Đồng Hồ Thông Minh Garmin Fenix 6S Series - Techzones
- Trang chủ
- Thiết bị đeo tay
- Smartwatch
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28058/thumbs/80xtechzones-garmin-fenix-6s-sapphire-light-gold-with-shale-gray-leather-band-4.png)
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28058/thumbs/80xtechzones-garmin-fenix-6s-sapphire-light-gold-with-shale-gray-leather-band.png)
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28058/thumbs/80xtechzones-garmin-fenix-6s-sapphire-light-gold-with-shale-gray-leather-band-1.png)
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28058/thumbs/80xtechzones-garmin-fenix-6s-sapphire-light-gold-with-shale-gray-leather-band-2.png)
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28058/thumbs/80xtechzones-garmin-fenix-6s-sapphire-light-gold-with-shale-gray-leather-band-3.png)
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28058/techzones-garmin-fenix-6s-sapphire-light-gold-with-shale-gray-leather-band-4.png)
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28058/techzones-garmin-fenix-6s-sapphire-light-gold-with-shale-gray-leather-band.png)
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28058/techzones-garmin-fenix-6s-sapphire-light-gold-with-shale-gray-leather-band-1.png)
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28058/techzones-garmin-fenix-6s-sapphire-light-gold-with-shale-gray-leather-band-2.png)
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28058/techzones-garmin-fenix-6s-sapphire-light-gold-with-shale-gray-leather-band-3.png)
![](/Data/Sites/1/skins/home/img/icon/1x/baseline_zoom_in_999_24dp.png)
![Bạc](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/20204/thumbs/80xtechzones-garmin-fenix-6s-silver-with-black-band.png)
![Đen](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/20187/thumbs/80xtechzones-garmin-fenix-6s-sapphire-carbon-gray-dlc-with-black-band.jpg)
![Đen + Vàng](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28057/thumbs/80xtechzones-garmin-fenix-6s-sapphire-rose-gold-with-nylon-band-4.png)
![Rose Gold](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/20186/thumbs/80xtechzones-garmin-fenix-6s-sapphire-rose-gold-tone-with-powder-gray-band.jpg)
![Light Gold](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28058/thumbs/80xtechzones-garmin-fenix-6s-sapphire-light-gold-with-shale-gray-leather-band-4.png)
![Quà tặng](/Data/Sites/1/media/icon/gift.png)
- Freeship với đơn hàng trên 1.000.000đ
- Giao hàng ngay (Nội thành TP.HCM)
- Thu cũ đổi mới - Hỗ trợ tận nơi !
- Chương trình tích lũy điểm sử dụng để trừ vào đơn hàng kế tiếp hoặc quy đổi quà
- Giao trong vòng 2 đến 3 ngày làm việc (Toàn quốc)
MIỄN PHÍ CHARGE THẺ
![](/Data/Sites/1/media/icon/payment.png)
- Đặc điểm nổi bật
- Thông số kỹ thuật
- Phù hợp để hoạt động với thiết kế chắc chắn, tinh tế với màn hình 1.2" luôn mở và đọc được dưới nắng có gờ mặt đồng hồ bằng thép không gỉ, titan hoặc lớp phủ carbon như kim cương (DLC)
- Với các cảm biến đo nhịp tim ở cổ tay¹ và Pulse Ox² tiên tiến, đồng hồ đo độ bão hòa oxy trong máu để hỗ trợ theo dõi giấc ngủ và thích nghi khí hậu độ cao tiên tiến khi ở những nơi cao
- Các tính năng huấn luyện nâng cao bao gồm PacePro để hướng dẫn nhịp độ được điều chỉnh theo cấp độ trong suốt hoạt động của bạn và ước tính VO2 tối đa điều chỉnh theo môi trường và tình trạng tập luyện
- Điều hướng ngoài trời với bản đồ tải sẵn, sơ đồ trượt tuyết cho hơn 2000 khu nghỉ dưỡng trượt tuyết khắp thế giới, nhiều hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GPS, GLONASS và Galilleo) hỗ trợ và cảm biến tích hợp cho la bàn ba trục, con quay hồi chuyển và áp kế đo độ cao
- Hỗ trợ thanh toán không tiếp xúc Garmin Pay³, kho âm nhạc hỗ trợ phát nhạc cao cấp4, thông báo thông minh và hơn nữa5
- Tuổi thọ pin: Đến 9 ngày tuổi thọ pin trong chế độ đồng hồ đeo tay thông minh, chế độ GPS và âm nhạc tối đa 7 giờ, 30 giờ trong chế độ UltraTrac; chế độ quản lý công suất tùy chỉnh cho phép bạn xem và kiểm soát ảnh hưởng của các thiết lập và cảm biến lên tuổi thọ pin
Đồng hồ Fēnix 6S Pro cỡ nhỏ hơn và đồng hồ GPS nhiều môn thể thao fēnix 6S Sapphir cho phép bạn thêm bản đồ, nhạc4, theo dõi nhịp độ và các tính năng khác vào bài tập luyện của bạn - mà không cần thêm phụ kiện trên cổ tay nữa. Màn hình 3cm luôn mở vừa với cổ tay nhỏ hơn và lựa chọn cho bạn là gờ bằng thép không gỉ hoặc phủ DLC. Phiên bản Sapphire có thêm mặt kính sapphire chống trầy và các vật liệu cao cấp - đã được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn quân đội 810G của Hoa Kỳ về khả năng chịu nhiệt, chống sốc và chống nước. Dây QuickFit bằng silicone, da, ni-lon hoặc titan giúp phù hợp với phong cách của mình mà không cần thêm phụ kiện. Tính năng PacePro tiên phong giúp bạn theo kịp hướng dẫn điều chỉnh cấp độ khi bạn tổ chức một khóa học.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-01.png?w=1920)
Quản lý Công suất
Xem các cài đặt và cảm biến ảnh hưởng thế nào đến tuổi thọ pin đồng hồ của bạn, nhờ đó bạn có thể thay đổi khi chuyển động để kéo dài pin.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-02.png?w=1920)
Chỉ số hiệu suất
Xem số liệu tập luyện nâng cao bao gồm động lực chạy7, VO2 tối đa điều chỉnh theo nhiệt độ và độ cao, tư vấn phục hồi và hơn thế nữa¹.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-03.png?w=1920)
Các Ứng dụng Thể thao
Sử dụng hồ sơ hoạt động tải sẵn để chạy bộ địa hình, bơi lội, chạy bộ, xe đạp, đi bộ đường dài, chèo thuyền, trượt tuyết ở khu nghỉ dưỡng và khu vắng vẻ, chơi gôn và các môn khác.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-04.png?w=1920)
Bản đồ và bản đồ trượt tuyết
Sử dụng bản đồ tải sẵn để điều hướng chuyến đi của bạn và hiển thị tên và độ khó của 2000 khu nghỉ dưỡng trượt tuyết trên thế giới.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-05.png?w=1920)
Tính năng ClimbPro
Sử dụng công cụ lập kế hoạch ClimbPro để xem thông tin thời gian thực về các lần leo hiện tại và sắp tới, bao gồm độ dốc, khoảng cách và độ cao đạt được.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-06.png?w=1920)
Sân gôn
Truy cập bản đồ CourseView đầy màu sắc cho hơn 41.000 sân golf trên toàn thế giới và nhận được nhắm mục tiêu theo nút và tính năng Playslike Khoảng cách.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-07.png?w=1920)
Các báo động thông báo cho bạn biết chỗ ngoặt gấp sắp tới
Theo dõi đường đi hoặc lộ trình với sự giúp đỡ từ hướng dẫn từng ngã rẽ, giúp bạn biết trước khi nào tới ngã rẽ tiếp theo.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-08.png?w=1920)
Lộ trình khứ hồi
Nhập khoảng cách bạn muốn đi và nhận các tuyến đường đề xuất để đưa bạn trở lại điểm xuất phát. Lộ trình phổ biến Trendline giúp bạn tìm thấy các đường địa phương tốt nhất.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-09.png?w=1920)
Hỗ trợ Đa GNSS
Truy cập nhiều hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu (GPS, GLONASS và Galileo) để theo dõi trong các môi trường khó khăn hơn so với GPS.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-10.png?w=1920)
ABC Cảm biến
Điều hướng đường mòn tiếp theo của bạn bằng các cảm biến ABC, bao gồm một áp kế cho dữ liệu độ cao, phong vũ biểu theo dõi thời tiết và la bàn điện tử 3 trục.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-11.png?w=1920)
Tính năng theo dõi và an toàn
Nếu bạn cảm thấy không an toàn hoặc đồng hồ của bạn cảm thấy đã xảy ra sự cố, các tính năng hỗ trợ6 và phát hiện sự cố6 sẽ gửi vị trí của bạn đến các liên hệ khẩn cấp.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-12.png?w=1920)
Ứng dụng âm nhạc
Lưu trữ tới 2.000 bài hát hoặc truy cập các ứng dụng phát nhạc được tải sẵn từ các dịch vụ tương thích, bao gồm Spotify®, Deezer, và nghe bằng tai nghe BLUETOOTH.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-14.png?w=1920)
Thông báo thông minh
Nhận email, văn bản và cảnh báo ngay trên đồng hồ của bạn khi được ghép nối với một thiết bị tương thích.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-15.png?w=1920)
Nhịp Tim Đo Trên Cổ Tay
Công nghệ nhịp tim quang học được cải tiến¹ đo cường độ của các hoạt động thể dục cũng như sự thay đổi nhịp tim để tính điểm mức độ căng thẳng của bạn.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-16.png?w=1920)
Cảm biến máy đo nhịp tim và nồng độ oxi trong máu
Để theo dõi thích nghi độ cao hoặc giấc ngủ, cảm biến Pulse Ox2 sử dụng các tia ánh sáng ở cổ tay để đo mức độ hấp thụ oxy của cơ thể.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-17.png?w=1920)
Công cụ theo dõi năng lượng Body Battery
Tối ưu hóa dự trữ năng lượng cơ thể của bạn bằng cách sử dụng dữ liệu sự thay đổi nhịp tim, căng thẳng, giấc ngủ và các dữ liệu khác để đo khi bạn sẵn sàng hoạt động hoặc khi bạn cần nghỉ ngơi.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-18.png?w=1920)
Theo dõi kinh nguyệt
Theo dõi chi tiết chu kỳ, ghi lại các triệu chứng thể chất và cảm xúc, và lưu ý các loại chu kỳ đều, không đều hoặc mãn kinh để hiểu rõ hơn về cơ thể bạn.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-19.png?w=1920)
Connect IQ Store
Tải xuống các mặt đồng hồ tùy chỉnh, thêm các trường dữ liệu và nhận các ứng dụng và widget từ Connect IQ Store.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-20.png?w=1920)
Chế độ thám hiểm
Đi bộ đường xa giữa các lần sạc. Chế độ thám hiểm, tham chiếu GPS hỗ trợ ultralow, kéo dài trong nhiều tuần.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-21.png?w=1920)
Pin
Pin lithi xạc lại được và nội bộ cung cấp đến 9 ngày tuổi thọ pin trong chế độ đồng hồ đeo tay thông minh, 7 giờ trong chế độ GPS cùng với âm nhạc và lên tới 30 giờ để ở chế độ UltraTrac tiết kiệm pin.
