bài viết tổng hợp dưới đây nhé!

NỘI DUNG

  • 1 Đơn vị hp, w, kw, btu, cv là gì?
    • 1.1 Đơn vị đo hp, cv là gì?
    • 1.2 Đơn vị đo w, kw là gì?
    • 1.3 Đơn vị đo btu là gì?
  • 2 1hp bằng bao nhiêu w
  • 3 1hp bằng bao nhiêu kw
  • 4 1 btu bằng bao nhiêu w
  • 5 1cv bằng bao nhiêu kw
  • 6 Motor 1 ngựa bằng bao nhiêu w
  • 7 1hp bằng bao nhiêu btu

Đơn vị hp, w, kw, btu, cv là gì?

Hầu hết, các đơn vị này chủ yếu liên quan đến các dòng máy có liên quan đến động cơ, motor như máy bơm công nghiệp, dòng máy bơm nước. 

Các đơn vị hp, w, kw,… là các đơn vị khác nhau để chỉ công suất. Cho đến hiện tại, các đơn vị đo công suất thường không thống nhất. Mỗi dòng thiết bị sẽ sử dụng đơn vị công suất khác nhau.

Đơn vị hp là gì

Đơn vị đo hp, cv là gì?

Ngựa hay mã lực có tên tiếng anh Horsepower viết tắt hp.

Mã lực, ngựa, hp là đơn vị để đo lường công suất – tốc độ hoàn thành một công việc. Nó được định nghĩa là công cần thiết để nâng một khối lượng 75kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1hp = 75 kg·m/s. 

Công suất được đề cập bởi kỹ sư người Scotland James Watt để so sánh sức mạnh của động cơ hơi nước với sức ngựa. Sau này, nó được mở rộng ra để áp dụng cho sức mạnh đầu ra của các động cơ piston dùng cho xe hơi, động cơ turbines, motor điện hay nhiều loại máy móc khác.

Ở nước Pháp, người ta ký hiệu mã lực là cv – Chevaux Vapeur. Ở nước Anh, người ta lại ký hiệu mã lực là hp. Như vậy, đơn vị cv cũng được hiểu là đơn vị đo mã lực.

Đơn vị đo w, kw là gì?

Watt (w) là đơn vị đo công suất bắt nguồn từ SI (Hệ thống đơn vị quốc tế). Nó được định nghĩa là 1 jun trên giây và được sử dụng để định lượng tốc độ truyền năng lượng.

Kilowatt là bội số của watt, là đơn vị dẫn xuất SI cho công suất. Kilowatts có thể được viết tắt là kw và bằng kwh. Ví dụ: 1 kilowatt có thể được viết là 1 kW.

Chính xác watt và kilowatt là đơn vị để đo công suất điện dựa vào đó ta có thể tính được lượng điện năng tiêu thụ của một đồ dùng điện.

Đơn vị đo btu là gì?

Btu là đơn vị thường dùng trong ngành lạnh. btu được viết tắt của cụm từ British Thermal Unit,  có thể hiểu là đơn vị nhiệt. Là một đơn vị đo giá trị nhiệt của nhiên liệu trong các hệ thống điều hòa làm lạnh hoặc các thiết bị sưởi ấm. Đơn vị này được sử dụng rộng rãi ở Mỹ và Anh. 

1hp bằng bao nhiêu w

Để chuyển đổi mã lực sang đơn vị đo watt, hãy sử dụng một trong các công thức dưới đây.

Một mã lực cơ khí/thủy lực bằng 745.699872 watt:

1 hp (I) = 745.699872 w

Ví dụ: chuyển đổi 10 hp sang watt:

P (w) = 745,699872 ⋅ 10hp = 7456.99872 w

1 hp bằng bao nhiêu w

Một mã lực điện bằng 746 watt:

1 hp (E) = 746 w

Vì vậy, sự chuyển đổi công suất của mã lực thành watt được cho bởi:

P (W) = 746 ⋅ P (hp)

Ví dụ

Chuyển đổi 10 hp sang watt:

P (W) = 746 ⋅ 10hp = 7460 W

Mã lực hệ mét để watt

Một mã lực theo hệ mét tương đương với 735,49875 watt:

1 hp(M) = 735,49875 W

Vì vậy, sự chuyển đổi công suất của mã lực thành watt được cho bởi:

P (W) = 735,49875 ⋅ P (hp)

Ví dụ

Chuyển đổi 10 hp sang watt:

P (W) = 735,49875 ⋅ 10hp = 7354,9875 w

Watts

(W)

Mã lực cơ khí

(hp (I) )

Mã lực điện điện

(hp (E) )

Mã lực hệ mét

(hp (M) )

