Đơn Vị Tiền Tệ Có Giá Trị Thấp Nhất – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các tiền tệ hiện có giá trị thấp nhất
  • 2 Tiền tệ có giá trị thấp nhất theo thời điểm
  • 3 Chú thích
  • 4 Xem thêm
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất là loại tiền tệ mà một đơn vị của nó mua được ít tiền ngoại tệ nhất hoặc mua được ít thức ăn nhất. Thông thường, việc tính toán dựa trên những loại tiền tệ dự trữ như đô la Mỹ (USD) hay euro (EUR). Những đơn vị tiền tệ nhỏ hơn sẽ không được xét đến khi người ta so sánh giá trị đồng tiền: ví dụ, người ta sẽ xem xét đồng bảng Anh chứ không xem xét đồng penny của Anh.

Các tiền tệ hiện có giá trị thấp nhất

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 20 tháng 03 năm 2020, có 24 loại tiền tệ mà 1 USD ăn được hơn 1.000 đơn vị.

Ngoài ra:

  • Somaliland, quốc gia không được đa số thế giới công nhận là quốc gia độc lập, có phát hành tiền tệ riêng có tên Shilling Somaliland. Ngân hàng Trung ương Somaliland hiện không có tỷ giá chính thức. Vào tháng 12 năm 2008, tỷ giá của đồng shilling là 7.500 đồng ăn một đô la Mỹ.[1]
  • Đồng Manat Turkmenistan đã được định giá lại với tỷ giá 5000 ăn 1 vào ngày 1 tháng 1 năm 2009. Do đó, tỷ giá chuyển đổi từ 14.250 manat[2] (tỷ giá song song 24.000 manat)[cần dẫn nguồn] giảm xuống còn 2,85 manat mới (tỷ giá song song 4.8 manat mới).
STT Quốc gia Tiền tệ 1 Đô la Mỹ = (04/11/2024) 1 Euro = (04/11/2024) Xu giá trị cao nhất(nếu có) Tiền giấy giá trị cao nhất Ghi chú
1.  Liban bảng LBP 89.467 97,320 500 (33¢) 100.000 ($1,11)
2.  Iran rial +[1] Lưu trữ 2007-12-10 tại Wayback Machine IRR 42.043 45,734 500 (5¢) 50.000 (tiền tệ chính thức; $1.19) 5.000.000 ("séc tiền mặt"; $119,21)
3. Việt Nam đồng VND 25.325 27,548 5.000 ($0,22) (đã dừng phát hành năm 2011) 500.000 ($19,70) Tỷ giá chính thức: 1USD = 2,099 MMK
4.  Sierra Leone leone SLL 22.731 24,726 500 (16¢, không phổ biến)100 (3¢) 10.000 ($0,43)
5.  São Tomé và Príncipe dobra STD 22.634 24.621 2.000 (14¢) 100.000 ($4,41)
6.  Lào kip LAK 21.905 23,827 Không sử dụng 100.000 ($4,56)
7.  Indonesia rupiah IDR 15.812 17,200 1.000 (9¢, không phổ biến)500 (4¢, phổ biến) 100.000 ($6,34)
8.  Uzbekistan som UZS 12.774 13,896 100 (7¢) 200.000 ($15,64)
9.  Guinée franc GNF 8.617 9,374 Không sử dụng 20.000 ($2,32)
10.  Paraguay guaraní PYG 7.889 8,582 1.000 (20¢) 100.000 ($12,67)
11.  Madagascar ariary MGA 4.605 5,010 50 (3¢) 10.000 ($2,17)
12.  Colombia peso + COP 4.430 4,819 500 (20¢) 50.000 ($11,29)
13.  Campuchia riel KHR 4.061 4,417 Không sử dụng 100.000 ($24,64)
14.  Uganda shilling UGX 3.659 3,980 500 (26¢) 50.000 ($13,67)
15.  Mông Cổ tögrög MNT 3.412 3,712 500 (35¢) 20.000 ($5,85)
16.  Hàn Quốc won ‡ KRW 1.371 1,492 500 (37¢) 50.000 ($36,43)
17.  Iraq dinar IQD 1.309 1,424 100 (9¢) 25.000 ($19,11)
18.  CHDCND Triều Tiên won KPW 900.0 [2] 978. 100 (3¢) 10.000