Xem thêmTổng quan | |
Mặt kính | Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3/Tinh thể sapphire |
Viền Bezel | các-bon giống kim cương ( DLC ) |
Chất liệu thân máy | polymer sợi gia cố có lớp vỏ bao bọc phía sau bằng thép không gỉ |
QuickFit™ | có, 20 mm |
Chất liệu dây đeo | da |
Kích thước vật lý | 42 x 42 x 13.8 mm |
Trọng lượng | Thép: 61g (vỏ chỉ 44g) |
Chuẩn chống nước | 10 ATM |
Màn hình chống chói | công nghệ MIP (bộ nhớ trong từng điểm ảnh) chống chói, có thể nhìn rõ dưới ánh sáng mặt trời |
Kích thước màn hình | Đường kính 1,2” (30,4mm) |
Màn hình màu | |
Độ phân giải màn hình | 240 x 240 pixels |
Pin |
|
Bộ nhớ / Lịch sử | 32 GB |
Tính năng giờ | |
Ngày / Giờ | |
Đồng bộ thời gian với GPSĐồng bộ thời gian GPS | |
Tự động tiết kiệm ánh sáng vào ban ngày | |
Đồng hồ báo thức | |
Đồng hồ đếm ngược (Timer) | |
Đồng hồ đếm tới (stopwatch) | |
Thời điểm mặt trời mọc/mặt trời lặn | |
Cảm biến | |
GalileoHệ thống định vị Galileo là một hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GNSS) được xây dựng bởi Liên minh châu Âu (EU). Galileo khác với GPS của Mỹ và GLONASS của Liên bang Nga ở chỗ nó là một hệ thống định vị được điều hành và quản lý bởi các tổ chức dân dụng, phi quân sự. | |
Pulse Ox Tính năng Pulse Ox là gì? Tính năng cảm biến Pulse Ox là một phương pháp không gây thương tích để đo lường độ bão hòa oxy trong máu. Đồng hồ tương thích kết hợp các ánh sáng đỏ và ánh sáng hồng ngoại với các cảm biến ở mặt sau của thiết bị có thể xác định tỷ lệ độ bão hòa oxy trong máu của bạn hoặc SpO2% . Các số liệu có thể thay đổi từ phạm vi 85 - 100 phần trăm, nhưng điều này có thể khác nhau dựa trên nhiều yếu tố khác nhau Vì sao tôi nên quan tâm đến tính năng Pulse Ox? Cơ thể chúng ta phân phối oxy đến các bộ phận của cơ thể qua hệ hô hấp của chúng ta. Việc tìm hiểu SpO2 của bạn có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về cơ thể bạn , cách cơ thể phản ứng trong các tình huống khác nhau và có thể nhắc nhở bạn về những dấu hiệu thay đổi quan trọng về sức khỏe của bạn. Khi nào tôi nên sử dụng tính năng này? Bạn có thể có thể bắt đầu đo lường với đồng hồ tương thích bất cứ lúc nào. Các phép đo có thể được thực hiện bằng cách sử dụng công cụ Pulse Ox. Để có thể đo lường được, bạn cần phải giữ yên và duy trì khoảng một phút. Và kết quả đo sẽ được thể hiện dưới dạng tỷ lệ phần trăm | có, (Thích nghi môi trường) |
GPS | |
GLONASSGLONASS (Globalnaya Navigatsionnaya Sputnikovaya Sistema) là hệ thống định vị vệ tinh do Nga phát triển và có các chức năng tương tự như GPS dùng để xác đinh vị vị trí, iPhone và khá nhiều thiết bị Android đã sử dụng cả GLONASS và GPS để đảm bảo sự chính xác tối đa. | |
Theo dõi nhịp tim ở cổ tay Garmin Elevate | |
Cảm biến độ cao | |
La bàn điện tử | |
Con quay hồi chuyển | |
Gia tốc kế | |
Nhiệt kế | |
Tính năng thông minh hằng ngày | |
Trả lời văn bản / từ chối cuộc gọi với tin nhắn (chỉ áp dụng cho Android ™) | |
Chế độ tiết kiệm pin (có thể tùy chỉnh mức độ tiết kiệm năng lượng) | |
Kết nối | Bluetooth®, ANT+, Wi-Fi® |
Đồng bộ Connect IQ™ (Tải watch faces, data fields, widgets và apps) | |
Smart notifications | |
Lịch | |
Thời tiết | |
Điều khiển nhạc trên điện thoại thông minh | |
Find my Phone (Tìm điện thoại) | |
Find My Watch (Tìm đồng hồ) | |
Điều khiển từ xa VIRB®Điều khiển camera hành trình VIRB từ xa | |
Tương thích với các dòng điện thoại | |
Kết nối với Garmin Connect trên điện thoại thông minh | |
Theo Dõi Sức Khỏe | |
Theo dõi mức độ căng thẳng suốt cả ngày | |
Công cụ theo dõi năng lượng cơ thể Body BatteryBody Battery™ Energy Monitor | |
Đếm bước | |
Nhắc nhở vận động (Move bar)hiển thị trên thiết bị sau một thời gian không hoạt động; đi bộ vài phút để tắt nhắc nhở | |
Mục tiêu tự động (Auto goal)tùy vào mức độ hoạt động của bạn để chỉ định mục tiêu đi bộ hàng ngày | |
Theo dõi giấc ngủtheo dõi tổng thể giấc ngủ và khoảng thời gian di chuyển hoặc ngủ yên | |
Tính toán lượng Calo đã tiêu hao | |
Số tầng đã leo | |
Quãng đường đi được (Distance traveled) | |
Thời gian vận động liên tục (Intensity minutes)Số phút luyện tập tích cực | |
TrueUp™ | |
Move IQ™Khi các vận động của bạn trùng khớp với một mẫu tương tự, chẳng hạn như đạp xe, chạy hoặc sử dụng máy elip, Move IQ sẽ tự động xác định sự kiện và hiển thị sự kiện đó trong lịch trình của bạn. | |
Tuổi thể chất | có (trong ứng dụng) |
Thể dục / thể hình | |
Các dữ liệu thể dục hỗ trợ | Strength, Cardio and Elliptical Training, Stair Stepping, Floor Climbing, Indoor Rowing và Yoga |
Tự động đếm số lần lặp lại | |
Bài tập tim mạch (Cardio) | |
Bài tập sức bền | |
Các tính năng luyện tập , kế hoạch và phân tích | |
Luyện tập theo lượt (Interval training)loại hình tập luyện bao gồm một loạt những vận động cường độ cao, xen lẫn bởi những đoạn nghỉ ngắn tương đương. Bài tập cường độ cao thường sẽ là bằng hoặc gần tới ngưỡng kỵ khí (anaerobic), trong khi đoạn hồi phục bao gồm việc vận động ở cường độ thấp. Việc liên tục thay đổi cường độ giúp cho cơ tim được rèn luyện và cung cấp một bài tập tim mạch giúp cải thiện khả năng hô hấp hiếu khí (aerobic), cho phép người tập có thể duy trì lâu hơn với ngưỡng cường độ cao hơn. | |
Ước tính thời gian hoàn tất | |
Chế độ Multisport phối hợp tự động | |
Chế độ Multisport phối hợp thủ công | |
Chương trình tạo lập hành trình (chạy bộ / đạp xe)Round-trip course creator | |
Tuyến đường phổ biến Trendline™Tính năng này sử dụng hàng tỷ dặm dữ liệu Garmin Connect™ - được thu thập từ những người dùng như bạn - để giúp bạn tìm và đi theo những con đường và tuyến đường tốt nhất. Ví dụ: nếu bạn đang ở một khu vực xa lạ, bạn sẽ cảm thấy yên tâm hơn khi biết mình đang chạy hoặc đi xe đạp trên các đường phố hoặc đường mòn đã được người khác sử dụng. Đường xu hướng cũng có thể giúp hạn chế thời gian của bạn trên những con phố đông đúc và có thể giới thiệu cho bạn những tuyến đường mới mà bạn chưa biết đã tồn tại. | |
Trang dữ liệu có thể tùy chỉnh | |
Thông tin về hoạt động có thể tùy chỉnh | |
Hướng dẫn hành trình | |
Những tính năng Strava (Beacon, live segments) | |
Physio TrueUpTính năng này cho phép thiết bị của bạn hiển thị chính xác hơn trạng thái tập luyện và tình trạng thể chất của bạn vì nó tính cả các hoạt động được thực hiện trên các thiết bị khác. | |
Khả năng thích nghi nhiệt độ và độ caoHeat and altitude acclimation | |
Chế độ năng lượng - cài đặt pin hoạt động tùy chỉnh | |
Tốc độ và quãng đường qua GPS | |
Dừng tự động (Auto Pause)tạm dừng và tiếp tục đếm thời gian dựa trên tốc độ | |
Luyện tập nâng cao | |
Có thể tải về kế hoạch luyện tập | |
Vòng chạy tự động® (tự động bắt đầu một vòng mới) | |
Đối thủ ảo™ (so sánh tốc độ hiện tại với mục tiêu) | |
Khả năng tuỳ chỉnh cảnh báo vòng lặp | |
VO2 tối đaVO2 max là lượng oxy tối đa (theo millilit) mà bạn có thể hấp thụ trong mỗi phút cho mỗi kilogam trọng lượng cơ thể ở hiệu suất tối đa của bạn. Nói một cách đơn giản, VO2 max là một chỉ số hiệu suất thể thao và sẽ tăng lên khi mức thể chất của bạn cải thiện. Khi mức thể chất của bạn được cải thiện, nó cũng sẽ tăng lên. | |
Trạng thái luyện tập (Training Status)Training Status – hay trạng thái luyện tập là tính năng cho phép bạn biết hiệu quả luyện tập, mức độ luyện tập và hiệu suất luyện tập của bạn. Nhờ chúng mà bạn có thể lập kế hoạch cho các phương thức tập luyện trong tương lai và cải thiện thành tích của mình. | |
Cường độ luyện tập (Training Load)Training Load là sự đo lường tổng khối lượng luyện tập trong 7 ngày qua, từ đó phân tích kĩ lưỡng, chi tiết và đưa ra giải pháp tốt hơn cho các bài tập rèn luyện tiếp theo trong tuần tới. Về cách thức hoạt động: Training Load sẽ không chỉ tổng kết thông số luyện tập trong 7 ngày vừa qua mà còn dựa vào thời gian luyện tập, mức thể chất của người sử dụng (như cân nặng, chiều cao) từ đó đưa ra các thước đo như sau: Cao - Dựa trên mức thể chất hiện tại và thói quen luyện tập gần đây của bạn, cường độ luyện tập có thể quá cao để đạt được kết quả khả quan. Tối ưu – Phạm vi này lý tưởng để duy trì và cải thiện mức thể chất. Hãy tiếp tục luyện tập tốt! Thấp – Cường độ luyện tập của bạn thấp đối với mức thể chất và thói quen luyện tập hiện tại. Nếu duy trì trong phạm vi này bạn không thể nhìn thấy sự cải thiện hơn được nữa. Trên thực tế, bạn luyện tập càng lâu thì độ chính xác và hữu ích của Training Load càng tăng, đặc biệt là với hai bộ môn phổ biến: chạy bộ và đạp xe. Tuy nhiên luyện tập quá mức và quá nặng thực sự có thể gây phản tác dụng và có thể dẫn đến chấn thương. Vì vậy, hãy theo dõi và lưu ý đến cường độ luyện tập để xem bạn đang luyện tập quá nhiều, quá ít hay chỉ vừa đủ. | |
Hiệu quả luyện tập (khi không có đủ oxy)Training effect | |
Hiệu quả luyện tập (khi có đầy đủ oxy)Training effect | |
Tuỳ chỉnh cảnh báo | |
Nhắc nhở bằng âm thanh | |
Thi đua hoạt động | |
Segments (Live, Garmin) | |
Khoá nút hoặc cảm ứng | |
Các phím tắt | |
Cuộn tự động (Auto scroll) | |
Nhật ký tập luyện trên đồng hồ | |
Tính năng theo dõi và cảnh báo nguy hiểm | |
Trợ giúp | |
Chia sẻ sự kiện trực tiếp | |
Phát hiện sự cố trong một số hoạt động thể thao | |
Nhóm LiveTrack | |
LiveTrackBạn có thể sử dụng LiveTrack để chia sẻ thông tin về hoạt động của bạn với bạn bè và gia đình. Bạn có thể tìm thấy thiết lập LiveTrack trong menu chính của ứng dụng Garmin Connect. Với LiveTrack, thiết bị Garmin của bạn phải có bộ thu GPS. Xin lưu ý rằng không phải tất cả các tính năng LiveTrack đều tương thích với tất cả các thiết bị của Garmin. | |
Tính năng chơi Golf | |
Green View với tùy chỉnh vị trí cắm cờ bằng tay | |
Chướng ngại vật và mục tiêu hành trình | |
Tải trước dữ liệu của 41,000 sân trên khắp thế giới | |
Chiều dài tính bằng yard đến F/M/Bkhoảng cách đến phía trước, giữa và sau quả đồi | |
Chiều dài tính bằng yard đến lỗ gôn thẳng/lỗ gôn uốn congChiều dài tính bằng yard đến lỗ gôn thẳng/lỗ gôn uốn cong | |
Đo khoảng cách của mỗi cú đánh bóng (tính toán chính xác chiều dài bằng yard cho cú đánh bóng từ mọi vị trí trên sân) | Tự động |
Bảng điểm điện tử | |
Mục tiêu tùy chọn | |
Theo dõi số liệu thống kê (cú đánh mạnh, cú đánh nhẹ mỗi vòng, cú đánh vùng đồi quả và đường lăn bóng) | |
Garmin AutoShot™ | |
Bản đồ Vector đầy đủ | |
Tự động cập nhật sân bóng | |
PinPointer | |
Khoảng Cách Playslike | |
Tính điểm Handicap | |
Tương thích TruSwing™ | |
Đồng hồ bấm giờ vòng hoạt động/đồng hồ đo hành trìnhRound timer/odometer | |
Tính năng hoạt động ngoài trời | |
Vị trí XERO™ | |
Lên kế hoạch đường dốc ClimbProHiển thị mức tăng, khoảng cách và độ cao của mỗi chặng đi lên sắp tới, giúp bạn đánh giá nỗ lực của mình trong thời gian còn lại của chuyến leo núi. | |
Hoạt động GPS thám hiểmExpedition GPS Activity | |
Các dữ liệu gỉai trí ngoài trời hỗ trợ | Đi bộ đường dài, leo dốc, đạp xe địa hình, trượt tuyết, trượt ván trên tuyết, trượt tuyết băng đồng, lướt ván đứng, chèo thuyền, chèo xuồng caiac, nhảy dù, chiến thuật |
Điều hướng điểm nối điểm | |
Thanh điều hướng theo thời gian thực (Bread crumb trail) | |
Quay lại điểm xuất phát | |
Lộ trình khứ hồi TracBack® | |
Chế độ Around Me | |
Chế độ UltraTrac™ | |
Dữ liệu độ cao | |
Khoảng cách tới đích đến | |
Cảnh báo xu hướng tăng áp suất không khí | |
Cảnh báo bão | |
Tốc độ dọc | |
Tổng quãng đường leo dốc/xuống dốc | |
Bản đồ Topographical được tải trước | |
Biểu đồ cao độ trong tương lai | |
Tương thích với BaseCamp™ | |
Toạ độ GPS | |
Projected waypointTọa độ điểm được chiếu | |
Sight 'N Go | |
Tính toán khu vực | có (qua Connect IQ) |
Lịch săn/ câu cá | có (qua Connect IQ) |
Thông tin mặt trời và mặt trăng | có (qua Connect IQ) |
Tính năng đạp xe | |
FTP ̣(Công suất ngưỡng chức năng) | có (với phụ kiện tương thích) |
Các dữ liệu đạp xe hỗ trợ | Đạp xe, đạp xe trong nhà, đạp xe địa hình, thi thể thao ba môn phối hợp |
Hành trình (Courses) | |
Vòng đạp và công suất tối đa của vòng đạp (với cảm biến công suất) | |
Thi đua hoạt động | |
Thông báo thời gian/quãng đường (kích hoạt thông báo khi bạn đạt mục tiêu) | |
Tương thích với Vector™ (dụng cụ đo công suất) | |
Dụng cụ đo công suất tương thích (hiển thị dữ liệu về công suất từ dụng cụ đo công suất được kích hoạt ANT+ của bên thứ ba tương thích) | |
Tương thích với Varia Vision™ | |
Tương thích Varia™ radar | |
Tương thích Varia™ lights | |
Hỗ trợ cảm biến tốc độ và guồng chân (có cảm biến) | có (cảm biến ANT+ và Bluetooth® Smart) |
Tính năng bơi lội | |
Hiệu quả bơi ̣(SWOLF) | |
Ghi chép nhật ký tập luyện (chỉ dành cho bơi trong hồ bơi) | Chỉ dành cho bơi ở bể bơi |
Đo nhịp tim trên cổ tay khi dưới nước | |
Tốc độ bơi tới hạn | |
Các dữ liệu bơi lội hỗ trợ | Bơi trong hồ bơi, bơi ở nguồn nước tự nhiên, Bơi/Chạy |
Các chỉ số khi bơi ở hồ (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo) | |