1 W 0.001341 hp 0.001340 hp 0.001360 hp
2 W 0.002682 hp 0.002681 hp 0.002719 hp
3 W. 0.004023 hp 0.004021 hp 0.004079 hp
4 W. 0.005364 hp 0.005362 hp 0.005438 hp
5 W. 0.006705 hp 0.006702 hp 0.006798 hp
6 W. 0.008046 hp 0.008043 hp 0.008158 hp
7 W. 0.009387 hp 0.009383 hp 0.009517 hp
8 W. 0.010728 hp 0.010724 hp 0.010877 hp
9 W. 0.012069 hp 0.012064 hp 0.012237 hp
10 W. 0.013410 hp 0.013405 hp 0.013596 hp
20 watt 0.026820 hp 0.026810 hp 0.027192 hp
30 watt 0.040231 hp 0.040214 hp 0.040789 hp
40 watt 0.053641 hp 0.053619 hp 0.054385 hp
50 watt 0.067051 hp 0.067024 hp 0.067981 hp
60 W. 0.080461 hp 0.080429 hp 0.081577 hp
70 W. 0.093871 hp 0.093834 hp 0.095174 hp
80 W. 0.107282 hp 0.107239 hp 0.108770 hp
90 W. 0.120692 hp 0.120643 hp 0.122366 hp
100 W. 0.134022 hp 0.134048 hp 0.135962 hp
200 W. 0.268204 hp 0.268097 hp 0.271924 hp
300 W. 0.402307 hp 0.402145 hp 0.407886 hp
400 watt 0.536409 hp 0.536193 hp 0.543849 hp
500 watt 0.670511 hp 0.670241 hp 0.679811 hp
600 W. 0.804613 hp 0.804290 hp 0.815773 hp
700 watt 0.938715 hp 0.938338 hp 0.951735 hp
800 watt 1.072817 hp 1.072386 hp 1.087697 hp
900 watt 1.206920 hp 1.206434 hp 1.223659 hp
1000 watt 1.341022 hp 1.340483 hp 1.359622 hp
2000 W. 2.682044 hp 2.680965 hp 2.719243 hp
3000 Watts 4.023066 hp 4.021448 hp 4.078865 hp
4000 Watts 5.364088 hp 5.361930 hp 5.438486 hp
5000 Watts 6.705110 hp 6.702413 hp 6.798108 hp

1hp bằng bao nhiêu kw

Tương tự, rất dễ để tìm ra công thức tính 1hp bằng bao nhiêu kw. Để chuyển đổi hp sang w, ta sẽ quy đổi như sau:

1 hp (I) = 745.699872 W = 0.745666872 kW = 0.746 kW

 Tương tự như vậy:

 1 mã lực điện sẽ bằng 0.746 kW

 1hp (E) = 0.746 kW

1 mã lực theo hệ mét bằng

1 hp(M) = 0.736 kW

1 btu bằng bao nhiêu w

Btu là đơn vị thường dùng trong ngành lạnh. btu là một đơn vị của Anh được sử dụng để đo công suất của thiết bị sưởi ấm hoặc làm mát. Lưu ý, btu là chỉ số công suất làm lạnh, sưởi ấm của thiết bị chứ không phải là công suất tiêu thụ điện.

Việc quy đổi từ btu sang W hay kw là của công suất làm lạnh, làm ấm không phải là công suất tiêu thụ điện của máy.

Công thức đổi từ btu sang w như sau:

1 btu / giờ = 0,29307107 w

Công suất (BTU / giờ) Công suất (watt)
1 BTU / giờ 0,293071 W
10 BTU / giờ 2,930710 W
100 BTU / giờ 29,307107 W
1000 BTU / giờ 293,071070 W
10000 BTU / giờ 2930.710700 W

1cv bằng bao nhiêu kw

Công suất CV là từ gốc bắt nguồn từ tiếng Pháp CV ( Viết tắt của từ tiếng Pháp) – Chevaux Vapeur : được mọi người hay gọi là mã lực.

Trong thực tế để chuyển đổi nhanh chóng giữa đơn vị “mã lực” CV và “kW” (kilowatt), người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau:

1 CV (mã lực) = 0,7355 kW

Biểu đồ chuyển đổi nhanh cv sang kW

CV KW
1 0,7355
5 3,67749
10 7,35499
20 14,70998
30 22,06496
40 29,41995
50 36,77494
75 55,16241
100 73,54988

Xem thêm: Bơm màng điện chạy motor bao nhiêu Kw

Motor 1 ngựa bằng bao nhiêu w

Motor 1 ngựa là bao nhiêu w

Trong đời sống hàng ngày thường hay nhắc đến motor 1 ngựa, motor 2 ngựa… Vậy motor 1 ngựa bằng bao nhiêu W?

Có thể thấy, 1 ngựa hay 1hp = 746W. Như vậy, đối với 1 motor có công suất là 1 mã lực (1hp) thì có công suất là 746W. 

1hp bằng bao nhiêu btu

Để tính công suất tiêu thụ của máy thì phải quy đổi từ BTU sang HP và từ HP quy đổi thành KW. Vậy 1hp bằng bao nhiêu btu?

1 HP ≈ 9000 BTU/h.

Như vậy, nếu 1 điều hòa có công suất 9000BTU tương đương với 1HP hay 1 sức ngựa.

Horsepower [Hp ] Btu 
0.01 hp 90
0.1 hp 900
1 hp 9000
2 hp 18000 
3 hp 27000
5 hp 45000
10 hp 90000
20 hp 180000
50 hp 450000
100 hp 900000
1000 hp 9000000

Bài viết trên đây, GODO đã chia sẻ 1hp bằng bao nhiêu w, 1 hp bằng bao nhiêu kw,… cũng như các giá trị chuyển đổi công suất khác. Nếu các bạn cần hỗ trợ thêm về kiến thức hoặc cần tư vấn lựa chọn bơm màng khí nén và bơm màng điện phù hợp. Hãy liên hệ với GODO để được hỗ trợ nhé!

Từ khóa » Tính Hp Ra Kw