($11,99)

Tỷ giá chính thức: 1USD = 900,01 KPW
19.  Belarus rúp BYN 3.27 3,55 Không sử dụng 500 ($152,18)
Dữ liệu cho tất cả các tiền tệ khác được lấy từ Xe.com

Dữ liệu cho kyat Myanmar lấy từ The Irrawaddy News Magazine

Ghi chú + – Đang xem xét đổi tiền. ‡ – Tiền tệ có giá trị thấp nhất trong bất kỳ quốc gia thành viên OECD

Tiền tệ có giá trị thấp nhất theo thời điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Quốc gia Đơn vị tiền tệ Tính theo Đô la Mỹ Ghi chú
- 21 tháng 5 năm 1911  Bồ Đào Nha real Bồ Đào Nha - 900 tiền tệ mới: 22 tháng 5 năm 1911: 1 escudo = 1.000 réal
22 tháng 5 năm 1911 Giữa 1920  Brasil real Brasil 900 - 5.000
Giữa-1920 31 tháng 12 năm 1921 Nga Rúp Liên Xô đầu tiên 5.000 - 60.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 1922: 1 rúp Liên Xô thứ hai = 10.000 rúp Liên Xô thứ nhất
1 tháng 1 năm 1922 Tháng 9, 1922  Áo Krone Áo 4.500 - 12.500 papiermark Đức lạm phát
Tháng 9, 1922 31 tháng 12 năm 1923 Cộng hòa Weimar Mark 12.500 - 4.000.000.000.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 1924: 1.000.000.000.000 Papiermark -> 1 Rentenmark
1 tháng 1 năm 1924 13 tháng 4 năm 1924  Ba Lan Marka Ba Lan 5.000.000 - 9.324.000 tiền mới 14 tháng 4 năm 1924 1 zloty Ba Lan = 1.800.000 marek
14 tháng 4 năm 1924 19 tháng 12 năm 1924  Áo Krone Áo 26.000 - 45.000 tiền mới 20 tháng 12 năm 1924: 1 schilling = 10.000 Kronen Áo
20 tháng 12 năm 1924 31 tháng 12 năm 1926  Hungary korona Hungary 7.000 - 63.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 1927: 1 pengő = 12.500 korona Hungary
1 tháng 1 năm 1927 31 tháng 10 năm 1942  Brasil real Brasil 8.000 - 20.000 tiền mới 1 tháng 11 năm 1942: 1 cruzeiro Brasil = 1.000 réis
1 tháng 11 năm 1942 9 tháng 11 năm 1944  Hy Lạp drachma Hy Lạp 3.500 - 7.500.000.000.000 tiền mới: 50.000.000.000 drachmai cũ = 1 drachma mới
10 tháng 11 năm 1944 Tháng 8, 1945  România leu 3.500 - 25.000 pengõ Hungary siêu lạm phát
Tháng 8, 1945 Tháng 8, 1946 Hungary pengő thay đổi hàng ngày tiền mới 18 tháng 8 năm 1946: 1 forint -> 400.000.000.000.000.000.000.000.000.000 pengő
19 tháng 8 năm 1946 14 tháng 8 năm 1947  România leu 100.000 - 3.000.000 tiền tệ mới 15 tháng 8 năm 1947: 20.000 leu = 1 leu Rumani mới
15 tháng 8 năm 1947 30 tháng 11 năm 1948  Trung Quốc Tệ Cộng sản Đầu tiên 250.000 - 105.000.000 tiền mới 1 tháng 12 năm 1948: 1 tệ mới = 3.000.000 tệ cũ
1 tháng 12 năm 1948 30 tháng 4 năm 1954  Hy Lạp drachma 20.000 - 30.000 tiền mới 1 tháng 5 năm 1954: 1.000 drachmai = 1 drachma mới
1 tháng 5 năm 1954 28 tháng 2 năm 1955  Trung Quốc tệ 24.600 tiền mới 1 tháng 3 năm 1955: 1 Nhân dân tệ = 10.000 tệ
1 tháng 3 năm 1955 5 tháng 1 năm 1958  Ý lira Ý 625
6 tháng 1 năm 1958 31 tháng 12 năm 1959  Chile peso Chile 650 - 1.051 tiền mới 1 tháng 1 năm 1960: 1.000 peso -> 1 escudo Chile
1 tháng 1 năm 1960 31 tháng 12 năm 1962  Bolivia boliviano Bolivia 750 - 11.875 tiền mới 1 tháng 1 năm 1963: 1.000 boliviano -> 1 peso Bolivia
1 tháng 1 năm 1963 12 tháng 12 năm 1965  Indonesia rupiah Indonesia 1.205 - 4.995 tiền mới 13 tháng 12 năm 1965: 1.000 rupiah cũ = 1 rupiah mới
13 tháng 12 năm 1965 12 tháng 2 năm 1967  Brasil cruzeiro Brasil (BRZ) 1.950 - 2.710 tiền mới 13 tháng 2 năm 1967: 1.000 cruzeiro -> 1 Cruzeiro novo
13 tháng 2 năm 1967 Giữa tháng 6 năm 1974  Ý lira Ý 620 - 640
Giữa tháng 6 năm 1974 28 tháng 9 năm 1975  Chile escudo Chile 640 - 6.000 tiền mới 29 tháng 9 năm 1975: 1000 escudo -> 1 peso Chile
29 tháng 9 năm 1975 Tháng 11, 1978  Ý lira Ý 680 - 850
Tháng 11, 1978 31 tháng 5 năm 1983  Argentina peso ley Argentina 850 - 81.105 tiền mới 1 tháng 6 năm 1983: 10.000 peso ley -> 1 peso argentino
1 tháng 6 năm 1983 21 tháng 11 năm 1984  Perú sol Peru 1.494 - 4.969 peso Bolivia định giá lại