Nhận dạng kiểu bơi (Bơi sải, bơi ngửa, bơi ếch, bơi bướm) (Chỉ dành cho bơi ở hồ bơi) | |
Bài tập bơi trong hồ bơi | |
Chỉ số bơi ở nguồn nước tự nhiên (khoảng cách, tốc độ, đếm số lần sải tay, khoảng cách sải, lượng calo) | |
Đo nhịp tim ( Đo thời gian thực trong lúc nghỉ, các chỉ số theo từng bài tập hoặc chu kỳ bơi ) | có (với HRM-Tri và HRM-Swim) |
Tính năng chạy bộ | |
Quãng đường, thời gian và nhịp độ dựa trên GPS | |
Biểu đồ cường độ chạy | |
Tình trạng hiệu suất ( sau khi chạy 6 đến 20 phút, so sánh điều kiện thời gian thực với mức trung bình của bạn ) | |
Ngưỡng Lactate (dựa vào việc phân tích tốc độ, nhịp tim đưa ra thời điểm bạn bắt đầu mệt mỏi)Mỗi người chạy bộ đều có một ngưỡng gắng sức vượt qua mệt mỏi và đau đớn - Đó chính là ngưỡng lactic. Thông thường thì nó gây tác động tới hơn 90% nhịp tim tối đa của bạn. Chạy ở dưới ngưỡng đó thì bạn có thể đẩy tốc độ bản thân lên, còn chạy qua ngưỡng đó thì chắc chắn rằng bạn sẽ kiệt sức trước khi hoàn thành việc chạy, vì thế với những vận động viên chạy chuyên nghiệp thì chỉ số này ảnh hưởng rất lớn tới thời gian họ hoàn thành chặng đua. | có (với phụ kiện tương thích) |
Chạy luyện tập | |
Các dữ liệu chạy bộ hỗ trợ | Chạy, Chạy bộ trên máy chạy, Chạy địa hình |
Mức độ và tỉ lệ nảy của cơ thể (Vertical oscillation and ratio: mức độ “nảy” trong dáng chạy và mức ảnh hưởng đến độ dài sải chân) Vertical Oscillation là lượng bật chân của bạn trong lúc chạy: bật chân ít đồng nghĩa với quãng chạy của bạn hiệu quả hơn về phía trước, điều này giúp bạn chạy nhanh hơn và ít mệt hơn. Vertical Ratio là một chỉ số khác mang lại hiệu quả cao trong việc chạy bộ, hiểu đơn giản vertical ratio là sự dao động thẳng đứng của chiều dài sải chân của bạn được hiển thị bằng phần trăm. Chỉ số này thể hiện rằng bạn đã tốn bao nhiêu năng lượng khi không chạy về phía trước, và nếu bạn dành sự chú ý vào chỉ số này thì bạn hoàn toàn có thể cải thiện tốc độ cũng như tối đa hoá năng lượng trong quá trình chạy. | có (với phụ kiện tương thích) |
Thời gian tiếp đất và sự cân bằng (Ground contact time và balance)cho biết thời gian, khi đang chạy, chân của bạn tiếp đất chứ không phải ở trên không và giúp bạn kiểm tra sự cân bằng khi chạy | có (với phụ kiện tương thích) |
Chiều dài sải chân (Thời gian thực) | có (với phụ kiện tương thích) |
Dự đoán đường chạyTính năng này sẽ tính toán và ước lượng thời gian bạn hoàn thành vòng đua (hay vòng chạy) của mình dựa trên chỉ số VO2 Max. Và để thực hiện điều này thì đòi hỏi các cảm biến đo nhịp tim chuyên sâu hơn như là việc sử dụng dây đo nhịp tim trên ngực hay là cảm biến quang học cao cấp, và hãy chắc chắn rằng là bạn đã điền đầy đủ và cập nhật thông tin về cơ thể của bạn (tuổi, chiều cao, cân nặng). | |
Thiết bị gắn vào giày phù hợp | |
Guồng chân (Cadence) Cho biết số bước chân trong mỗi phút (spm - step per minute) theo thời gian thực. | |
Chiến lược nhịp độ PacePro (PacePro™ Pacing Strategies)Tính năng PacePro sẽ tự động tạo kế hoạch cuộc đua tối ưu hóa đường đua cho thời gian mục tiêu cụ thể của bạn. | |
Các tính năng về nhịp tim | |
Lượng calo theo nhịp tim | |
Vùng nhịp timNhịp tim của bạn có thể được sắp xếp thành từng cấp, phản ánh mức độ gắng sức của bạn. Một kế hoạch tập luyện được xây dựng kỹ càng sẽ được kết hợp các phiên tập lại với nhau thành một loạt các cấp độ, và bạn có thể nắm được rằng nhịp tim của bạn sẽ đạt được đến mức như thế nào qua các dữ liệu của Garmin. Ở các thiết bị cao cấp, những cấp độ này sẽ được tự động tinh chỉnh dựa trên mức độ sinh lý cá nhân của bạn. | |
Cảnh báo nhịp timĐồng hồ Garmin tương thích có thể thông báo cho bạn khi nhịp tim của bạn tăng cao hơn hoặc thấp hơn một mức được chỉ định. Nếu bạn không hoạt động trong ít nhất 10 phút và nhịp tim của bạn cao hơn hoặc thấp hơn ngưỡng đã đặt, bạn sẽ nhận được cảnh báo trên đồng hồ của mình. Loại cảnh báo phụ thuộc vào các tùy chọn có sẵn trên đồng hồ của bạn. Nếu đồng hồ của bạn có thể rung và phát ra âm thanh cho các thông báo khác, thì các tùy chọn đó cũng sẽ khả dụng cho các cảnh báo nhịp tim bất thường. Xem hướng dẫn sử dụng của bạn để biết thêm thông tin. | |
% HR max% Nhịp Tim Tối Đa Là | |
Phát sóng dữ liệu nhịp tim đến các thiết bị hỗ trợ | |
Thời gian phục hồi thể lực Thời gian phục hồi cung cấp ước tính về thời gian bạn sẽ hồi phục hoàn toàn và sẵn sàng cho buổi tập tiếp theo. Thời gian này có thể từ 0 giờ đến 4 ngày. Thời gian khôi phục được tính theo thông tin sau: - Hiệu quả đào tạo của hoạt động đã hoàn thành của bạn. - Khoảng thời gian còn lại trên bộ đếm ngược thời gian khôi phục của bạn khi bắt đầu hoạt động tiếp theo của bạn. - Thuật toán Firstbeat. Đồng hồ mới hơn có thuật toán thời gian khôi phục được cải tiến có thể rút ngắn ước tính thời gian khôi phục ban đầu bằng cách tính đến những điều sau: - Mức độ căng thẳng - Chất lượng giấc ngủ - Cường độ đào tạo bổ sung - Mức độ hoạt động hàng ngày | |
Tự đông đo nhịp tim tối đa | |
Kiểm tra mức độ căng thẳng qua sự thay đổi nhịp timKiểm tra HRV Stress - giúp bạn dự đoán được mức độ sẵn sàng của cơ thể trước khi bạn bắt đầu bài chạy bộ của mình, được tính toán dựa trên kết quả của 3 phút đầu khởi động và chia theo cấp độ từ 1 đến 100. Số điểm càng thấp cho thấy mức độ căng thẳng càng thấp. | |
% HRR% dự phòng nhịp tim | |
Tần số hô hấp (trong khi tập thể dục) | có, ( với phụ kiện tương thích) |
Tần số hô hấp (cả ngày và khi ngủ) | |
Truyền nhịp tim (HR Broadcast)truyền dữ liệu nhịp tim qua ANT+ đến các thiết bị được kết nối |
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/28058/thumbs/80xtechzones-garmin-fenix-6s-sapphire-light-gold-with-shale-gray-leather-band-4.png)
![](/Data/Sites/1/skins/home/img/icon/1x/baseline_arrow_back_666_24dp.png)
- Đặc điểm chi tiết
- Thông số kỹ thuật
- Phù hợp để hoạt động với thiết kế chắc chắn, tinh tế với màn hình 1.2" luôn mở và đọc được dưới nắng có gờ mặt đồng hồ bằng thép không gỉ, titan hoặc lớp phủ carbon như kim cương (DLC)
- Với các cảm biến đo nhịp tim ở cổ tay¹ và Pulse Ox² tiên tiến, đồng hồ đo độ bão hòa oxy trong máu để hỗ trợ theo dõi giấc ngủ và thích nghi khí hậu độ cao tiên tiến khi ở những nơi cao
- Các tính năng huấn luyện nâng cao bao gồm PacePro để hướng dẫn nhịp độ được điều chỉnh theo cấp độ trong suốt hoạt động của bạn và ước tính VO2 tối đa điều chỉnh theo môi trường và tình trạng tập luyện
- Điều hướng ngoài trời với bản đồ tải sẵn, sơ đồ trượt tuyết cho hơn 2000 khu nghỉ dưỡng trượt tuyết khắp thế giới, nhiều hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GPS, GLONASS và Galilleo) hỗ trợ và cảm biến tích hợp cho la bàn ba trục, con quay hồi chuyển và áp kế đo độ cao
- Hỗ trợ thanh toán không tiếp xúc Garmin Pay³, kho âm nhạc hỗ trợ phát nhạc cao cấp4, thông báo thông minh và hơn nữa5
- Tuổi thọ pin: Đến 9 ngày tuổi thọ pin trong chế độ đồng hồ đeo tay thông minh, chế độ GPS và âm nhạc tối đa 7 giờ, 30 giờ trong chế độ UltraTrac; chế độ quản lý công suất tùy chỉnh cho phép bạn xem và kiểm soát ảnh hưởng của các thiết lập và cảm biến lên tuổi thọ pin
Đồng hồ Fēnix 6S Pro cỡ nhỏ hơn và đồng hồ GPS nhiều môn thể thao fēnix 6S Sapphir cho phép bạn thêm bản đồ, nhạc4, theo dõi nhịp độ và các tính năng khác vào bài tập luyện của bạn - mà không cần thêm phụ kiện trên cổ tay nữa. Màn hình 3cm luôn mở vừa với cổ tay nhỏ hơn và lựa chọn cho bạn là gờ bằng thép không gỉ hoặc phủ DLC. Phiên bản Sapphire có thêm mặt kính sapphire chống trầy và các vật liệu cao cấp - đã được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn quân đội 810G của Hoa Kỳ về khả năng chịu nhiệt, chống sốc và chống nước. Dây QuickFit bằng silicone, da, ni-lon hoặc titan giúp phù hợp với phong cách của mình mà không cần thêm phụ kiện. Tính năng PacePro tiên phong giúp bạn theo kịp hướng dẫn điều chỉnh cấp độ khi bạn tổ chức một khóa học.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-01.png?w=1920)
Quản lý Công suất
Xem các cài đặt và cảm biến ảnh hưởng thế nào đến tuổi thọ pin đồng hồ của bạn, nhờ đó bạn có thể thay đổi khi chuyển động để kéo dài pin.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-02.png?w=1920)
Chỉ số hiệu suất
Xem số liệu tập luyện nâng cao bao gồm động lực chạy7, VO2 tối đa điều chỉnh theo nhiệt độ và độ cao, tư vấn phục hồi và hơn thế nữa¹.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-03.png?w=1920)
Các Ứng dụng Thể thao
Sử dụng hồ sơ hoạt động tải sẵn để chạy bộ địa hình, bơi lội, chạy bộ, xe đạp, đi bộ đường dài, chèo thuyền, trượt tuyết ở khu nghỉ dưỡng và khu vắng vẻ, chơi gôn và các môn khác.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-04.png?w=1920)
Bản đồ và bản đồ trượt tuyết
Sử dụng bản đồ tải sẵn để điều hướng chuyến đi của bạn và hiển thị tên và độ khó của 2000 khu nghỉ dưỡng trượt tuyết trên thế giới.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-05.png?w=1920)
Tính năng ClimbPro
Sử dụng công cụ lập kế hoạch ClimbPro để xem thông tin thời gian thực về các lần leo hiện tại và sắp tới, bao gồm độ dốc, khoảng cách và độ cao đạt được.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-06.png?w=1920)
Sân gôn
Truy cập bản đồ CourseView đầy màu sắc cho hơn 41.000 sân golf trên toàn thế giới và nhận được nhắm mục tiêu theo nút và tính năng Playslike Khoảng cách.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-07.png?w=1920)
Các báo động thông báo cho bạn biết chỗ ngoặt gấp sắp tới
Theo dõi đường đi hoặc lộ trình với sự giúp đỡ từ hướng dẫn từng ngã rẽ, giúp bạn biết trước khi nào tới ngã rẽ tiếp theo.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-08.png?w=1920)
Lộ trình khứ hồi
Nhập khoảng cách bạn muốn đi và nhận các tuyến đường đề xuất để đưa bạn trở lại điểm xuất phát. Lộ trình phổ biến Trendline giúp bạn tìm thấy các đường địa phương tốt nhất.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-09.png?w=1920)
Hỗ trợ Đa GNSS
Truy cập nhiều hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu (GPS, GLONASS và Galileo) để theo dõi trong các môi trường khó khăn hơn so với GPS.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-10.png?w=1920)
ABC Cảm biến
Điều hướng đường mòn tiếp theo của bạn bằng các cảm biến ABC, bao gồm một áp kế cho dữ liệu độ cao, phong vũ biểu theo dõi thời tiết và la bàn điện tử 3 trục.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-11.png?w=1920)
Tính năng theo dõi và an toàn
Nếu bạn cảm thấy không an toàn hoặc đồng hồ của bạn cảm thấy đã xảy ra sự cố, các tính năng hỗ trợ6 và phát hiện sự cố6 sẽ gửi vị trí của bạn đến các liên hệ khẩn cấp.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-12.png?w=1920)
Ứng dụng âm nhạc
Lưu trữ tới 2.000 bài hát hoặc truy cập các ứng dụng phát nhạc được tải sẵn từ các dịch vụ tương thích, bao gồm Spotify®, Deezer, và nghe bằng tai nghe BLUETOOTH.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-14.png?w=1920)
Thông báo thông minh
Nhận email, văn bản và cảnh báo ngay trên đồng hồ của bạn khi được ghép nối với một thiết bị tương thích.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-15.png?w=1920)
Nhịp Tim Đo Trên Cổ Tay
Công nghệ nhịp tim quang học được cải tiến¹ đo cường độ của các hoạt động thể dục cũng như sự thay đổi nhịp tim để tính điểm mức độ căng thẳng của bạn.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-16.png?w=1920)
Cảm biến máy đo nhịp tim và nồng độ oxi trong máu
Để theo dõi thích nghi độ cao hoặc giấc ngủ, cảm biến Pulse Ox2 sử dụng các tia ánh sáng ở cổ tay để đo mức độ hấp thụ oxy của cơ thể.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-17.png?w=1920)
Công cụ theo dõi năng lượng Body Battery
Tối ưu hóa dự trữ năng lượng cơ thể của bạn bằng cách sử dụng dữ liệu sự thay đổi nhịp tim, căng thẳng, giấc ngủ và các dữ liệu khác để đo khi bạn sẵn sàng hoạt động hoặc khi bạn cần nghỉ ngơi.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-18.png?w=1920)
Theo dõi kinh nguyệt
Theo dõi chi tiết chu kỳ, ghi lại các triệu chứng thể chất và cảm xúc, và lưu ý các loại chu kỳ đều, không đều hoặc mãn kinh để hiểu rõ hơn về cơ thể bạn.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-19.png?w=1920)
Connect IQ Store
Tải xuống các mặt đồng hồ tùy chỉnh, thêm các trường dữ liệu và nhận các ứng dụng và widget từ Connect IQ Store.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-20.png?w=1920)
Chế độ thám hiểm
Đi bộ đường xa giữa các lần sạc. Chế độ thám hiểm, tham chiếu GPS hỗ trợ ultralow, kéo dài trong nhiều tuần.
![](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/media/smartwatch/garmin-/fenix-6s/fenix6S-feature-21.png?w=1920)
Pin
Pin lithi xạc lại được và nội bộ cung cấp đến 9 ngày tuổi thọ pin trong chế độ đồng hồ đeo tay thông minh, 7 giờ trong chế độ GPS cùng với âm nhạc và lên tới 30 giờ để ở chế độ UltraTrac tiết kiệm pin.
