Từ điển Tiếng Việt"đồng nhất"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
đồng nhất
phạm trù triết học biểu hiện sự ngang nhau, tính như nhau của đối tượng, của hiện tượng với chính mình hay sự ngang nhau của một vài đối tượng. Mỗi sự vật hay khái niệm phải là một với bản thân nó, nguyên là nó, không phải là sự vật khác hay khái niệm khác. Nguyên tắc của tính ĐN thể hiện trong công thức A = A hoặc A và B là ĐN nếu như và chỉ nếu như tất cả các đặc tính và các quan hệ tiêu biểu cho A, cũng là tiêu biểu cho B và ngược lại [quy luật của Laibnit (G. W. Leibniz)]. Song vì hiện thực vật chất không ngừng biến đổi, cho nên không có những đối tượng tuyệt đối ĐN với chính mình ngay cả ở trong những đặc tính cơ bản, chủ yếu của chúng. Tính ĐN không phải là trừu tượng, mà là cụ thể, tức là vẫn chứa đựng những sự khác biệt bên trong, những mâu thuẫn không ngừng tự thủ tiêu và tái sinh trong quá trình phát triển. Chẳng hạn, ở thực vật hay động vật, từng giây, từng phút, mỗi tế bào ĐN với nó, mà cũng khác với bản thân nó (hấp thụ, bài tiết, phát sinh, tiêu vong). Trong tự nhiên, tính ĐN cụ thể chỉ là tạm thời, tương đối ở một thời điểm nhất định. Trong một khoảng thời gian nhất định, mỗi sự vật là một sự vật nhất định (A = A) nhưng do những mâu thuẫn nội tại của nó, quan hệ của nó với các sự vật khác (thường mâu thuẫn nhau) nên nó cũng biến đổi, không phải hoàn toàn là nó (A không là A). Vì vậy, mọi tính ĐN của các sự vật đều là tạm thời, nhất thời, và tương đối, còn sự phát triển, sự thay đổi của chúng là tuyệt đối. Tuy nhiên, trong các khoa học chính xác, tính ĐN trừu tượng, tức là tách rời khỏi sự phát triển của sự vật, theo quy luật Laibnit, vẫn được sử dụng, vẫn là một nguyên tắc lôgic học thiết yếu để tư duy cho đúng, bởi vì, trong quá trình nhận thức, người ta có thể cần phải trừu tượng hoá và đơn giản hoá hiện thực.
hIt. Giống nhau như một. Tính nhân dân không đồng nhất với tính dân tộc. IIđg. Coi là đồng nhất. Không thể đồng nhất thương xót và thương hại. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
đồng nhất
homogene |
homogeneous |
biến dạng đồng nhất: homogeneous strain |
cấu trúc đồng nhất: homogeneous structure |
cấu trúc hạt đồng nhất: homogeneous grain structure |
chảy rối đẳng hướng đồng nhất: homogeneous isotropic turbulence |
đá đồng nhất: homogeneous rock |
đất đồng nhất: homogeneous ground |
đập đắp đồng nhất: homogeneous fill dam |
đập đất đồng nhất: homogeneous fill dam |
đập đất đồng nhất: homogeneous earth dam |
đập đồng nhất: homogeneous dam |
điều kiện ban đầu đồng nhất: homogeneous initial condition |
hệ cấu trúc đồng nhất: homogeneous space lattice system |
hỗn hợp đồng nhất: homogeneous mixture |
kích thích đồng nhất: homogeneous stimulus |
kiến trúc đồng nhất: homogeneous texture |
lò phản ứng đồng nhất: homogeneous reactor |
mạng đồng nhất: homogeneous network |
mạng máy tính đồng nhất: homogeneous computer network |
mạng nối đồng nhất: homogeneous switching network |
mô hình phân lớp đồng nhất: homogeneous slab model |
mô hình tần lớp đồng nhất: homogeneous slab model |
môi trường đồng nhất: homogeneous medium |
nền đồng nhất: homogeneous foundation bed |
nhiệt độ đồng nhất: homogeneous temperature |
phương trình đồng nhất: homogeneous equation |
quỹ đạo đồng nhất: homogeneous orbit |
sơ đồ tần số đồng nhất: homogeneous frequency pattern |
sự biến dạng đồng nhất: homogeneous deformation |
sự biến dạng đồng nhất: homogeneous strain |
sự dồn không đồng nhất: homogeneous multiplexing |
sự phát xạ đồng nhất: homogeneous radiation |
trầm tích đồng nhất: homogeneous deposit |
vật đồng nhất: homogeneous body |
vật liệu đồng nhất: homogeneous material |
vật thể đồng nhất: homogeneous body |
