Đơn Vị Thông Tin – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đơn vị đo thông tin
  • 2 Tham khảo
  • 3 Xem thêm
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn thông tin gọi là bit, chữ viết tắt của binary digit (chữ số nhị phân). Một bit tương ứng với một sự kiện có một trong 2 trạng thái.

Ví dụ: Một mạch đèn có 2 trạng thái là

  • Tắt (off) khi mạch điện qua công tắc là hở (số 0)
  • Mở (on) khi mạch điện qua công tắc là đóng (số 1)

Số học nhị phân sử dụng hai ký số 0 và 1 để biểu diễn các số. Vì khả năng sử dụng hai số 0 và 1 là như nhau nên một chỉ thị gồm một chữ số nhị phân có thể xem như là đơn vị chứa thông tin nhỏ nhất.

Đơn vị đo thông tin

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tin học, người ta thường sử dụng các đơn vị thông tin là các bội của bit như sau:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bit
  • Byte
  • x
  • t
  • s
Các kiểu dữ liệu
Không xác định
  • Bit
  • Byte
  • Trit
  • Tryte
  • Word
  • Mảng bit
Số
  • Độ chính xác tùy ý hay bignum
  • Phức
  • Thập phân
  • Dấu phẩy tĩnh
  • Dấu phẩy động
    • Độ chính xác thấp
      • Minifloat
      • Bán chính xác
      • bfloat16
    • Độ chính xác đơn
    • Độ chính xác kép
    • Độ chính xác bậc bốn
    • Độ chính xác bậc tám
    • Độ chính xác mở rộng
      • Long double
  • Nguyên
    • có dấu và không dấu
  • Khoảng
  • Hữu tỉ
Con trỏ
  • Địa chỉ
    • vật lý
    • ảo
  • Tham chiếu
Văn bản
  • Ký tự
  • Chuỗi
    • kết thúc rỗng
Phức hợp
  • Kiểu dữ liệu đại số
    • tổng quát
  • Mảng
  • Mảng kết hợp
  • Lớp
  • Phụ thuộc
  • Equality
  • Quy nạp
  • Giao
  • Danh sách
  • Đối tượng
    • siêu đối tượng
  • Kiểu tùy chọn
  • Tích
  • Bản ghi hay Struct
  • Refinement
  • Tập hợp
  • Hợp
    • tagged
Khác
  • Boole
  • Kiểu đáy
  • Collection
  • Kiểu liệt kê
  • Ngoại lệ
  • Kiểu hàm
  • Kiểu dữ liệu mờ
  • Kiểu dữ liệu đệ quy
  • Đèn báo
  • Stream
  • Kiểu đỉnh
  • Lớp kiểu
  • Kiểu đơn vị
  • Void
Chủ đềliên quan
  • Kiểu dữ liệu trừu tượng
  • Cấu trúc dữ liệu
  • Tổng quát
  • Kind
    • siêu lớp
  • Kiểu đối tượng
  • Đa hình tham số
  • Kiểu dữ liệu cơ bản
  • Giao thức
    • giao diện
  • Đa hình dẫn xuất
  • Hàm tạo kiểu
  • Chuyển đổi kiểu
  • Hệ thống kiểu
  • Lý thuyết hình thái
  • Biến
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đơn_vị_thông_tin&oldid=73725167” Thể loại:
  • Đơn vị thông tin
  • Số học máy tính
  • Dữ liệu máy tính
  • Từ kết hợp
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Đơn vị thông tin 22 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » đơn Vị đo Dung Lượng Thông Tin Nhỏ Nhất Là Gì * A. Byte B. Digit C. Kilobyte D. Bit