Tùy chọn sản phẩm: Light Gold, Sapphire, Music, Maps và Wi-Fi, Dây Da,Tổng quan | |
Mặt kính | Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3/Tinh thể sapphire |
Viền Bezel | các-bon giống kim cương ( DLC ) |
Chất liệu thân máy | polymer sợi gia cố có lớp vỏ bao bọc phía sau bằng thép không gỉ |
QuickFit™ | có, 20 mm |
Chất liệu dây đeo | da |
Kích thước vật lý | 42 x 42 x 13.8 mm |
Trọng lượng | Thép: 61g (vỏ chỉ 44g) |
Chuẩn chống nước | 10 ATM |
Màn hình chống chói | công nghệ MIP (bộ nhớ trong từng điểm ảnh) chống chói, có thể nhìn rõ dưới ánh sáng mặt trời |
Kích thước màn hình | Đường kính 1,2” (30,4mm) |
Màn hình màu | |
Độ phân giải màn hình | 240 x 240 pixels |
Pin |
|
Bộ nhớ / Lịch sử | 32 GB |
Tính năng giờ | |
Ngày / Giờ | |
Đồng bộ thời gian với GPSĐồng bộ thời gian GPS | |
Tự động tiết kiệm ánh sáng vào ban ngày | |
Đồng hồ báo thức | |
Đồng hồ đếm ngược (Timer) | |
Đồng hồ đếm tới (stopwatch) | |
Thời điểm mặt trời mọc/mặt trời lặn | |
Cảm biến | |
GalileoHệ thống định vị Galileo là một hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GNSS) được xây dựng bởi Liên minh châu Âu (EU). Galileo khác với GPS của Mỹ và GLONASS của Liên bang Nga ở chỗ nó là một hệ thống định vị được điều hành và quản lý bởi các tổ chức dân dụng, phi quân sự. | |
Pulse Ox Tính năng Pulse Ox là gì? Tính năng cảm biến Pulse Ox là một phương pháp không gây thương tích để đo lường độ bão hòa oxy trong máu. Đồng hồ tương thích kết hợp các ánh sáng đỏ và ánh sáng hồng ngoại với các cảm biến ở mặt sau của thiết bị có thể xác định tỷ lệ độ bão hòa oxy trong máu của bạn hoặc SpO2% . Các số liệu có thể thay đổi từ phạm vi 85 - 100 phần trăm, nhưng điều này có thể khác nhau dựa trên nhiều yếu tố khác nhau Vì sao tôi nên quan tâm đến tính năng Pulse Ox? Cơ thể chúng ta phân phối oxy đến các bộ phận của cơ thể qua hệ hô hấp của chúng ta. Việc tìm hiểu SpO2 của bạn có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về cơ thể bạn , cách cơ thể phản ứng trong các tình huống khác nhau và có thể nhắc nhở bạn về những dấu hiệu thay đổi quan trọng về sức khỏe của bạn. Khi nào tôi nên sử dụng tính năng này? Bạn có thể có thể bắt đầu đo lường với đồng hồ tương thích bất cứ lúc nào. Các phép đo có thể được thực hiện bằng cách sử dụng công cụ Pulse Ox. Để có thể đo lường được, bạn cần phải giữ yên và duy trì khoảng một phút. Và kết quả đo sẽ được thể hiện dưới dạng tỷ lệ phần trăm | có, (Thích nghi môi trường) |
GPS | |
GLONASSGLONASS (Globalnaya Navigatsionnaya Sputnikovaya Sistema) là hệ thống định vị vệ tinh do Nga phát triển và có các chức năng tương tự như GPS dùng để xác đinh vị vị trí, iPhone và khá nhiều thiết bị Android đã sử dụng cả GLONASS và GPS để đảm bảo sự chính xác tối đa. | |
Theo dõi nhịp tim ở cổ tay Garmin Elevate | |
Cảm biến độ cao | |
La bàn điện tử | |
Con quay hồi chuyển | |
Gia tốc kế | |
Nhiệt kế | |
Tính năng thông minh hằng ngày | |
Trả lời văn bản / từ chối cuộc gọi với tin nhắn (chỉ áp dụng cho Android ™) | |
Chế độ tiết kiệm pin (có thể tùy chỉnh mức độ tiết kiệm năng lượng) | |
Kết nối | Bluetooth®, ANT+, Wi-Fi® |
Đồng bộ Connect IQ™ (Tải watch faces, data fields, widgets và apps) | |
Smart notifications | |
Lịch | |
Thời tiết | |
Điều khiển nhạc trên điện thoại thông minh | |
Find my Phone (Tìm điện thoại) | |
Find My Watch (Tìm đồng hồ) | |
Điều khiển từ xa VIRB®Điều khiển camera hành trình VIRB từ xa | |
Tương thích với các dòng điện thoại | |
Kết nối với Garmin Connect trên điện thoại thông minh | |
Theo Dõi Sức Khỏe | |
Theo dõi mức độ căng thẳng suốt cả ngày | |
Công cụ theo dõi năng lượng cơ thể Body BatteryBody Battery™ Energy Monitor | |
Đếm bước | |
Nhắc nhở vận động (Move bar)hiển thị trên thiết bị sau một thời gian không hoạt động; đi bộ vài phút để tắt nhắc nhở | |
Mục tiêu tự động (Auto goal)tùy vào mức độ hoạt động của bạn để chỉ định mục tiêu đi bộ hàng ngày | |
Theo dõi giấc ngủtheo dõi tổng thể giấc ngủ và khoảng thời gian di chuyển hoặc ngủ yên | |
Tính toán lượng Calo đã tiêu hao | |
Số tầng đã leo | |
Quãng đường đi được (Distance traveled) | |
Thời gian vận động liên tục (Intensity minutes)Số phút luyện tập tích cực | |
TrueUp™ | |
Move IQ™Khi các vận động của bạn trùng khớp với một mẫu tương tự, chẳng hạn như đạp xe, chạy hoặc sử dụng máy elip, Move IQ sẽ tự động xác định sự kiện và hiển thị sự kiện đó trong lịch trình của bạn. | |
Tuổi thể chất | có (trong ứng dụng) |
Thể dục / thể hình | |
Các dữ liệu thể dục hỗ trợ | Strength, Cardio and Elliptical Training, Stair Stepping, Floor Climbing, Indoor Rowing và Yoga |
Tự động đếm số lần lặp lại | |
Bài tập tim mạch (Cardio) | |
Bài tập sức bền | |
Các tính năng luyện tập , kế hoạch và phân tích | |
Luyện tập theo lượt (Interval training)loại hình tập luyện bao gồm một loạt những vận động cường độ cao, xen lẫn bởi những đoạn nghỉ ngắn tương đương. Bài tập cường độ cao thường sẽ là bằng hoặc gần tới ngưỡng kỵ khí (anaerobic), trong khi đoạn hồi phục bao gồm việc vận động ở cường độ thấp. Việc liên tục thay đổi cường độ giúp cho cơ tim được rèn luyện và cung cấp một bài tập tim mạch giúp cải thiện khả năng hô hấp hiếu khí (aerobic), cho phép người tập có thể duy trì lâu hơn với ngưỡng cường độ cao hơn. | |
Ước tính thời gian hoàn tất | |
Chế độ Multisport phối hợp tự động | |
Chế độ Multisport phối hợp thủ công | |
Chương trình tạo lập hành trình (chạy bộ / đạp xe)Round-trip course creator | |
Tuyến đường phổ biến Trendline™Tính năng này sử dụng hàng tỷ dặm dữ liệu Garmin Connect™ - được thu thập từ những người dùng như bạn - để giúp bạn tìm và đi theo những con đường và tuyến đường tốt nhất. Ví dụ: nếu bạn đang ở một khu vực xa lạ, bạn sẽ cảm thấy yên tâm hơn khi biết mình đang chạy hoặc đi xe đạp trên các đường phố hoặc đường mòn đã được người khác sử dụng. Đường xu hướng cũng có thể giúp hạn chế thời gian của bạn trên những con phố đông đúc và có thể giới thiệu cho bạn những tuyến đường mới mà bạn chưa biết đã tồn tại. | |
Trang dữ liệu có thể tùy chỉnh | |
Thông tin về hoạt động có thể tùy chỉnh | |
Hướng dẫn hành trình | |
Những tính năng Strava (Beacon, live segments) | |
Physio TrueUpTính năng này cho phép thiết bị của bạn hiển thị chính xác hơn trạng thái tập luyện và tình trạng thể chất của bạn vì nó tính cả các hoạt động được thực hiện trên các thiết bị khác. | |
Khả năng thích nghi nhiệt độ và độ caoHeat and altitude acclimation | |
Chế độ năng lượng - cài đặt pin hoạt động tùy chỉnh | |
Tốc độ và quãng đường qua GPS | |
Dừng tự động (Auto Pause)tạm dừng và tiếp tục đếm thời gian dựa trên tốc độ | |
Luyện tập nâng cao | |
Có thể tải về kế hoạch luyện tập | |
Vòng chạy tự động® (tự động bắt đầu một vòng mới) | |
Đối thủ ảo™ (so sánh tốc độ hiện tại với mục tiêu) | |
Khả năng tuỳ chỉnh cảnh báo vòng lặp | |
VO2 tối đaVO2 max là lượng oxy tối đa (theo millilit) mà bạn có thể hấp thụ trong mỗi phút cho mỗi kilogam trọng lượng cơ thể ở hiệu suất tối đa của bạn. Nói một cách đơn giản, VO2 max là một chỉ số hiệu suất thể thao và sẽ tăng lên khi mức thể chất của bạn cải thiện. Khi mức thể chất của bạn được cải thiện, nó cũng sẽ tăng lên. | |
Trạng thái luyện tập (Training Status)Training Status – hay trạng thái luyện tập là tính năng cho phép bạn biết hiệu quả luyện tập, mức độ luyện tập và hiệu suất luyện tập của bạn. Nhờ chúng mà bạn có thể lập kế hoạch cho các phương thức tập luyện trong tương lai và cải thiện thành tích của mình. | |
Cường độ luyện tập (Training Load)Training Load là sự đo lường tổng khối lượng luyện tập trong 7 ngày qua, từ đó phân tích kĩ lưỡng, chi tiết và đưa ra giải pháp tốt hơn cho các bài tập rèn luyện tiếp theo trong tuần tới. Về cách thức hoạt động: Training Load sẽ không chỉ tổng kết thông số luyện tập trong 7 ngày vừa qua mà còn dựa vào thời gian luyện tập, mức thể chất của người sử dụng (như cân nặng, chiều cao) từ đó đưa ra các thước đo như sau: Cao - Dựa trên mức thể chất hiện tại và thói quen luyện tập gần đây của bạn, cường độ luyện tập có thể quá cao để đạt được kết quả khả quan. Tối ưu – Phạm vi này lý tưởng để duy trì và cải thiện mức thể chất. Hãy tiếp tục luyện tập tốt! Thấp – Cường độ luyện tập của bạn thấp đối với mức thể chất và thói quen luyện tập hiện tại. Nếu duy trì trong phạm vi này bạn không thể nhìn thấy sự cải thiện hơn được nữa. Trên thực tế, bạn luyện tập càng lâu thì độ chính xác và hữu ích của Training Load càng tăng, đặc biệt là với hai bộ môn phổ biến: chạy bộ và đạp xe. Tuy nhiên luyện tập quá mức và quá nặng thực sự có thể gây phản tác dụng và có thể dẫn đến chấn thương. Vì vậy, hãy theo dõi và lưu ý đến cường độ luyện tập để xem bạn đang luyện tập quá nhiều, quá ít hay chỉ vừa đủ. | |
Hiệu quả luyện tập (khi không có đủ oxy)Training effect | |
Hiệu quả luyện tập (khi có đầy đủ oxy)Training effect | |
Tuỳ chỉnh cảnh báo | |
Nhắc nhở bằng âm thanh | |
Thi đua hoạt động | |
Segments (Live, Garmin) | |
Khoá nút hoặc cảm ứng | |
Các phím tắt | |
Cuộn tự động (Auto scroll) | |
Nhật ký tập luyện trên đồng hồ | |
Tính năng theo dõi và cảnh báo nguy hiểm | |
Trợ giúp | |
Chia sẻ sự kiện trực tiếp | |
Phát hiện sự cố trong một số hoạt động thể thao | |
Nhóm LiveTrack | |
LiveTrackBạn có thể sử dụng LiveTrack để chia sẻ thông tin về hoạt động của bạn với bạn bè và gia đình. Bạn có thể tìm thấy thiết lập LiveTrack trong menu chính của ứng dụng Garmin Connect. Với LiveTrack, thiết bị Garmin của bạn phải có bộ thu GPS. Xin lưu ý rằng không phải tất cả các tính năng LiveTrack đều tương thích với tất cả các thiết bị của Garmin. | |
Tính năng chơi Golf | |
Green View với tùy chỉnh vị trí cắm cờ bằng tay | |
Chướng ngại vật và mục tiêu hành trình | |
Tải trước dữ liệu của 41,000 sân trên khắp thế giới | |
Chiều dài tính bằng yard đến F/M/Bkhoảng cách đến phía trước, giữa và sau quả đồi | |
Chiều dài tính bằng yard đến lỗ gôn thẳng/lỗ gôn uốn congChiều dài tính bằng yard đến lỗ gôn thẳng/lỗ gôn uốn cong | |
Đo khoảng cách của mỗi cú đánh bóng (tính toán chính xác chiều dài bằng yard cho cú đánh bóng từ mọi vị trí trên sân) | Tự động |
Bảng điểm điện tử | |
Mục tiêu tùy chọn | |
Theo dõi số liệu thống kê (cú đánh mạnh, cú đánh nhẹ mỗi vòng, cú đánh vùng đồi quả và đường lăn bóng) | |
Garmin AutoShot™ | |
Bản đồ Vector đầy đủ | |
Tự động cập nhật sân bóng | |
PinPointer | |
Khoảng Cách Playslike | |
Tính điểm Handicap | |
Tương thích TruSwing™ | |
Đồng hồ bấm giờ vòng hoạt động/đồng hồ đo hành trìnhRound timer/odometer | |
Tính năng hoạt động ngoài trời | |
Vị trí XERO™ | |
Lên kế hoạch đường dốc ClimbProHiển thị mức tăng, khoảng cách và độ cao của mỗi chặng đi lên sắp tới, giúp bạn đánh giá nỗ lực của mình trong thời gian còn lại của chuyến leo núi. | |
Hoạt động GPS thám hiểmExpedition GPS Activity | |
Các dữ liệu gỉai trí ngoài trời hỗ trợ | Đi bộ đường dài, leo dốc, đạp xe địa hình, trượt tuyết, trượt ván trên tuyết, trượt tuyết băng đồng, lướt ván đứng, chèo thuyền, chèo xuồng caiac, nhảy dù, chiến thuật |
Điều hướng điểm nối điểm | |
Thanh điều hướng theo thời gian thực (Bread crumb trail) | |
Quay lại điểm xuất phát | |
Lộ trình khứ hồi TracBack® | |
Chế độ Around Me | |
Chế độ UltraTrac™ | |
Dữ liệu độ cao | |
Khoảng cách tới đích đến | |
Cảnh báo xu hướng tăng áp suất không khí | |
Cảnh báo bão | |
Tốc độ dọc | |
Tổng quãng đường leo dốc/xuống dốc | |
Bản đồ Topographical được tải trước | |
Biểu đồ cao độ trong tương lai | |
Tương thích với BaseCamp™ | |
Toạ độ GPS | |
Projected waypointTọa độ điểm được chiếu | |
Sight 'N Go | |
Tính toán khu vực | có (qua Connect IQ) |
Lịch săn/ câu cá | có (qua Connect IQ) |
Thông tin mặt trời và mặt trăng | có (qua Connect IQ) |
Tính năng đạp xe | |
FTP ̣(Công suất ngưỡng chức năng) | có (với phụ kiện tương thích) |
Các dữ liệu đạp xe hỗ trợ | Đạp xe, đạp xe trong nhà, đạp xe địa hình, thi thể thao ba môn phối hợp |
Hành trình (Courses) | |
Vòng đạp và công suất tối đa của vòng đạp (với cảm biến công suất) | |
