đồng Dư - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Tính từ
      • 1.1.1 Dịch
      • 1.1.2 Từ liên hệ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Tính từ

đồng dư

  1. (Toán học) Tính chất của các số nguyên khi chia cho một số nguyên nào đó (gọi là mô đun) thì đều cùng thu được số dư như nhau. 5 và 8 là đồng dư theo mô đun 3 vì khi chia cho 3 đều dư 2

Dịch

  • Tiếng Anh: congruence

Từ liên hệ

  • mô đun
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đồng_dư&oldid=2112343” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Số học
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đồng dư Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Số đồng Dư Là Gì