vỏ bọc đồng nhất: homogeneous cladding |
identical |
biến đổi đồng nhất: IDENTICAL TRANSFORMATION |
các hình đồng nhất: identical figures |
cấu xạ đồng nhất: identical morphism |
đồng nhất với: identical with |
hàm tử đồng nhất: identical functor |
phần tử đồng nhất: identical element |
phép biến đổi đồng nhất: identical transformation |
phép thế đồng nhất: identical substitution |
quan hệ đồng nhất: identical relation |
identity |
ánh xạ đồng nhất: identity mapping |
bộ đồng nhất: identity unit |
cấu xạ đồng nhất: identity morphism |
cổng đồng nhất: identity gate |
cửa đồng nhất: identity gate |
đơn vị đồng nhất: identity unit |
đồng cấu đồng nhất: identity homomorphism |
đồng nhất thức đa thức: polynomial identity |
đồng nhất thức lượng giác: trigonometrical identity |
liên kết đồng nhất: identity link |
luật đồng nhất: law of identity |
mã thông báo đồng nhất: identity token |
phần tử đồng nhất: identity element |
phép toán đồng nhất: identity operation |
số đồng nhất: identity number |
thao tác đồng nhất: identity operation |
thẻ thông báo đồng nhất: identity token |
token đồng nhất: identity token |
indistinguishable |
uniform |
bộ định vị tài nguyên đồng nhất: Uniform Resource Locator (URL) |
các đặc tính tài nguyên đồng nhất: Uniform Resource Characteristics (URC) |
chuyển dữ liệu đồng nhất: Uniform Data Transfer (UDT) |
đê đất đồng nhất: uniform embankment |
đê đồng nhất: uniform embankment |
đường dây đồng nhất: uniform line |
đường truyền đồng nhất: uniform transmission line |
hệ số đồng nhất: uniform coefficient |
hệ thống tài khoản đồng nhất: Uniform System Of Accounts (USOA) |
hệ thống truyền thông đồng nhất: Uniform Communication System (UCS) |
hỗn hợp đồng nhất: uniform mix |
mã hóa ký tự đơn nhất, vạn năng và đồng nhất: Unique, Universal, and Uniform Character Encoding (UNICODE) |
mã lệnh dịch vụ đồng nhất: Uniform Service Order Code (USOC) |
mã nhận dạng tài nguyên đồng nhất: Uniform Resource Identifier (URI) |
nền đồng nhất: uniform foundation |
sóng phẳng đồng nhất: uniform plane wave |
số điều khiển đồng nhất: Uniform Control Number (UCN) |
số ngẫu nhiên đồng nhất: uniform random number |
tham chiếu đồng nhất: uniform referencing |
trường đồng nhất: uniform field |
unitary |
Hàm B-Spline (Hàm hỗn hợp) hữu tỷ không đồng nhất |
NonUniform Rational B-Spline (NURBS) |
|
Môi trường tính toán mạng không đồng nhất (thường viết là HeNCE) |
Heterogeneous Network Computing Environment (usually as HeNCE) (HENCE) |
|
Phần tử quản lý mạng LAN không đồng nhất |
Heterogeneous LAN Manager (HLM) |
|
identification map |
|
bóc tách và phân loại các đối tượng đồng nhất |
Extraction and Classification of Homogenous Objects (ECHO) |
|
homogenous alluvium |
|
heterogeneous alluvion |
|
heterogeneous alluvium |
|
homogenizing device |
|
identify gate |
|
Heterogeneous Multi-Processing (HMP) |
|
heterogeneous stone |
|
homogeneous |
hàng hóa đồng nhất: homogeneous commodity |
smooth |
single-strength |
|
homogeneity |
|
uniformity |
|
identity |
|
flat rate |
|
giá trị tập trung đồng nhất (trong thống kê) |
thickest value |
|
viscose cream |
|
inhomogeneous |
|
homogenise |
|
uneven colour |
|
flat rate of pay |
|
nhãn hiệu đồng nhất (áp dụng chung cho một loại hàng hóa) |
blanket brand |
|
nước ép nồng độ đồng nhất |
single-strength juice |
|
identity |
|
homogenization |
|
accounting identity |
|
homogenized milk |
|
identity |
|
tính đồng nhất của sản phẩm |
product homogeneity |
|
product homogeneity |
|
inhomogeneity |
|
tính không đồng nhất (của hàng hóa) |
heterogeneity |
|
vi khuẩn lên men đồng nhất |
homofermentative bacteria |
|
vi khuẩn lên men không đồng nhất |
heterofermentative bacteria |
|
heterogeneous capital |
|