Thi đua hoạt động | |
Thông báo thời gian/quãng đường (kích hoạt thông báo khi bạn đạt mục tiêu) | |
Tương thích với Vector™ (dụng cụ đo công suất) | |
Dụng cụ đo công suất tương thích (hiển thị dữ liệu về công suất từ dụng cụ đo công suất được kích hoạt ANT+ của bên thứ ba tương thích) | |
Tương thích với Varia Vision™ | |
Tương thích Varia™ radar | |
Tương thích Varia™ lights | |
Hỗ trợ cảm biến tốc độ và guồng chân (có cảm biến) | có (cảm biến ANT+ và Bluetooth® Smart) |
Tính năng bơi lội | |
Hiệu quả bơi ̣(SWOLF) | |
Ghi chép nhật ký tập luyện (chỉ dành cho bơi trong hồ bơi) | Chỉ dành cho bơi ở bể bơi |
Đo nhịp tim trên cổ tay khi dưới nước | |
Tốc độ bơi tới hạn | |
Các dữ liệu bơi lội hỗ trợ | Bơi trong hồ bơi, bơi ở nguồn nước tự nhiên, Bơi/Chạy |
Các chỉ số khi bơi ở hồ (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo) | |
Nhận dạng kiểu bơi (Bơi sải, bơi ngửa, bơi ếch, bơi bướm) (Chỉ dành cho bơi ở hồ bơi) | |
Bài tập bơi trong hồ bơi | |
Chỉ số bơi ở nguồn nước tự nhiên (khoảng cách, tốc độ, đếm số lần sải tay, khoảng cách sải, lượng calo) | |
Đo nhịp tim ( Đo thời gian thực trong lúc nghỉ, các chỉ số theo từng bài tập hoặc chu kỳ bơi ) | có (với HRM-Tri và HRM-Swim) |
Tính năng chạy bộ | |
Quãng đường, thời gian và nhịp độ dựa trên GPS | |
Biểu đồ cường độ chạy | |
Tình trạng hiệu suất ( sau khi chạy 6 đến 20 phút, so sánh điều kiện thời gian thực với mức trung bình của bạn ) | |
Ngưỡng Lactate (dựa vào việc phân tích tốc độ, nhịp tim đưa ra thời điểm bạn bắt đầu mệt mỏi)Mỗi người chạy bộ đều có một ngưỡng gắng sức vượt qua mệt mỏi và đau đớn - Đó chính là ngưỡng lactic. Thông thường thì nó gây tác động tới hơn 90% nhịp tim tối đa của bạn. Chạy ở dưới ngưỡng đó thì bạn có thể đẩy tốc độ bản thân lên, còn chạy qua ngưỡng đó thì chắc chắn rằng bạn sẽ kiệt sức trước khi hoàn thành việc chạy, vì thế với những vận động viên chạy chuyên nghiệp thì chỉ số này ảnh hưởng rất lớn tới thời gian họ hoàn thành chặng đua. | có (với phụ kiện tương thích) |
Chạy luyện tập | |
Các dữ liệu chạy bộ hỗ trợ | Chạy, Chạy bộ trên máy chạy, Chạy địa hình |
Mức độ và tỉ lệ nảy của cơ thể (Vertical oscillation and ratio: mức độ “nảy” trong dáng chạy và mức ảnh hưởng đến độ dài sải chân) Vertical Oscillation là lượng bật chân của bạn trong lúc chạy: bật chân ít đồng nghĩa với quãng chạy của bạn hiệu quả hơn về phía trước, điều này giúp bạn chạy nhanh hơn và ít mệt hơn. Vertical Ratio là một chỉ số khác mang lại hiệu quả cao trong việc chạy bộ, hiểu đơn giản vertical ratio là sự dao động thẳng đứng của chiều dài sải chân của bạn được hiển thị bằng phần trăm. Chỉ số này thể hiện rằng bạn đã tốn bao nhiêu năng lượng khi không chạy về phía trước, và nếu bạn dành sự chú ý vào chỉ số này thì bạn hoàn toàn có thể cải thiện tốc độ cũng như tối đa hoá năng lượng trong quá trình chạy. | có (với phụ kiện tương thích) |
Thời gian tiếp đất và sự cân bằng (Ground contact time và balance)cho biết thời gian, khi đang chạy, chân của bạn tiếp đất chứ không phải ở trên không và giúp bạn kiểm tra sự cân bằng khi chạy | có (với phụ kiện tương thích) |
Chiều dài sải chân (Thời gian thực) | có (với phụ kiện tương thích) |
Dự đoán đường chạyTính năng này sẽ tính toán và ước lượng thời gian bạn hoàn thành vòng đua (hay vòng chạy) của mình dựa trên chỉ số VO2 Max. Và để thực hiện điều này thì đòi hỏi các cảm biến đo nhịp tim chuyên sâu hơn như là việc sử dụng dây đo nhịp tim trên ngực hay là cảm biến quang học cao cấp, và hãy chắc chắn rằng là bạn đã điền đầy đủ và cập nhật thông tin về cơ thể của bạn (tuổi, chiều cao, cân nặng). | |
Thiết bị gắn vào giày phù hợp | |
Guồng chân (Cadence) Cho biết số bước chân trong mỗi phút (spm - step per minute) theo thời gian thực. | |
Chiến lược nhịp độ PacePro (PacePro™ Pacing Strategies)Tính năng PacePro sẽ tự động tạo kế hoạch cuộc đua tối ưu hóa đường đua cho thời gian mục tiêu cụ thể của bạn. | |
Các tính năng về nhịp tim | |
Lượng calo theo nhịp tim | |
Vùng nhịp timNhịp tim của bạn có thể được sắp xếp thành từng cấp, phản ánh mức độ gắng sức của bạn. Một kế hoạch tập luyện được xây dựng kỹ càng sẽ được kết hợp các phiên tập lại với nhau thành một loạt các cấp độ, và bạn có thể nắm được rằng nhịp tim của bạn sẽ đạt được đến mức như thế nào qua các dữ liệu của Garmin. Ở các thiết bị cao cấp, những cấp độ này sẽ được tự động tinh chỉnh dựa trên mức độ sinh lý cá nhân của bạn. | |
Cảnh báo nhịp timĐồng hồ Garmin tương thích có thể thông báo cho bạn khi nhịp tim của bạn tăng cao hơn hoặc thấp hơn một mức được chỉ định. Nếu bạn không hoạt động trong ít nhất 10 phút và nhịp tim của bạn cao hơn hoặc thấp hơn ngưỡng đã đặt, bạn sẽ nhận được cảnh báo trên đồng hồ của mình. Loại cảnh báo phụ thuộc vào các tùy chọn có sẵn trên đồng hồ của bạn. Nếu đồng hồ của bạn có thể rung và phát ra âm thanh cho các thông báo khác, thì các tùy chọn đó cũng sẽ khả dụng cho các cảnh báo nhịp tim bất thường. Xem hướng dẫn sử dụng của bạn để biết thêm thông tin. | |
% HR max% Nhịp Tim Tối Đa Là | |
Phát sóng dữ liệu nhịp tim đến các thiết bị hỗ trợ | |
Thời gian phục hồi thể lực Thời gian phục hồi cung cấp ước tính về thời gian bạn sẽ hồi phục hoàn toàn và sẵn sàng cho buổi tập tiếp theo. Thời gian này có thể từ 0 giờ đến 4 ngày. Thời gian khôi phục được tính theo thông tin sau: - Hiệu quả đào tạo của hoạt động đã hoàn thành của bạn. - Khoảng thời gian còn lại trên bộ đếm ngược thời gian khôi phục của bạn khi bắt đầu hoạt động tiếp theo của bạn. - Thuật toán Firstbeat. Đồng hồ mới hơn có thuật toán thời gian khôi phục được cải tiến có thể rút ngắn ước tính thời gian khôi phục ban đầu bằng cách tính đến những điều sau: - Mức độ căng thẳng - Chất lượng giấc ngủ - Cường độ đào tạo bổ sung - Mức độ hoạt động hàng ngày | |
Tự đông đo nhịp tim tối đa | |
Kiểm tra mức độ căng thẳng qua sự thay đổi nhịp timKiểm tra HRV Stress - giúp bạn dự đoán được mức độ sẵn sàng của cơ thể trước khi bạn bắt đầu bài chạy bộ của mình, được tính toán dựa trên kết quả của 3 phút đầu khởi động và chia theo cấp độ từ 1 đến 100. Số điểm càng thấp cho thấy mức độ căng thẳng càng thấp. | |
% HRR% dự phòng nhịp tim | |
Tần số hô hấp (trong khi tập thể dục) | có, ( với phụ kiện tương thích) |
Tần số hô hấp (cả ngày và khi ngủ) | |
Truyền nhịp tim (HR Broadcast)truyền dữ liệu nhịp tim qua ANT+ đến các thiết bị được kết nối |
![](/Data/Sites/1/skins/home/img/icon/1x/baseline_search_black_24dp.png)
![Amazfit GTR 2e Black](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/40984/thumbs/320xtechzones-amazfit-gtr-2e-black.jpg)
Amazfit GTR 2e Black
Giá: Liên hệ- Kích thước: 46.5x46.5x10.8mm
- Mặt kính: Kính cường lực 2.5D
- Dây: silicone
- Chống nước: 5 ATM
- Pin: ~ 45 ngày
![Amazfit T-Rex Ultra - Vàng cát](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/40949/thumbs/320xtechzones-amazfit-t-rex-ultra-vang-cat.jpg)
Amazfit T-Rex Ultra - Vàng cát
Giá: Liên hệ- Kích thước: 47.3mm
- Mặt kính: cường lực
- Dây: silicone
- Chống nước: 10ATM
- Pin: lên đến 20 ngày
![Amazfit T-Rex Ultra - Đen](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/40946/thumbs/320xtechzones-amazfit-t-rex-ultra.jpg)
Amazfit T-Rex Ultra - Đen
Giá: Liên hệ- Kích thước: 47.3mm
- Mặt kính: cường lực
- Dây: silicone
- Chống nước: 10ATM
- Pin: lên đến 20 ngày
![Amazfit Falcon](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/40941/thumbs/320xtechzones-amazfit-falcon.png)
Amazfit Falcon
Giá: Liên hệ- Kích thước: 49,45x47,2x12,95mm
- Mặt kính: Sapphire + Chống vân tay
- Dây: Silicone
- Chống nước: 20ATM
- Pin: Lên đến 30 ngày
Tổng quan | |
Mặt kính | Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3/Tinh thể sapphire |
Viền Bezel | các-bon giống kim cương ( DLC ) |
Chất liệu thân máy | polymer sợi gia cố có lớp vỏ bao bọc phía sau bằng thép không gỉ |
QuickFit™ | có, 20 mm |
Chất liệu dây đeo | da |
Kích thước vật lý | 42 x 42 x 13.8 mm |
Trọng lượng | Thép: 61g (vỏ chỉ 44g) |
Chuẩn chống nước | 10 ATM |
Màn hình chống chói | công nghệ MIP (bộ nhớ trong từng điểm ảnh) chống chói, có thể nhìn rõ dưới ánh sáng mặt trời |
Kích thước màn hình | Đường kính 1,2” (30,4mm) |
Màn hình màu | |
Độ phân giải màn hình | 240 x 240 pixels |
Pin |
|
Bộ nhớ / Lịch sử | 32 GB |
Tính năng giờ | |
Ngày / Giờ | |
Đồng bộ thời gian với GPSĐồng bộ thời gian GPS | |
Tự động tiết kiệm ánh sáng vào ban ngày | |
Đồng hồ báo thức | |
Đồng hồ đếm ngược (Timer) | |
Đồng hồ đếm tới (stopwatch) | |
Thời điểm mặt trời mọc/mặt trời lặn | |
Cảm biến | |
GalileoHệ thống định vị Galileo là một hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GNSS) được xây dựng bởi Liên minh châu Âu (EU). Galileo khác với GPS của Mỹ và GLONASS của Liên bang Nga ở chỗ nó là một hệ thống định vị được điều hành và quản lý bởi các tổ chức dân dụng, phi quân sự. | |
Pulse Ox Tính năng Pulse Ox là gì? Tính năng cảm biến Pulse Ox là một phương pháp không gây thương tích để đo lường độ bão hòa oxy trong máu. Đồng hồ tương thích kết hợp các ánh sáng đỏ và ánh sáng hồng ngoại với các cảm biến ở mặt sau của thiết bị có thể xác định tỷ lệ độ bão hòa oxy trong máu của bạn hoặc SpO2% . Các số liệu có thể thay đổi từ phạm vi 85 - 100 phần trăm, nhưng điều này có thể khác nhau dựa trên nhiều yếu tố khác nhau Vì sao tôi nên quan tâm đến tính năng Pulse Ox? Cơ thể chúng ta phân phối oxy đến các bộ phận của cơ thể qua hệ hô hấp của chúng ta. Việc tìm hiểu SpO2 của bạn có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về cơ thể bạn , cách cơ thể phản ứng trong các tình huống khác nhau và có thể nhắc nhở bạn về những dấu hiệu thay đổi quan trọng về sức khỏe của bạn. Khi nào tôi nên sử dụng tính năng này? Bạn có thể có thể bắt đầu đo lường với đồng hồ tương thích bất cứ lúc nào. Các phép đo có thể được thực hiện bằng cách sử dụng công cụ Pulse Ox. Để có thể đo lường được, bạn cần phải giữ yên và duy trì khoảng một phút. Và kết quả đo sẽ được thể hiện dưới dạng tỷ lệ phần trăm | có, (Thích nghi môi trường) |
GPS | |
GLONASSGLONASS (Globalnaya Navigatsionnaya Sputnikovaya Sistema) là hệ thống định vị vệ tinh do Nga phát triển và có các chức năng tương tự như GPS dùng để xác đinh vị vị trí, iPhone và khá nhiều thiết bị Android đã sử dụng cả GLONASS và GPS để đảm bảo sự chính xác tối đa. | |
Theo dõi nhịp tim ở cổ tay Garmin Elevate | |
Cảm biến độ cao | |
La bàn điện tử | |
Con quay hồi chuyển | |
Gia tốc kế | |
Nhiệt kế | |
Tính năng thông minh hằng ngày | |
Trả lời văn bản / từ chối cuộc gọi với tin nhắn (chỉ áp dụng cho Android ™) | |
Chế độ tiết kiệm pin (có thể tùy chỉnh mức độ tiết kiệm năng lượng) | |
Kết nối | Bluetooth®, ANT+, Wi-Fi® |
Đồng bộ Connect IQ™ (Tải watch faces, data fields, widgets và apps) | |
Smart notifications | |
Lịch | |
Thời tiết | |
Điều khiển nhạc trên điện thoại thông minh | |
Find my Phone (Tìm điện thoại) | |
Find My Watch (Tìm đồng hồ) | |
Điều khiển từ xa VIRB®Điều khiển camera hành trình VIRB từ xa | |
Tương thích với các dòng điện thoại | |
Kết nối với Garmin Connect trên điện thoại thông minh | |
Theo Dõi Sức Khỏe | |
Theo dõi mức độ căng thẳng suốt cả ngày | |
Công cụ theo dõi năng lượng cơ thể Body BatteryBody Battery™ Energy Monitor | |
Đếm bước | |
Nhắc nhở vận động (Move bar)hiển thị trên thiết bị sau một thời gian không hoạt động; đi bộ vài phút để tắt nhắc nhở | |
Mục tiêu tự động (Auto goal)tùy vào mức độ hoạt động của bạn để chỉ định mục tiêu đi bộ hàng ngày | |
Theo dõi giấc ngủtheo dõi tổng thể giấc ngủ và khoảng thời gian di chuyển hoặc ngủ yên | |
Tính toán lượng Calo đã tiêu hao | |
Số tầng đã leo | |
Quãng đường đi được (Distance traveled) | |
Thời gian vận động liên tục (Intensity minutes)Số phút luyện tập tích cực | |
TrueUp™ | |
Move IQ™Khi các vận động của bạn trùng khớp với một mẫu tương tự, chẳng hạn như đạp xe, chạy hoặc sử dụng máy elip, Move IQ sẽ tự động xác định sự kiện và hiển thị sự kiện đó trong lịch trình của bạn. | |
Tuổi thể chất | có (trong ứng dụng) |
Thể dục / thể hình | |
Các dữ liệu thể dục hỗ trợ | Strength, Cardio and Elliptical Training, Stair Stepping, Floor Climbing, Indoor Rowing và Yoga |
Tự động đếm số lần lặp lại | |
Bài tập tim mạch (Cardio) | |
Bài tập sức bền | |
Các tính năng luyện tập , kế hoạch và phân tích | |
Luyện tập theo lượt (Interval training)loại hình tập luyện bao gồm một loạt những vận động cường độ cao, xen lẫn bởi những đoạn nghỉ ngắn tương đương. Bài tập cường độ cao thường sẽ là bằng hoặc gần tới ngưỡng kỵ khí (anaerobic), trong khi đoạn hồi phục bao gồm việc vận động ở cường độ thấp. Việc liên tục thay đổi cường độ giúp cho cơ tim được rèn luyện và cung cấp một bài tập tim mạch giúp cải thiện khả năng hô hấp hiếu khí (aerobic), cho phép người tập có thể duy trì lâu hơn với ngưỡng cường độ cao hơn. | |
Ước tính thời gian hoàn tất | |
Chế độ Multisport phối hợp tự động | |
Chế độ Multisport phối hợp thủ công | |
Chương trình tạo lập hành trình (chạy bộ / đạp xe)Round-trip course creator | |
Tuyến đường phổ biến Trendline™Tính năng này sử dụng hàng tỷ dặm dữ liệu Garmin Connect™ - được thu thập từ những người dùng như bạn - để giúp bạn tìm và đi theo những con đường và tuyến đường tốt nhất. Ví dụ: nếu bạn đang ở một khu vực xa lạ, bạn sẽ cảm thấy yên tâm hơn khi biết mình đang chạy hoặc đi xe đạp trên các đường phố hoặc đường mòn đã được người khác sử dụng. Đường xu hướng cũng có thể giúp hạn chế thời gian của bạn trên những con phố đông đúc và có thể giới thiệu cho bạn những tuyến đường mới mà bạn chưa biết đã tồn tại. | |
Trang dữ liệu có thể tùy chỉnh | |
Thông tin về hoạt động có thể tùy chỉnh | |
Hướng dẫn hành trình | |
Những tính năng Strava (Beacon, live segments) | |
Physio TrueUpTính năng này cho phép thiết bị của bạn hiển thị chính xác hơn trạng thái tập luyện và tình trạng thể chất của bạn vì nó tính cả các hoạt động được thực hiện trên các thiết bị khác. | |
Khả năng thích nghi nhiệt độ và độ caoHeat and altitude acclimation | |
Chế độ năng lượng - cài đặt pin hoạt động tùy chỉnh | |
Tốc độ và quãng đường qua GPS | |
Dừng tự động (Auto Pause)tạm dừng và tiếp tục đếm thời gian dựa trên tốc độ | |
Luyện tập nâng cao | |
Có thể tải về kế hoạch luyện tập | |
Vòng chạy tự động® (tự động bắt đầu một vòng mới) | |
Đối thủ ảo™ (so sánh tốc độ hiện tại với mục tiêu) | |
Khả năng tuỳ chỉnh cảnh báo vòng lặp | |
VO2 tối đaVO2 max là lượng oxy tối đa (theo millilit) mà bạn có thể hấp thụ trong mỗi phút cho mỗi kilogam trọng lượng cơ thể ở hiệu suất tối đa của bạn. Nói một cách đơn giản, VO2 max là một chỉ số hiệu suất thể thao và sẽ tăng lên khi mức thể chất của bạn cải thiện. Khi mức thể chất của bạn được cải thiện, nó cũng sẽ tăng lên. | |
Trạng thái luyện tập (Training Status)Training Status – hay trạng thái luyện tập là tính năng cho phép bạn biết hiệu quả luyện tập, mức độ luyện tập và hiệu suất luyện tập của bạn. Nhờ chúng mà bạn có thể lập kế hoạch cho các phương thức tập luyện trong tương lai và cải thiện thành tích của mình. | |
Cường độ luyện tập (Training Load)Training Load là sự đo lường tổng khối lượng luyện tập trong 7 ngày qua, từ đó phân tích kĩ lưỡng, chi tiết và đưa ra giải pháp tốt hơn cho các bài tập rèn luyện tiếp theo trong tuần tới. Về cách thức hoạt động: Training Load sẽ không chỉ tổng kết thông số luyện tập trong 7 ngày vừa qua mà còn dựa vào thời gian luyện tập, mức thể chất của người sử dụng (như cân nặng, chiều cao) từ đó đưa ra các thước đo như sau: Cao - Dựa trên mức thể chất hiện tại và thói quen luyện tập gần đây của bạn, cường độ luyện tập có thể quá cao để đạt được kết quả khả quan. Tối ưu – Phạm vi này lý tưởng để duy trì và cải thiện mức thể chất. Hãy tiếp tục luyện tập tốt! Thấp – Cường độ luyện tập của bạn thấp đối với mức thể chất và thói quen luyện tập hiện tại. Nếu duy trì trong phạm vi này bạn không thể nhìn thấy sự cải thiện hơn được nữa. Trên thực tế, bạn luyện tập càng lâu thì độ chính xác và hữu ích của Training Load càng tăng, đặc biệt là với hai bộ môn phổ biến: chạy bộ và đạp xe. Tuy nhiên luyện tập quá mức và quá nặng thực sự có thể gây phản tác dụng và có thể dẫn đến chấn thương. Vì vậy, hãy theo dõi và lưu ý đến cường độ luyện tập để xem bạn đang luyện tập quá nhiều, quá ít hay chỉ vừa đủ. | |
Hiệu quả luyện tập (khi không có đủ oxy)Training effect | |
Hiệu quả luyện tập (khi có đầy đủ oxy)Training effect | |
Tuỳ chỉnh cảnh báo | |
Nhắc nhở bằng âm thanh | |
Thi đua hoạt động | |
Segments (Live, Garmin) | |
Khoá nút hoặc cảm ứng | |
Các phím tắt | |
Cuộn tự động (Auto scroll) | |
Nhật ký tập luyện trên đồng hồ | |
Tính năng theo dõi và cảnh báo nguy hiểm | |
Trợ giúp | |
Chia sẻ sự kiện trực tiếp | |
Phát hiện sự cố trong một số hoạt động thể thao | |
Nhóm LiveTrack | |
LiveTrackBạn có thể sử dụng LiveTrack để chia sẻ thông tin về hoạt động của bạn với bạn bè và gia đình. Bạn có thể tìm thấy thiết lập LiveTrack trong menu chính của ứng dụng Garmin Connect. Với LiveTrack, thiết bị Garmin của bạn phải có bộ thu GPS. Xin lưu ý rằng không phải tất cả các tính năng LiveTrack đều tương thích với tất cả các thiết bị của Garmin. | |
Tính năng chơi Golf | |
Green View với tùy chỉnh vị trí cắm cờ bằng tay | |
Chướng ngại vật và mục tiêu hành trình | |
Tải trước dữ liệu của 41,000 sân trên khắp thế giới | |
Chiều dài tính bằng yard đến F/M/Bkhoảng cách đến phía trước, giữa và sau quả đồi | |
Chiều dài tính bằng yard đến lỗ gôn thẳng/lỗ gôn uốn congChiều dài tính bằng yard đến lỗ gôn thẳng/lỗ gôn uốn cong | |
Đo khoảng cách của mỗi cú đánh bóng (tính toán chính xác chiều dài bằng yard cho cú đánh bóng từ mọi vị trí trên sân) | Tự động |
Bảng điểm điện tử | |
Mục tiêu tùy chọn | |
Theo dõi số liệu thống kê (cú đánh mạnh, cú đánh nhẹ mỗi vòng, cú đánh vùng đồi quả và đường lăn bóng) | |
Garmin AutoShot™ | |
Bản đồ Vector đầy đủ | |
Tự động cập nhật sân bóng | |
PinPointer | |
Khoảng Cách Playslike | |
Tính điểm Handicap | |
Tương thích TruSwing™ | |
Đồng hồ bấm giờ vòng hoạt động/đồng hồ đo hành trìnhRound timer/odometer | |
Tính năng hoạt động ngoài trời | |
Vị trí XERO™ | |
Lên kế hoạch đường dốc ClimbProHiển thị mức tăng, khoảng cách và độ cao của mỗi chặng đi lên sắp tới, giúp bạn đánh giá nỗ lực của mình trong thời gian còn lại của chuyến leo núi. | |
Hoạt động GPS thám hiểmExpedition GPS Activity | |
Các dữ liệu gỉai trí ngoài trời hỗ trợ | Đi bộ đường dài, leo dốc, đạp xe địa hình, trượt tuyết, trượt ván trên tuyết, trượt tuyết băng đồng, lướt ván đứng, chèo thuyền, chèo xuồng caiac, nhảy dù, chiến thuật |
Điều hướng điểm nối điểm | |
Thanh điều hướng theo thời gian thực (Bread crumb trail) | |
Quay lại điểm xuất phát | |
Lộ trình khứ hồi TracBack® | |
Chế độ Around Me | |
Chế độ UltraTrac™ | |
Dữ liệu độ cao | |
Khoảng cách tới đích đến | |
Cảnh báo xu hướng tăng áp suất không khí | |
Cảnh báo bão | |
Tốc độ dọc | |
Tổng quãng đường leo dốc/xuống dốc | |
Bản đồ Topographical được tải trước | |
Biểu đồ cao độ trong tương lai | |
Tương thích với BaseCamp™ | |
Toạ độ GPS | |
Projected waypointTọa độ điểm được chiếu | |
Sight 'N Go | |
Tính toán khu vực | có (qua Connect IQ) |
Lịch săn/ câu cá | có (qua Connect IQ) |
Thông tin mặt trời và mặt trăng | có (qua Connect IQ) |
Tính năng đạp xe | |
FTP ̣(Công suất ngưỡng chức năng) | có (với phụ kiện tương thích) |
Các dữ liệu đạp xe hỗ trợ | Đạp xe, đạp xe trong nhà, đạp xe địa hình, thi thể thao ba môn phối hợp |
Hành trình (Courses) | |
Vòng đạp và công suất tối đa của vòng đạp (với cảm biến công suất) | |
Thi đua hoạt động | |
Thông báo thời gian/quãng đường (kích hoạt thông báo khi bạn đạt mục tiêu) | |
Tương thích với Vector™ (dụng cụ đo công suất) | |
Dụng cụ đo công suất tương thích (hiển thị dữ liệu về công suất từ dụng cụ đo công suất được kích hoạt ANT+ của bên thứ ba tương thích) | |
Tương thích với Varia Vision™ | |
Tương thích Varia™ radar | |
Tương thích Varia™ lights | |
Hỗ trợ cảm biến tốc độ và guồng chân (có cảm biến) | có (cảm biến ANT+ và Bluetooth® Smart) |
Tính năng bơi lội | |
Hiệu quả bơi ̣(SWOLF) | |
Ghi chép nhật ký tập luyện (chỉ dành cho bơi trong hồ bơi) | Chỉ dành cho bơi ở bể bơi |
Đo nhịp tim trên cổ tay khi dưới nước | |
Tốc độ bơi tới hạn | |
Các dữ liệu bơi lội hỗ trợ | Bơi trong hồ bơi, bơi ở nguồn nước tự nhiên, Bơi/Chạy |
Các chỉ số khi bơi ở hồ (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo) | |
Nhận dạng kiểu bơi (Bơi sải, bơi ngửa, bơi ếch, bơi bướm) (Chỉ dành cho bơi ở hồ bơi) | |
Bài tập bơi trong hồ bơi | |
Chỉ số bơi ở nguồn nước tự nhiên (khoảng cách, tốc độ, đếm số lần sải tay, khoảng cách sải, lượng calo) | |
Đo nhịp tim ( Đo thời gian thực trong lúc nghỉ, các chỉ số theo từng bài tập hoặc chu kỳ bơi ) | có (với HRM-Tri và HRM-Swim) |
Tính năng chạy bộ | |
Quãng đường, thời gian và nhịp độ dựa trên GPS | |
Biểu đồ cường độ chạy | |
Tình trạng hiệu suất ( sau khi chạy 6 đến 20 phút, so sánh điều kiện thời gian thực với mức trung bình của bạn ) | |
Ngưỡng Lactate (dựa vào việc phân tích tốc độ, nhịp tim đưa ra thời điểm bạn bắt đầu mệt mỏi)Mỗi người chạy bộ đều có một ngưỡng gắng sức vượt qua mệt mỏi và đau đớn - Đó chính là ngưỡng lactic. Thông thường thì nó gây tác động tới hơn 90% nhịp tim tối đa của bạn. Chạy ở dưới ngưỡng đó thì bạn có thể đẩy tốc độ bản thân lên, còn chạy qua ngưỡng đó thì chắc chắn rằng bạn sẽ kiệt sức trước khi hoàn thành việc chạy, vì thế với những vận động viên chạy chuyên nghiệp thì chỉ số này ảnh hưởng rất lớn tới thời gian họ hoàn thành chặng đua. | có (với phụ kiện tương thích) |
Chạy luyện tập | |
Các dữ liệu chạy bộ hỗ trợ | Chạy, Chạy bộ trên máy chạy, Chạy địa hình |
Mức độ và tỉ lệ nảy của cơ thể (Vertical oscillation and ratio: mức độ “nảy” trong dáng chạy và mức ảnh hưởng đến độ dài sải chân) Vertical Oscillation là lượng bật chân của bạn trong lúc chạy: bật chân ít đồng nghĩa với quãng chạy của bạn hiệu quả hơn về phía trước, điều này giúp bạn chạy nhanh hơn và ít mệt hơn. Vertical Ratio là một chỉ số khác mang lại hiệu quả cao trong việc chạy bộ, hiểu đơn giản vertical ratio là sự dao động thẳng đứng của chiều dài sải chân của bạn được hiển thị bằng phần trăm. Chỉ số này thể hiện rằng bạn đã tốn bao nhiêu năng lượng khi không chạy về phía trước, và nếu bạn dành sự chú ý vào chỉ số này thì bạn hoàn toàn có thể cải thiện tốc độ cũng như tối đa hoá năng lượng trong quá trình chạy. | có (với phụ kiện tương thích) |
Thời gian tiếp đất và sự cân bằng (Ground contact time và balance)cho biết thời gian, khi đang chạy, chân của bạn tiếp đất chứ không phải ở trên không và giúp bạn kiểm tra sự cân bằng khi chạy | có (với phụ kiện tương thích) |
Chiều dài sải chân (Thời gian thực) | có (với phụ kiện tương thích) |
Dự đoán đường chạyTính năng này sẽ tính toán và ước lượng thời gian bạn hoàn thành vòng đua (hay vòng chạy) của mình dựa trên chỉ số VO2 Max. Và để thực hiện điều này thì đòi hỏi các cảm biến đo nhịp tim chuyên sâu hơn như là việc sử dụng dây đo nhịp tim trên ngực hay là cảm biến quang học cao cấp, và hãy chắc chắn rằng là bạn đã điền đầy đủ và cập nhật thông tin về cơ thể của bạn (tuổi, chiều cao, cân nặng). | |
Thiết bị gắn vào giày phù hợp | |
Guồng chân (Cadence) Cho biết số bước chân trong mỗi phút (spm - step per minute) theo thời gian thực. | |
Chiến lược nhịp độ PacePro (PacePro™ Pacing Strategies)Tính năng PacePro sẽ tự động tạo kế hoạch cuộc đua tối ưu hóa đường đua cho thời gian mục tiêu cụ thể của bạn. | |
Các tính năng về nhịp tim | |
Lượng calo theo nhịp tim | |
Vùng nhịp timNhịp tim của bạn có thể được sắp xếp thành từng cấp, phản ánh mức độ gắng sức của bạn. Một kế hoạch tập luyện được xây dựng kỹ càng sẽ được kết hợp các phiên tập lại với nhau thành một loạt các cấp độ, và bạn có thể nắm được rằng nhịp tim của bạn sẽ đạt được đến mức như thế nào qua các dữ liệu của Garmin. Ở các thiết bị cao cấp, những cấp độ này sẽ được tự động tinh chỉnh dựa trên mức độ sinh lý cá nhân của bạn. | |
