gắng làm một cách khó khăn, vì sức đang yếu hoặc không còn khả năng nữa.
Xem chi tiết »
Cố làm một việc đáng lẽ không làm nổi. Ốm mà vẫn gắng gượng đi công tác. Tham khảoSửa đổi. Hồ Ngọc Đức ...
Xem chi tiết »
Phát âm gắng gượng ... - đg. Cố làm một việc đáng lẽ không làm nổi: ốm mà vẫn gắng gượng đi công tác. np. Làm một cách khó khăn hay miễn cưỡng. Người bệnh gắng ...
Xem chi tiết »
gắng gượng có nghĩa là: - đg. Cố làm một việc đáng lẽ không làm nổi: ốm mà vẫn gắng gượng đi công tác. Đây là cách dùng gắng gượng Tiếng Việt.
Xem chi tiết »
đg. Cố làm một việc đáng lẽ không làm nổi: ốm mà vẫn gắng gượng đi công tác. Nguồn: informatik.
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ gắng gượng trong Từ điển Tiếng Việt gắng gượng [gắng gượng] Make an ... kết luận rằng đó là "một sự hòa trộn dựa trên mặt trái của sự cân bằng.
Xem chi tiết »
Gượng là gì: Động từ: gắng chịu đựng để làm việc gì khi thật ra không còn đủ sức, Tính từ: cố làm cho ra vẻ tự nhiên, bình thường, khi đang có tâm trạng...
Xem chi tiết »
Một số từ đồng nghĩa với từ gắng như: cố, cố gắng, nỗ lực, cố sức, ráng,… ... từ ghép với từ gắng được Top lời giải sưu tập được như: Cố gắng, gắng gượng, ...
Xem chi tiết »
Và giải thích cách dùng từ gắng gượng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gắng gượng nghĩa là gì. Thuật ngữ ...
Xem chi tiết »
đgt Cố làm một việc quá sức của mình: Hãy xin gắng gượng làm tươi (BCKN); Hỏi rằng: Nàng phải Nguyệt Nga, khá tua gắng gượng về nhà cùng ta (LVT). Nguồn tham ...
Xem chi tiết »
Unwillingly—Reluctantly. Trên đây là ý nghĩa của từ gắng gượng trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa ...
Xem chi tiết »
@gắng gượng - Make an unusual effort =ốm mà cũng gắn gượng ngồi dậy làm vì có việc rất quan trọng+Though he was ill, he made an unusual effort to sit up and ...
Xem chi tiết »
Điều đó cũng đồng nghĩa với việc từng đơn vị, nhất là đơn vị trực tiếp sản xuất phải căng sức trước các khoản nợ và lãi tăng lên qua từng ngày.
Xem chi tiết »
gắng công, đt. Cố công, đem hết sức-lực, ngày giờ vào: gắng công học-tập; Vì chồng nên phải gắng công, Nào ai xương sắt da đồng chi đây (CD).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ đồng Nghĩa Với Gắng Gượng
Thông tin và kiến thức về chủ đề đồng nghĩa với gắng gượng hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu