đồng Môn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗə̤wŋ˨˩ mon˧˧ | ɗəwŋ˧˧ moŋ˧˥ | ɗəwŋ˨˩ moŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗəwŋ˧˧ mon˧˥ | ɗəwŋ˧˧ mon˧˥˧ | ||
Tính từ
đồng môn
- (cũ) Cùng học một thầy, một trường hoặc một môn phái thời phong kiến. Bạn đồng môn.
Danh từ
đồng môn
- (cũ) Người cùng học. Hai người là đồng môn.
Dịch
Tham khảo
“Đồng môn”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đồng_môn&oldid=2046417” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ lỗi thời/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Học Cùng Trường Gọi Là Gì
-
Bạn Đồng Môn Là Gì, Nghĩa Của Từ Đồng Môn, Đồng Niên, Đồng ...
-
Những Người Học Cùng Thầy Hoặc Cùng Trường Gọi Là ... - Wowhay
-
Những Người Học Cùng Thầy Hoặc Cùng Trường Gọi Là đồng Gì? Đúng ...
-
Nghĩa Của Từ Đồng Môn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hội đồng Môn" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "đồng Môn" - Là Gì?
-
Đồng Môn Là Gì
-
Nam Nữ đồng Giáo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Người Học Cùng Thầy Hoặc Cùng Trường Gọi Là ... - Học Wiki
-
Ý Nghĩa Của Từ HỌC TRƯỞNG Trong Giới Trẻ Hiện Nay? - VietAds
-
Giải Thích Thuật Ngữ, Nội Dung Và Phương Pháp Tính Một Số Chỉ Tiêu ...