Cảnh báo nhịp timĐồng hồ Garmin tương thích có thể thông báo cho bạn khi nhịp tim của bạn tăng cao hơn hoặc thấp hơn một mức được chỉ định. Nếu bạn không hoạt động trong ít nhất 10 phút và nhịp tim của bạn cao hơn hoặc thấp hơn ngưỡng đã đặt, bạn sẽ nhận được cảnh báo trên đồng hồ của mình. Loại cảnh báo phụ thuộc vào các tùy chọn có sẵn trên đồng hồ của bạn. Nếu đồng hồ của bạn có thể rung và phát ra âm thanh cho các thông báo khác, thì các tùy chọn đó cũng sẽ khả dụng cho các cảnh báo nhịp tim bất thường. Xem hướng dẫn sử dụng của bạn để biết thêm thông tin. | |
% HR max% Nhịp Tim Tối Đa Là | |
Phát sóng dữ liệu nhịp tim đến các thiết bị hỗ trợ | |
Thời gian phục hồi thể lực Thời gian phục hồi cung cấp ước tính về thời gian bạn sẽ hồi phục hoàn toàn và sẵn sàng cho buổi tập tiếp theo. Thời gian này có thể từ 0 giờ đến 4 ngày. Thời gian khôi phục được tính theo thông tin sau: - Hiệu quả đào tạo của hoạt động đã hoàn thành của bạn. - Khoảng thời gian còn lại trên bộ đếm ngược thời gian khôi phục của bạn khi bắt đầu hoạt động tiếp theo của bạn. - Thuật toán Firstbeat. Đồng hồ mới hơn có thuật toán thời gian khôi phục được cải tiến có thể rút ngắn ước tính thời gian khôi phục ban đầu bằng cách tính đến những điều sau: - Mức độ căng thẳng - Chất lượng giấc ngủ - Cường độ đào tạo bổ sung - Mức độ hoạt động hàng ngày | |
Tự đông đo nhịp tim tối đa | |
Kiểm tra mức độ căng thẳng qua sự thay đổi nhịp timKiểm tra HRV Stress - giúp bạn dự đoán được mức độ sẵn sàng của cơ thể trước khi bạn bắt đầu bài chạy bộ của mình, được tính toán dựa trên kết quả của 3 phút đầu khởi động và chia theo cấp độ từ 1 đến 100. Số điểm càng thấp cho thấy mức độ căng thẳng càng thấp. | |
% HRR% dự phòng nhịp tim | |
Tần số hô hấp (trong khi tập thể dục) | có, ( với phụ kiện tương thích) |
Tần số hô hấp (cả ngày và khi ngủ) | |
Truyền nhịp tim (HR Broadcast)truyền dữ liệu nhịp tim qua ANT+ đến các thiết bị được kết nối |
Thông số kỹ thuật chi tiết Thay đổi thuộc tính
![](/Data/Sites/1/skins/home/img/icon/1x/baseline_close_white_24dp.png)
Tổng quan | |
Mặt kính | Kính cường lực Corning Gorilla Glass 3/Tinh thể sapphire |
Viền Bezel | các-bon giống kim cương ( DLC ) |
Chất liệu thân máy | polymer sợi gia cố có lớp vỏ bao bọc phía sau bằng thép không gỉ |
QuickFit™ | có, 20 mm |
Chất liệu dây đeo | da |
Kích thước vật lý | 42 x 42 x 13.8 mm |
Trọng lượng | Thép: 61g (vỏ chỉ 44g) |
Chuẩn chống nước | 10 ATM |
Màn hình chống chói | công nghệ MIP (bộ nhớ trong từng điểm ảnh) chống chói, có thể nhìn rõ dưới ánh sáng mặt trời |
Kích thước màn hình | Đường kính 1,2” (30,4mm) |
Màn hình màu | |
Độ phân giải màn hình | 240 x 240 pixels |
Pin |
|
Bộ nhớ / Lịch sử | 32 GB |
Tính năng giờ | |
Ngày / Giờ | |
Đồng bộ thời gian với GPSĐồng bộ thời gian GPS | |
Tự động tiết kiệm ánh sáng vào ban ngày | |
Đồng hồ báo thức | |
Đồng hồ đếm ngược (Timer) | |
Đồng hồ đếm tới (stopwatch) | |
Thời điểm mặt trời mọc/mặt trời lặn | |
Cảm biến | |
GalileoHệ thống định vị Galileo là một hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GNSS) được xây dựng bởi Liên minh châu Âu (EU). Galileo khác với GPS của Mỹ và GLONASS của Liên bang Nga ở chỗ nó là một hệ thống định vị được điều hành và quản lý bởi các tổ chức dân dụng, phi quân sự. | |
Pulse Ox Tính năng Pulse Ox là gì? Tính năng cảm biến Pulse Ox là một phương pháp không gây thương tích để đo lường độ bão hòa oxy trong máu. Đồng hồ tương thích kết hợp các ánh sáng đỏ và ánh sáng hồng ngoại với các cảm biến ở mặt sau của thiết bị có thể xác định tỷ lệ độ bão hòa oxy trong máu của bạn hoặc SpO2% . Các số liệu có thể thay đổi từ phạm vi 85 - 100 phần trăm, nhưng điều này có thể khác nhau dựa trên nhiều yếu tố khác nhau Vì sao tôi nên quan tâm đến tính năng Pulse Ox? Cơ thể chúng ta phân phối oxy đến các bộ phận của cơ thể qua hệ hô hấp của chúng ta. Việc tìm hiểu SpO2 của bạn có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về cơ thể bạn , cách cơ thể phản ứng trong các tình huống khác nhau và có thể nhắc nhở bạn về những dấu hiệu thay đổi quan trọng về sức khỏe của bạn. Khi nào tôi nên sử dụng tính năng này? Bạn có thể có thể bắt đầu đo lường với đồng hồ tương thích bất cứ lúc nào. Các phép đo có thể được thực hiện bằng cách sử dụng công cụ Pulse Ox. Để có thể đo lường được, bạn cần phải giữ yên và duy trì khoảng một phút. Và kết quả đo sẽ được thể hiện dưới dạng tỷ lệ phần trăm | có, (Thích nghi môi trường) |
GPS | |
GLONASSGLONASS (Globalnaya Navigatsionnaya Sputnikovaya Sistema) là hệ thống định vị vệ tinh do Nga phát triển và có các chức năng tương tự như GPS dùng để xác đinh vị vị trí, iPhone và khá nhiều thiết bị Android đã sử dụng cả GLONASS và GPS để đảm bảo sự chính xác tối đa. | |
Theo dõi nhịp tim ở cổ tay Garmin Elevate | |
Cảm biến độ cao | |
La bàn điện tử | |
Con quay hồi chuyển | |
Gia tốc kế | |
Nhiệt kế | |
Tính năng thông minh hằng ngày | |
Trả lời văn bản / từ chối cuộc gọi với tin nhắn (chỉ áp dụng cho Android ™) | |
Chế độ tiết kiệm pin (có thể tùy chỉnh mức độ tiết kiệm năng lượng) | |
Kết nối | Bluetooth®, ANT+, Wi-Fi® |
Đồng bộ Connect IQ™ (Tải watch faces, data fields, widgets và apps) | |
Smart notifications | |
Lịch | |
Thời tiết | |
Điều khiển nhạc trên điện thoại thông minh | |
Find my Phone (Tìm điện thoại) | |
Find My Watch (Tìm đồng hồ) | |
Điều khiển từ xa VIRB®Điều khiển camera hành trình VIRB từ xa | |
Tương thích với các dòng điện thoại | |
Kết nối với Garmin Connect trên điện thoại thông minh | |
Theo Dõi Sức Khỏe | |
Theo dõi mức độ căng thẳng suốt cả ngày | |
Công cụ theo dõi năng lượng cơ thể Body BatteryBody Battery™ Energy Monitor | |
Đếm bước | |
Nhắc nhở vận động (Move bar)hiển thị trên thiết bị sau một thời gian không hoạt động; đi bộ vài phút để tắt nhắc nhở | |
Mục tiêu tự động (Auto goal)tùy vào mức độ hoạt động của bạn để chỉ định mục tiêu đi bộ hàng ngày | |
Theo dõi giấc ngủtheo dõi tổng thể giấc ngủ và khoảng thời gian di chuyển hoặc ngủ yên | |
Tính toán lượng Calo đã tiêu hao | |
Số tầng đã leo | |
Quãng đường đi được (Distance traveled) | |
Thời gian vận động liên tục (Intensity minutes)Số phút luyện tập tích cực | |
TrueUp™ | |
Move IQ™Khi các vận động của bạn trùng khớp với một mẫu tương tự, chẳng hạn như đạp xe, chạy hoặc sử dụng máy elip, Move IQ sẽ tự động xác định sự kiện và hiển thị sự kiện đó trong lịch trình của bạn. | |
Tuổi thể chất | có (trong ứng dụng) |
Thể dục / thể hình | |
Các dữ liệu thể dục hỗ trợ | Strength, Cardio and Elliptical Training, Stair Stepping, Floor Climbing, Indoor Rowing và Yoga |
Tự động đếm số lần lặp lại | |
Bài tập tim mạch (Cardio) | |
Bài tập sức bền | |
Các tính năng luyện tập , kế hoạch và phân tích | |
Luyện tập theo lượt (Interval training)loại hình tập luyện bao gồm một loạt những vận động cường độ cao, xen lẫn bởi những đoạn nghỉ ngắn tương đương. Bài tập cường độ cao thường sẽ là bằng hoặc gần tới ngưỡng kỵ khí (anaerobic), trong khi đoạn hồi phục bao gồm việc vận động ở cường độ thấp. Việc liên tục thay đổi cường độ giúp cho cơ tim được rèn luyện và cung cấp một bài tập tim mạch giúp cải thiện khả năng hô hấp hiếu khí (aerobic), cho phép người tập có thể duy trì lâu hơn với ngưỡng cường độ cao hơn. | |
Ước tính thời gian hoàn tất | |
Chế độ Multisport phối hợp tự động | |
Chế độ Multisport phối hợp thủ công | |
Chương trình tạo lập hành trình (chạy bộ / đạp xe)Round-trip course creator | |
Tuyến đường phổ biến Trendline™Tính năng này sử dụng hàng tỷ dặm dữ liệu Garmin Connect™ - được thu thập từ những người dùng như bạn - để giúp bạn tìm và đi theo những con đường và tuyến đường tốt nhất. Ví dụ: nếu bạn đang ở một khu vực xa lạ, bạn sẽ cảm thấy yên tâm hơn khi biết mình đang chạy hoặc đi xe đạp trên các đường phố hoặc đường mòn đã được người khác sử dụng. Đường xu hướng cũng có thể giúp hạn chế thời gian của bạn trên những con phố đông đúc và có thể giới thiệu cho bạn những tuyến đường mới mà bạn chưa biết đã tồn tại. | |
Trang dữ liệu có thể tùy chỉnh | |
Thông tin về hoạt động có thể tùy chỉnh | |
Hướng dẫn hành trình | |
Những tính năng Strava (Beacon, live segments) | |
Physio TrueUpTính năng này cho phép thiết bị của bạn hiển thị chính xác hơn trạng thái tập luyện và tình trạng thể chất của bạn vì nó tính cả các hoạt động được thực hiện trên các thiết bị khác. | |
Khả năng thích nghi nhiệt độ và độ caoHeat and altitude acclimation | |
Chế độ năng lượng - cài đặt pin hoạt động tùy chỉnh | |
Tốc độ và quãng đường qua GPS | |
Dừng tự động (Auto Pause)tạm dừng và tiếp tục đếm thời gian dựa trên tốc độ | |
Luyện tập nâng cao | |
Có thể tải về kế hoạch luyện tập | |
Vòng chạy tự động® (tự động bắt đầu một vòng mới) | |
Đối thủ ảo™ (so sánh tốc độ hiện tại với mục tiêu) | |
Khả năng tuỳ chỉnh cảnh báo vòng lặp | |
VO2 tối đaVO2 max là lượng oxy tối đa (theo millilit) mà bạn có thể hấp thụ trong mỗi phút cho mỗi kilogam trọng lượng cơ thể ở hiệu suất tối đa của bạn. Nói một cách đơn giản, VO2 max là một chỉ số hiệu suất thể thao và sẽ tăng lên khi mức thể chất của bạn cải thiện. Khi mức thể chất của bạn được cải thiện, nó cũng sẽ tăng lên. | |
Trạng thái luyện tập (Training Status)Training Status – hay trạng thái luyện tập là tính năng cho phép bạn biết hiệu quả luyện tập, mức độ luyện tập và hiệu suất luyện tập của bạn. Nhờ chúng mà bạn có thể lập kế hoạch cho các phương thức tập luyện trong tương lai và cải thiện thành tích của mình. | |
Cường độ luyện tập (Training Load)Training Load là sự đo lường tổng khối lượng luyện tập trong 7 ngày qua, từ đó phân tích kĩ lưỡng, chi tiết và đưa ra giải pháp tốt hơn cho các bài tập rèn luyện tiếp theo trong tuần tới. Về cách thức hoạt động: Training Load sẽ không chỉ tổng kết thông số luyện tập trong 7 ngày vừa qua mà còn dựa vào thời gian luyện tập, mức thể chất của người sử dụng (như cân nặng, chiều cao) từ đó đưa ra các thước đo như sau: Cao - Dựa trên mức thể chất hiện tại và thói quen luyện tập gần đây của bạn, cường độ luyện tập có thể quá cao để đạt được kết quả khả quan. Tối ưu – Phạm vi này lý tưởng để duy trì và cải thiện mức thể chất. Hãy tiếp tục luyện tập tốt! Thấp – Cường độ luyện tập của bạn thấp đối với mức thể chất và thói quen luyện tập hiện tại. Nếu duy trì trong phạm vi này bạn không thể nhìn thấy sự cải thiện hơn được nữa. Trên thực tế, bạn luyện tập càng lâu thì độ chính xác và hữu ích của Training Load càng tăng, đặc biệt là với hai bộ môn phổ biến: chạy bộ và đạp xe. Tuy nhiên luyện tập quá mức và quá nặng thực sự có thể gây phản tác dụng và có thể dẫn đến chấn thương. Vì vậy, hãy theo dõi và lưu ý đến cường độ luyện tập để xem bạn đang luyện tập quá nhiều, quá ít hay chỉ vừa đủ. | |
Hiệu quả luyện tập (khi không có đủ oxy)Training effect | |
Hiệu quả luyện tập (khi có đầy đủ oxy)Training effect | |
Tuỳ chỉnh cảnh báo | |
Nhắc nhở bằng âm thanh | |
Thi đua hoạt động | |
Segments (Live, Garmin) | |
Khoá nút hoặc cảm ứng | |
Các phím tắt | |
Cuộn tự động (Auto scroll) | |
Nhật ký tập luyện trên đồng hồ | |
Tính năng theo dõi và cảnh báo nguy hiểm | |
Trợ giúp | |
Chia sẻ sự kiện trực tiếp | |
Phát hiện sự cố trong một số hoạt động thể thao | |
Nhóm LiveTrack | |
LiveTrackBạn có thể sử dụng LiveTrack để chia sẻ thông tin về hoạt động của bạn với bạn bè và gia đình. Bạn có thể tìm thấy thiết lập LiveTrack trong menu chính của ứng dụng Garmin Connect. Với LiveTrack, thiết bị Garmin của bạn phải có bộ thu GPS. Xin lưu ý rằng không phải tất cả các tính năng LiveTrack đều tương thích với tất cả các thiết bị của Garmin. | |
Tính năng chơi Golf | |
Green View với tùy chỉnh vị trí cắm cờ bằng tay | |
Chướng ngại vật và mục tiêu hành trình | |
Tải trước dữ liệu của 41,000 sân trên khắp thế giới | |
Chiều dài tính bằng yard đến F/M/Bkhoảng cách đến phía trước, giữa và sau quả đồi | |
Chiều dài tính bằng yard đến lỗ gôn thẳng/lỗ gôn uốn congChiều dài tính bằng yard đến lỗ gôn thẳng/lỗ gôn uốn cong | |