22 tháng 11 năm 1984 4 tháng 1 năm 1987  Bolivia peso Bolivia 8.786 - 2.000.000 tiền mới 5 tháng 1 năm 1987: 1.000.000 peso -> 1 boliviano
5 tháng 1 năm 1987 31 tháng 1 năm 1988  Nicaragua córdoba Nicaragua 6.000 - 50.000 tiền mới 1 tháng 2 năm 1988: 10.000 córdoba cũ -> 1 córdoba mới
1 tháng 2 năm 1988 Tháng 6, 1988 Việt Nam Đồng Việt Nam (VND) 1.700 - 4.500 tiền đồng được định giá lại từ 900 thành 3000 [3]
Tháng 6, 1988 31 tháng 12 năm 1989 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư dinar Nam Tư (YUD) 4.500 - 40.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 1990: 10,000 dinar cứng -> 1 dinar chuyển đổi
1 tháng 1 năm 1990 30 tháng 4 năm 1991  Nicaragua córdoba Nicaragua 40.000 - 25.000.000 (chính thức)350.000 - 30.000.000 (bài hát của song) tiền mới 1 tháng 5 năm 1991: 5.000.000 cordóbas 1988 = 1 córdoba cứng
1 tháng 5 năm 1991 30 tháng 6 năm 1991  Perú inti Peru (PEI) 705.000 - 835.000 tiền mới 1 tháng 7 năm 1991: 1.000.000 inti -> 1 nuevo sol (inti có hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 1991)
1 tháng 7 năm 1991 Tháng 10, 1993  Zaire Zaire Zaire (ZRN) 61.900 - 7.915.000 tiền mới tháng 10 năm 1993: 3.000.000 Zaire cũ -> 1 Zaire mới
Tháng 10, 1993 10 tháng 1 năm 1994  Angola novo kwanza Angola (AON) 34.200 -
11 tháng 1 năm 1994 23 tháng 1 năm 1994 Nam Tư "dinar 1994" Nam Tư 46.000 - 6.850.000 Thay đổi hàng ngày do lạm phát siêu mãtiền mới 24 tháng 1 năm 1994: 10~13 triệu "dinar 1994" -> 1 novi dinar (YUM) (tỷ giá cố định 1 mark Đức)
24 tháng 1 năm 1994 30 tháng 6 năm 1995  Angola novo kwanza Angola (AON) 34.200 - 2.100.000 tiền mới 1 tháng 7 năm 1995: 1.000 novo kwanza (AON) -> 1 kwanza reajustado mới (AOR)
1 tháng 7 năm 1995 30 tháng 4 năm 1996  Thổ Nhĩ Kỳ lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL) 43.100 - 69.200 -
1 tháng 5 năm 1996 30 tháng 11 năm 1999  Angola kwanza reajustado Angola (AOR) 150.000 - 5.400.000 tiền mới 1 tháng 12 năm 1999: 1.000.000 kwanza reajustado (AOR) -> 1 kwanza Angola mới (AOA)
1 tháng 12 năm 1999 31 tháng 12 năm 2004  Thổ Nhĩ Kỳ lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL) 533.000 - 1.350.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 2005: 1.000.000 lira cũ (TRL) -> 1 lira mới (TRY) (lira cũ có giá trị đến cuối năm 2005)
1 tháng 1 năm 2005 30 tháng 6 năm 2005  România leu Rumani (ROL) 29.110 - 29.850 tiền mới 1 tháng 7 năm 2005: 10.000 leu cũ (ROL) -> 1 leu mới (RON) (leu có giá trị đến 30 tháng 6 năm 2006)
1 tháng 7 năm 2005 24 tháng 8 năm 2005  Mozambique metical Mozambique (MZM) 24.400 tiền mới 1 tháng 7 năm 2006: 1.000 metical cũ (MZM) -> 1 metical mới (MZN) (metical cũ có giá trị đến cuối năm 2006)
24 tháng 8 năm 2005 31 tháng 7 năm 2006  Zimbabwe Đô la Zimbabwe (ZWD) 25.000-101.000 (chính thức) 45.000-550.000 (tự do) Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã Tái định giá đồng tiền 1 tháng 8 năm 2006: 1.000 đô la Zimbabwe đầu tiên -> 1 đô laZimbabwe thứ hai
1 tháng 8 năm 2006 khoảng 21 tháng 3 năm 2007 Việt Nam Đồng Việt Nam (VND) 16.000 - 16.736 -
khoảng 21 tháng 3 năm 2007 khoảng 6 tháng 4 năm 2007  Zimbabwe Đô la Zimbabwe thứ hai (ZWD) 250 (chính thức) 16.000 - 30.000 (tự do) Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã
khoảng 6 tháng 4 năm 2007 8 tháng 4 năm 2007 Việt Nam Đồng Việt Nam (VND) 16.022 Giá trị đô la Zimbabwe tăng nhẹ
khoảng 8 tháng 4 năm 2007 31 tháng 7 năm 2008  Zimbabwe Đô la Zimbabwe thứ hai (ZWD) 250 - 69.484.070.056 (chính thức) 20.000 - 751.089.467.956 (tự do) Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã. Tái định giá vào 1 tháng 8 năm 2008: 10.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ hai -> 1 đô la Zimbabwe thứ ba
1 tháng 8 năm 2008 19 tháng 9 năm 2008  Somalia shilling (SOS)

