Đồng(II) Oxide – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Đồng(II) oxide | |
|---|---|
| Danh pháp IUPAC | Copper(II) oxide |
| Tên khác | Cupric oxideĐồng monoxideĐồng oxideCuprum(II) oxideCuprum monoxideCuprum oxide |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 1317-38-0 |
| PubChem | 14829 |
| ChEBI | 75955 |
| ChEMBL | 1909057 |
| Số RTECS | GL7900000 |
| Ảnh Jmol-3D | ảnhảnh 2 |
| SMILES | đầy đủ
|
| InChI | đầy đủ
|
| ChemSpider | 144499 |
| UNII | V1XJQ704R4 |
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | CuO |
| Khối lượng mol | 79,5454 g/mol |
| Bề ngoài | bột màu đen |
| Khối lượng riêng | 6,31 g/cm³ |
| Điểm nóng chảy | 1.201 °C (1.474 K; 2.194 °F) |
| Điểm sôi | |
| Độ hòa tan trong nước | không tan |
| Độ hòa tan | tạo phức với amonia |
| BandGap | 1,2 eV |
| Cấu trúc | |
| Cấu trúc tinh thể | Đơn nghiêng, mS8[1] |
| Nhóm không gian | C2/c, #15 |
| Hằng số mạng | a = 4,6837, b = 3,4226, c = 5,1288 |
| Nhiệt hóa học | |
| Các nguy hiểm | |
| MSDS | ScienceLab.com |
| Chỉ mục EU | không liệt kê |
| Nguy hiểm chính | độc |
| NFPA 704 |
|
| Điểm bắt lửa | không bắt lửa |
| Các hợp chất liên quan | |
| Anion khác | Đồng(II) sulfideĐồng(II) selenideĐồng(II) teluride |
| Cation khác | Nikel(II) oxideKẽm oxide |
| Hợp chất liên quan | Đồng(I) oxide |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin | |
Đồng(II) oxide (công thức hóa học CuO) là một oxide của đồng. Nó có khối lượng mol 79,5454 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 1148 ℃.
Chất này thường có trong tự nhiên ở dạng bột oxide đồng màu đen.
Tính chất hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]- Tác dụng với acid tạo thành muối và nước:
- Làm bột CuO nung nóng chuyển sang đỏ:
CO + CuO t°> Cu + CO2
- Tác dụng với oxide acid tạo thành muối:
- Bị các chất khử tác dụng: H2 + CuO t°> Cu + H2O
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Trong thủy tinh, gốm
[sửa | sửa mã nguồn]Đồng(II) oxide được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường oxy hóa bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men (clear green color).
Các loại chì oxide hàm lượng cao sẽ cho màu xanh tối hơn, các oxide kiềm thổ hay bo hàm lượng cao sẽ kéo về phía sắc xanh lam).
Đồng(II) oxide là một flux khá mạnh. Nó làm tăng độ chảy loãng của men nung và tăng khả năng cracking do hệ số giãn nở nhiệt cao.
CuO kết hợp với Titani(IV) oxide có thể tạo ra các hiệu quả "blotching" và "specking" rất đẹp. CuO kết hợp với thiếc hay zirconi cho màu turquoise hay blue-green trong men kiềm thổ (hàm lượng KNaO cao) và alumina thấp. Nên sử dụng frit pha sẵn nếu muốn có màu này, tuy nhiên men loại này thường bị rạn. CuO trong men bari/thiếc/natri cho màu xanh lam. K2O có thể làm cho men có CuO ngả sắc vàng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The effect of hydrostatic pressure on the ambient temperature structure of CuO, Forsyth J.B., Hull S., J. Phys.: Condens. Matter 3 (1991) 5257-5261, doi:10.1088/0953-8984/3/28/001
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Đồng(I) oxide
| |||
|---|---|---|---|
| Cu(0) |
| ||
| Cu(0,I) |
| ||
| Cu(I) |
| ||
| Cu(I,II) |
| ||
| Cu(II) |
| ||
| Cu(III) |
| ||
| Cu(IV) |
| ||
Hóa học
| |
|---|---|
| Số oxy hóa hỗn hợp |
|
| Số oxy hóa +1 |
|
| Số oxy hóa +2 |
|
| Số oxy hóa +3 |
|
| Số oxy hóa +4 |
|
| Số oxy hóa +5 |
|
| Số oxy hóa +6 |
|
| Số oxy hóa +7 |
|
| Số oxy hóa +8 |
|
| Có liên quan |
|
| Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide | |
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Oxide
- Sơ khai hóa học
- Hợp chất đồng
- Oxide base
- Vật liệu gốm
- Vật liệu bán dẫn
- Bài viết có trích dẫn không khớp
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Hoá Trị Của Cu Trong Oxit Cuo Là
-
Tính Hoá Trị Của Cu Trong Hợp Chất CuO? - Hoc24
-
Xác định Hóa Trị Của Nguyên Tố Cu Trong Hợp Chất CuO(Biết Hợp O Có ...
-
Trong Công Thức Hóa Học CuO, Cu Có Hóa Trị Bằng Bao Nhiêu
-
Nguyên Tử Khối Của Cu? Đồng (Cu) Hóa Trị Mấy? - Bierelarue
-
Thành Phần Phần Trăm Của Cu Trong Hợp Chất CuO Là:
-
Hóa Trị Của Cu Trong CuSO4 Là Bao Nhiêu? - Dương Quá
-
Công Thức Hóa Học Của Oxit đồng Hóa Trị I?: Cu2O Hay CuO Hay ...
-
CuO Là Oxit Gì, CuO Là Chất Gì, CuO Có Màu Gì?
-
Phần Trăm Khối Lượng Của Cu Trong CuO Là... - Lớp 7
-
Phần Trăm Khối Lượng Của Cu Trong CuO Là
-
Phần Trăm Khối Lượng Của Cu Trong CuO Là... - Vietjack.online
-
Phần Trăm Khối Lượng Của Cu Trong CuO Là
-
Quy Tắc Hóa Trị Là Gì: Định Nghĩa, Công Thức Và Bài Tập áp Dụng