Đo khoảng cách của mỗi cú đánh bóng (tính toán chính xác chiều dài bằng yard cho cú đánh bóng từ mọi vị trí trên sân) | Tự động |
Bảng điểm điện tử | |
Mục tiêu tùy chọn | |
Theo dõi số liệu thống kê (cú đánh mạnh, cú đánh nhẹ mỗi vòng, cú đánh vùng đồi quả và đường lăn bóng) | |
Garmin AutoShot™ | |
Bản đồ Vector đầy đủ | |
Tự động cập nhật sân bóng | |
PinPointer | |
Khoảng Cách Playslike | |
Tính điểm Handicap | |
Tương thích TruSwing™ | |
Đồng hồ bấm giờ vòng hoạt động/đồng hồ đo hành trìnhRound timer/odometer | |
Tính năng hoạt động ngoài trời | |
Vị trí XERO™ | |
Lên kế hoạch đường dốc ClimbProHiển thị mức tăng, khoảng cách và độ cao của mỗi chặng đi lên sắp tới, giúp bạn đánh giá nỗ lực của mình trong thời gian còn lại của chuyến leo núi. | |
Hoạt động GPS thám hiểmExpedition GPS Activity | |
Các dữ liệu gỉai trí ngoài trời hỗ trợ | Đi bộ đường dài, leo dốc, đạp xe địa hình, trượt tuyết, trượt ván trên tuyết, trượt tuyết băng đồng, lướt ván đứng, chèo thuyền, chèo xuồng caiac, nhảy dù, chiến thuật |
Điều hướng điểm nối điểm | |
Thanh điều hướng theo thời gian thực (Bread crumb trail) | |
Quay lại điểm xuất phát | |
Lộ trình khứ hồi TracBack® | |
Chế độ Around Me | |
Chế độ UltraTrac™ | |
Dữ liệu độ cao | |
Khoảng cách tới đích đến | |
Cảnh báo xu hướng tăng áp suất không khí | |
Cảnh báo bão | |
Tốc độ dọc | |
Tổng quãng đường leo dốc/xuống dốc | |
Bản đồ Topographical được tải trước | |
Biểu đồ cao độ trong tương lai | |
Tương thích với BaseCamp™ | |
Toạ độ GPS | |
Projected waypointTọa độ điểm được chiếu | |
Sight 'N Go | |
Tính toán khu vực | có (qua Connect IQ) |
Lịch săn/ câu cá | có (qua Connect IQ) |
Thông tin mặt trời và mặt trăng | có (qua Connect IQ) |
Tính năng đạp xe | |
FTP ̣(Công suất ngưỡng chức năng) | có (với phụ kiện tương thích) |
Các dữ liệu đạp xe hỗ trợ | Đạp xe, đạp xe trong nhà, đạp xe địa hình, thi thể thao ba môn phối hợp |
Hành trình (Courses) | |
Vòng đạp và công suất tối đa của vòng đạp (với cảm biến công suất) | |
Thi đua hoạt động | |
Thông báo thời gian/quãng đường (kích hoạt thông báo khi bạn đạt mục tiêu) | |
Tương thích với Vector™ (dụng cụ đo công suất) | |
Dụng cụ đo công suất tương thích (hiển thị dữ liệu về công suất từ dụng cụ đo công suất được kích hoạt ANT+ của bên thứ ba tương thích) | |
Tương thích với Varia Vision™ | |
Tương thích Varia™ radar | |
Tương thích Varia™ lights | |
Hỗ trợ cảm biến tốc độ và guồng chân (có cảm biến) | có (cảm biến ANT+ và Bluetooth® Smart) |
Tính năng bơi lội | |
Hiệu quả bơi ̣(SWOLF) | |
Ghi chép nhật ký tập luyện (chỉ dành cho bơi trong hồ bơi) | Chỉ dành cho bơi ở bể bơi |
Đo nhịp tim trên cổ tay khi dưới nước | |
Tốc độ bơi tới hạn | |
Các dữ liệu bơi lội hỗ trợ | Bơi trong hồ bơi, bơi ở nguồn nước tự nhiên, Bơi/Chạy |
Các chỉ số khi bơi ở hồ (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo) | |
Nhận dạng kiểu bơi (Bơi sải, bơi ngửa, bơi ếch, bơi bướm) (Chỉ dành cho bơi ở hồ bơi) | |
Bài tập bơi trong hồ bơi | |
Chỉ số bơi ở nguồn nước tự nhiên (khoảng cách, tốc độ, đếm số lần sải tay, khoảng cách sải, lượng calo) | |
Đo nhịp tim ( Đo thời gian thực trong lúc nghỉ, các chỉ số theo từng bài tập hoặc chu kỳ bơi ) | có (với HRM-Tri và HRM-Swim) |
Tính năng chạy bộ | |
Quãng đường, thời gian và nhịp độ dựa trên GPS | |
Biểu đồ cường độ chạy | |
Tình trạng hiệu suất ( sau khi chạy 6 đến 20 phút, so sánh điều kiện thời gian thực với mức trung bình của bạn ) | |
Ngưỡng Lactate (dựa vào việc phân tích tốc độ, nhịp tim đưa ra thời điểm bạn bắt đầu mệt mỏi)Mỗi người chạy bộ đều có một ngưỡng gắng sức vượt qua mệt mỏi và đau đớn - Đó chính là ngưỡng lactic. Thông thường thì nó gây tác động tới hơn 90% nhịp tim tối đa của bạn. Chạy ở dưới ngưỡng đó thì bạn có thể đẩy tốc độ bản thân lên, còn chạy qua ngưỡng đó thì chắc chắn rằng bạn sẽ kiệt sức trước khi hoàn thành việc chạy, vì thế với những vận động viên chạy chuyên nghiệp thì chỉ số này ảnh hưởng rất lớn tới thời gian họ hoàn thành chặng đua. | có (với phụ kiện tương thích) |
Chạy luyện tập | |
Các dữ liệu chạy bộ hỗ trợ | Chạy, Chạy bộ trên máy chạy, Chạy địa hình |
Mức độ và tỉ lệ nảy của cơ thể (Vertical oscillation and ratio: mức độ “nảy” trong dáng chạy và mức ảnh hưởng đến độ dài sải chân) Vertical Oscillation là lượng bật chân của bạn trong lúc chạy: bật chân ít đồng nghĩa với quãng chạy của bạn hiệu quả hơn về phía trước, điều này giúp bạn chạy nhanh hơn và ít mệt hơn. Vertical Ratio là một chỉ số khác mang lại hiệu quả cao trong việc chạy bộ, hiểu đơn giản vertical ratio là sự dao động thẳng đứng của chiều dài sải chân của bạn được hiển thị bằng phần trăm. Chỉ số này thể hiện rằng bạn đã tốn bao nhiêu năng lượng khi không chạy về phía trước, và nếu bạn dành sự chú ý vào chỉ số này thì bạn hoàn toàn có thể cải thiện tốc độ cũng như tối đa hoá năng lượng trong quá trình chạy. | có (với phụ kiện tương thích) |
Thời gian tiếp đất và sự cân bằng (Ground contact time và balance)cho biết thời gian, khi đang chạy, chân của bạn tiếp đất chứ không phải ở trên không và giúp bạn kiểm tra sự cân bằng khi chạy | có (với phụ kiện tương thích) |
Chiều dài sải chân (Thời gian thực) | có (với phụ kiện tương thích) |
Dự đoán đường chạyTính năng này sẽ tính toán và ước lượng thời gian bạn hoàn thành vòng đua (hay vòng chạy) của mình dựa trên chỉ số VO2 Max. Và để thực hiện điều này thì đòi hỏi các cảm biến đo nhịp tim chuyên sâu hơn như là việc sử dụng dây đo nhịp tim trên ngực hay là cảm biến quang học cao cấp, và hãy chắc chắn rằng là bạn đã điền đầy đủ và cập nhật thông tin về cơ thể của bạn (tuổi, chiều cao, cân nặng). | |
Thiết bị gắn vào giày phù hợp | |
Guồng chân (Cadence) Cho biết số bước chân trong mỗi phút (spm - step per minute) theo thời gian thực. | |
Chiến lược nhịp độ PacePro (PacePro™ Pacing Strategies)Tính năng PacePro sẽ tự động tạo kế hoạch cuộc đua tối ưu hóa đường đua cho thời gian mục tiêu cụ thể của bạn. | |
Các tính năng về nhịp tim | |
Lượng calo theo nhịp tim | |
Vùng nhịp timNhịp tim của bạn có thể được sắp xếp thành từng cấp, phản ánh mức độ gắng sức của bạn. Một kế hoạch tập luyện được xây dựng kỹ càng sẽ được kết hợp các phiên tập lại với nhau thành một loạt các cấp độ, và bạn có thể nắm được rằng nhịp tim của bạn sẽ đạt được đến mức như thế nào qua các dữ liệu của Garmin. Ở các thiết bị cao cấp, những cấp độ này sẽ được tự động tinh chỉnh dựa trên mức độ sinh lý cá nhân của bạn. | |
Cảnh báo nhịp timĐồng hồ Garmin tương thích có thể thông báo cho bạn khi nhịp tim của bạn tăng cao hơn hoặc thấp hơn một mức được chỉ định. Nếu bạn không hoạt động trong ít nhất 10 phút và nhịp tim của bạn cao hơn hoặc thấp hơn ngưỡng đã đặt, bạn sẽ nhận được cảnh báo trên đồng hồ của mình. Loại cảnh báo phụ thuộc vào các tùy chọn có sẵn trên đồng hồ của bạn. Nếu đồng hồ của bạn có thể rung và phát ra âm thanh cho các thông báo khác, thì các tùy chọn đó cũng sẽ khả dụng cho các cảnh báo nhịp tim bất thường. Xem hướng dẫn sử dụng của bạn để biết thêm thông tin. | |
% HR max% Nhịp Tim Tối Đa Là | |
Phát sóng dữ liệu nhịp tim đến các thiết bị hỗ trợ | |
Thời gian phục hồi thể lực Thời gian phục hồi cung cấp ước tính về thời gian bạn sẽ hồi phục hoàn toàn và sẵn sàng cho buổi tập tiếp theo. Thời gian này có thể từ 0 giờ đến 4 ngày. Thời gian khôi phục được tính theo thông tin sau: - Hiệu quả đào tạo của hoạt động đã hoàn thành của bạn. - Khoảng thời gian còn lại trên bộ đếm ngược thời gian khôi phục của bạn khi bắt đầu hoạt động tiếp theo của bạn. - Thuật toán Firstbeat. Đồng hồ mới hơn có thuật toán thời gian khôi phục được cải tiến có thể rút ngắn ước tính thời gian khôi phục ban đầu bằng cách tính đến những điều sau: - Mức độ căng thẳng - Chất lượng giấc ngủ - Cường độ đào tạo bổ sung - Mức độ hoạt động hàng ngày | |
Tự đông đo nhịp tim tối đa | |
Kiểm tra mức độ căng thẳng qua sự thay đổi nhịp timKiểm tra HRV Stress - giúp bạn dự đoán được mức độ sẵn sàng của cơ thể trước khi bạn bắt đầu bài chạy bộ của mình, được tính toán dựa trên kết quả của 3 phút đầu khởi động và chia theo cấp độ từ 1 đến 100. Số điểm càng thấp cho thấy mức độ căng thẳng càng thấp. | |
% HRR% dự phòng nhịp tim | |
Tần số hô hấp (trong khi tập thể dục) | có, ( với phụ kiện tương thích) |
Tần số hô hấp (cả ngày và khi ngủ) | |
Truyền nhịp tim (HR Broadcast)truyền dữ liệu nhịp tim qua ANT+ đến các thiết bị được kết nối |
![Garmin Quatix 7 Pro](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/41636/thumbs/320xtechzones-garmin-quatix-7-pro.jpg)
Garmin Quatix 7 Pro
25.990.000 ₫![Garmin Descent G1 Solar - Ocean Edition](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/41635/thumbs/320xtechzones-garmin-descent-g1-solar-ocean-edition.jpg)
Garmin Descent G1 Solar - Ocean Edition
16.990.000 ₫![Garmin MARQ Golfer (Gen 2) - Carbon Edition](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/41610/thumbs/320xtechzones-garmin-marq-golfer-gen-2-carbon-edition.jpg)
Garmin MARQ Golfer (Gen 2) - Carbon Edition
79.990.000 ₫![Garmin Tactix 7 - Amoled Edition Premium Tactical](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/41609/thumbs/320xtechzones-garmin-tactix-7-amoled-edition-premium-tactical.jpg)
Garmin Tactix 7 - Amoled Edition Premium Tactical
36.290.000 ₫![Huawei Watch GT4](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/41563/thumbs/320xtechzones-huawei-watch-gt4.jpg)
Huawei Watch GT4
4.990.000 ₫![Garmin Vivoactive 5](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/41461/thumbs/320xtechzones-garmin-vivoactive-5.jpg)
Garmin Vivoactive 5
8.290.000 ₫![Garmin Venu 3](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/41394/thumbs/320xtechzones-garmin-venu-3.jpg)
Garmin Venu 3
12.290.000 ₫![Garmin Venu 3S](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/41395/thumbs/320xtechzones-garmin-venu-3s.jpg)
Garmin Venu 3S
12.290.000 ₫![Garmin Fenix 7X Pro](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/41318/thumbs/320xtechzones-garmin-fenix-7x-pro-sapphire-solar-edition-titanium-with-fog-grayember-orange-band.png)
Garmin Fenix 7X Pro
25.990.000 ₫![Garmin Fenix 7S Pro - Sapphire Solar Edition - Carbon Gray DLC Titanium with Black Band](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/40793/thumbs/320xtechzones-garmin-fenix-7-pro.png)
Garmin Fenix 7S Pro - Sapphire Solar Edition - Carbon Gray DLC Titanium with Black Band
23.490.000 ₫![Garmin Fenix 7 Pro](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/40790/thumbs/320xtechzones-garmin-fenix-7-pro.png)
Garmin Fenix 7 Pro
23.490.000 ₫![Garmin Epix Pro (Gen 2)](https://cdn.techzones.vn/Data/Sites/1/Product/40789/thumbs/320xtechzones-garmin-epix-pro-gen-2.jpg)
Garmin Epix Pro (Gen 2)
22.490.000 ₫Kiểm tra đơn hàng
Mã đơn hàng![](/Data/Sites/1/skins/home/img/icon/1x/baseline_search_333_24dp.png)
Kiểm tra bảo hành
Mã IMEI![](/Data/Sites/1/skins/home/img/icon/1x/baseline_search_333_24dp.png)
Từ khóa » Tốc Garmin
-
Đồng Hồ Thông Minh Garmin Chính Hãng Theo Dõi Sức Khỏe Chạy Bộ
-
Garmin Forerunner 245 - Tốc Sport
-
Garmin Việt Nam | Home
-
Bộ Cảm Biến Tốc độ Và Guồng Chân 2 Garmin
-
Tốc Sport - Posts | Facebook
-
Cảm Biến Tốc độ Và Guồng Chân Xe đạp Garmin 010-12845-10 Combo
-
Cảm Biến Tốc độ Xe đạp Garmin 010-12843-10 - Điện Máy XANH
-
Đế Gắn Đồng Hồ Đo Tốc Độ GIANT Garmin Computer Mount For ...
-
Thiết Bị Cảm Biến Tốc độ Và Nhịp Xe đạp Dành Cho Garmin IGPSPORT
-
Nơi Bán Cảm Biến Garmin Giá Rẻ, Uy Tín, Chất Lượng Nhất - Websosanh
-
Mua Online Garmin Chính Hãng | Tiki
-
Đế Gắn Đồng Hồ Đo Tốc Độ GIANT Garmin Computer ...
-
Đồng Hồ Garmin 130 Plus Bundle ( Bao Gồm Cảm Biến Tốc độ Và Số ...
-
Cách Kiểm Tra đồng Hồ Thông Minh Garmin Chính Hãng Cực đơn Giản
-
Garmin Xe Đạp Xe Đạp Tốc Độ Máy Tính Cảm Biến Và Nhịp Cảm ...
-
Giá Đỡ Đồng Hồ Tốc Độ Xe Đạp Cho Giá Đỡ Máy Tính Xe ... - Lazada
-
Đồng Hồ Garmin | Giá Rẻ, Cao Cấp, Hỗ Trợ Trả Góp 0% - CellphoneS
-
Đồng Hồ Thể Thao Garmin Chính Hãng, Giá Tốt, Nhiều ưu đãi
-
Garmin Vietnam: ĐĂNG KÍ SỬA CHỮA ONLINE