Đồng Bào – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. Vui lòng giúp cải thiện bài viết này hoặc thảo luận về vấn đề này tại trang thảo luận, hoặc tạo bài viết mới sao cho phù hợp. |
| Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Đồng bào là một cách gọi của người Việt Nam có ý coi nhau như con cháu của cùng tổ tiên sinh ra. Theo nghĩa đen, "đồng bào" (同胞) có nghĩa là "cùng một bọc" hay là "cùng một bào thai" và chỉ anh em ruột thịt cùng cha cùng mẹ (theo truyền thuyết Âu Cơ-Lạc Long Quân sinh ra mọc trứng nở trăm con).[1] Người Việt Nam ở nước ngoài (Việt kiều) cũng được gọi là kiều bào, nghĩa là đồng bào ở nước ngoài.
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện nay trong văn nói cũng như văn viết tại Việt Nam, từ đồng bào được sử dụng rất rộng rãi và bao phủ hầu hết các đối tượng, có thể nói trong nhiều hoàn cảnh nó được dùng để thay thế từ nhân dân hay người dân Việt Nam.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Từ điển Hán-Việt Thiều Chửu
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bài viết có phạm vi địa lý hạn chế
- Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Báo
-
Nghĩa Của Từ Báo - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Bao - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Báo đáp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bào Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bào - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bảo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Sâu Xa Bên Trong 2 Từ “bảo Hiểm” | FWD Vietnam
-
Từ điển Tiếng Việt "bao La" - Là Gì?
-
Báo ơn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
[PDF] Bảng Chú Giải Thuật Ngữ Các định Nghĩa - IFAC
-
Từ điển định Nghĩa Nhà Báo Là "thất Nghiệp", "ăn Bám" Gây Tranh Cãi
-
Từ điển định Nghĩa 'nhà Báo Là ăn Bám': Đại Diện Nhà Xuất Bản Nói Gì?
-
Tác Giả Từ điển Giải Nghĩa Nhà Báo Là Người 'thất Nghiệp, ăn Bám'