35.000

19 tháng 9 năm 2008 2 tháng 2 năm 2009  Zimbabwe Đô la Zimbabwe thứ ba (ZWD) 37.997 - 661.229.327.046.568.000 Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã. Tái định giá vào 2 tháng 2 năm 2009: 1.000.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ ba --> 1 đô la Zimbabwe thứ tư
3 tháng 2 năm 2009 nay  Somalia shilling (SOS)

35,000

Nhiều loại tiền tệ không được phép trôi nổi trên thị trường tỷ giá nước ngoài, để ngăn chảy máu tư bản hoặc vì lý do chính trị. Kết quả là giá của tiền tệ đó tại thị trường tự do (thị trường đen) có thể chênh lệch rất nhiều so với tỷ giá chính thức.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2009.
  2. ^ “Public Information Notice: IMF Executive Board Concludes Article IV Consultation with Turkmenistan”. 31 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2020.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất
  • Phá giá đồng tiền
  • Lạm phát
  • Lạm phát phi mã

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Các thống kê về tiền tệ
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đơn_vị_tiền_tệ_có_giá_trị_thấp_nhất&oldid=71914586” Thể loại:
  • Tiền tệ
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có trích dẫn không khớp
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback

Từ khóa » Tiền Tệ Có Giá Trị Cao Nhất Thế Giới