ĐỒNG RÚP LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐỒNG RÚP LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đồng rúp làruble is

Ví dụ về việc sử dụng Đồng rúp là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Theo Bloomberg, đồng rúp là đồng tiền có diễn biến tồi tệ nhất trong số 170 đồng tiền trên thế giới trong năm 2014.According to Bloomberg, the ruble is the worst performing of 170 world currencies in 2014.Mã thư ba chữ cái quốc tế( theo tiêu chuẩn ISO 4217 của Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế về tiêu chuẩn) cho đồng Rúp là RUB.The international three-letter code(according to International Organization for Standardization(ISO) standard ISO 4217) for the ruble is RUB.Đồng rúp là đồng tiền của Đế chế Nga và Liên Xô trước khi giải thể của nó.The Russian Ruble was the currency of the Russian Empire and of the Soviet Union before its dissolution.Tuy nhiên, chúng ta còn một quãng đường dài nữa cho đến khi bảng Anh so với USD là 1: 2, đồng rúp là 30: 1, đồng peso Mexico là 11: 1 và đồng real của Brazil ở mức 1,6: 1.However, we are a long way off from when the pound was 1:2, the ruble was 30:1, the Mexican peso was 11:1 and the Real was at 1.6:1.Bảo vệ và duy trì sự ổn định của đồng rúp là chức năng chính của Ngân hàng Trung ương Liên bang Nga và được thực hiện một cách độc lập với các cơ quan quyền lực nhà nước khác.(2) The protection and stability of the ruble is the main function of the Central Bank of the Russian Federation which it exercises independently from other bodies of state power.Ban đầu, đồng rúp là đơn vị tiền tệ của Hoàng đế Nga và sau đó là Liên Xô( như Rúp Xô viết), và nó hiện là đơn vị tiền tệ của Nga( như rúp Nga) và Belarus( như đồng Rúp Belarus.Originally, the ruble was the currency unit of Imperial Russia and then the Soviet Union(as the Soviet ruble), and it is currently the currency unit of Russia(as the Russian ruble) and Belarus(as the Belarussian ruble..Bảo vệ và duy trì sự ổn định của đồng rúp là chức năng chính của Ngân hàng Trung ương Liên bang Nga và được thực hiện một cách độc lập với các cơ quan quyền lực nhà nước khác.To protect and ensure the stability of the ruble is the main function of the Central Bank of the Russian Federation; it exercises this function independently from other public authorities.Bảo vệ và duy trì sự ổn định của đồng rúp là chức năng chính của Ngân hàng Trung ương Liên bang Nga và được thực hiện một cách độc lập với các cơ quan quyền lực nhà nước khác.Protecting and ensuring the stability of the rouble shall be the principal function of the Central Bank of the Russian Federation, which it shall fulfil independently of other State governmental bodies.Bảo vệ và duy trì sự ổn định của đồng rúp là chức năng chính của Ngân hàng Trung ương Liên bang Nga và được thực hiện một cách độc lập với các cơ quan quyền lực nhà nước khác.Protecting and ensuring the stability of the rouble shall be the major task of the Central Bank of the Russian Federation, which it shall fulfil independently of the other bodies of state authority.Đồng tiền Nga chính thức là đồng rúp.Russia's official currency is the ruble.Đồng rúp Belarus là đơn vị tiền tệ trong.The Belarusian Ruble is the currency in.Đồng rúp Nga là đơn vị tiền tệ trong Nga.The Russian Ruble is the currency in Russia.Đồng tiền của Nga là đồng rúp, bị mất giá trong mối quan hệ với Real.The currency of Russia is the Ruble, which is devalued in relation to the Real.Tỷ giá hối đoái hiện tại cho Đồng rúp Belarus là bao nhiêu đến IOTA?What is the current exchange rate for Belarusian Ruble to IOTA?Đơn vị tiền tệ: Đơn vị tiền tệ chính thức ở Nga là đồng rúp.Currency: The official monetary unit in Russia is the rouble.Đồng rúp Nga là tiền tệ thập phân đầu tiên của thế giới, được decimalised vào năm 1704 khi đồng rúp trở thành bình đẳng về mặt pháp lý cho 100 kopeks.The Russian ruble was the world's first decimal currency: it was decimalised in 1704 when the ruble became legally equal to 100 kopeks.Đồng rúp Nga là tiền tệ thập phân đầu tiên của thế giới, được decimalised vào năm 1704 khi đồng rúp trở thành bình đẳng về mặt pháp lý cho 100 kopeks.The Russian ruble was the world's first decimal currency: it was decimalized in 1704 when the ruble became legally equal to 100 Kopeks.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 199, Thời gian: 0.3136

Từng chữ dịch

đồngđộng từđồngđồngtính từsameđồngdanh từcopperbronzedongrúpdanh từrublebrrubrublesroublesđộng từisgiới từasngười xác địnhthat đồng rúp của ngađồng rupee ấn độ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đồng rúp là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đồng Rúp Là Gì