Đồng Thau - TanVietMetal

+84 28 39 29 10 79

tanviet@tanvietmetal.com

logo chinhthuc2

Banner Cty new

  • Trang Chủ
  • Giới Thiệu
  • Sản phẩm
    • Hợp kim nhôm
    • Đồng thau
    • Thép
      • Thép dễ gia công
        • SUM24L (12L14)
        • SUM23 (1215)
        • SGD400D
        • SS400
      • Thép Carbon
        • S15C
        • S45C
        • Spring wire
        • SUJ
        • SUP
      • Thép Hợp Kim
        • SCM415
        • SCM420
        • SCM440
    • Thép không gỉ
      • SUS303
      • SUS304
  • THÔNG TIN
    • Thành phần hóa học
      • Nhôm hợp kim
      • Thép
        • Thép Carbon
        • Thép Hợp Kim
        • Thép dễ gia công
      • Thép không gỉ
      • Đồng Thau
    • Mác Tương đương
    • Dung Sai
    • Bảng quy đổi độ cứng
  • Liên hệ

vietnamvietnam

Silde Brass

Sản phẩm chính:

*** Đồng Thau (Brass) : C3601 -- C3602 -- C3604 , etc. *** Hợp kim nhôm (Aluminium) : A2011 -- A2017 -- A5052 -- A5056 -- A6061 -- A7075 , etc. *** Thép không gỉ (Stainless steel) : SUS303 -- SUS304 -- SUS316 -- SUS416 -- SUS420 -- SUS430 --, etc. ***Thép (steel) : ** Thép dễ gia công (Free cutting steel) : SUM22L -- SUM23 -- SUM24L -- SUM43 , etc. ** Thép hợp kim (Alloy steel) : SCM415 -- SCM420 -- SCM435 -- SCM440 , etc. ** Thép carbon (Carbon steel): S10C -- S15C -- S20C -- S35C -- S45C -- S48C -- S50C --, etc. ** Loại khác (Other Grades): SS400 -- SGD400D -- SW -- SWRCH -- SUP -- SUJ , etc.

Đồng Thau

TỔNG QUAN VỀ ĐỒNG:

Đồng thau là hợp kim đồng-kẽm, có hoặc không có số lượng tương đối nhỏ các nguyên tố khác, như nhôm, sắt, chì, mangan, niken, silicon và thiếc. Tỷ lệ pha chế giữa đồng và kẽm cho ta một loạt các đồng thau đa dạng khác nhau. Đồng thau là một hợp kim thay thế, nó được ứng dụng nhiều vào các lĩnh vực như đồ trang trí, vật liệu hàn, thiết bị điện, các loại đầu đạn, và rất nhiều các nhạc cụ hơi... , khả năng chống ăn mòn tốt, độ dẫn điện và nhiệt tốt, và màu sắc hấp dẫn.

2 2 1 aBrass1Brass2Brass5

1/ Phân loại : Tuy thuộc vào mục đích sử dụng mà người cho ra các loại sản khác nhau bằng cách điều chỉnh hàm lượng đồng (Cu) và kèm (Zn). Từ đó người ta cho ra 6 nhóm đồng thau khác nhau:

* Red Brass : C2100; C2200; C2300; C2400; ...

* Yellow Brass : C2700; C2720; C 2800; ...

* Free Cutting Brass : C3601; C3602; C3603; C3605; ...

* Forging Brass : C3712; C3771; ...

* Naval Brass : C4622; C4641; ..

* High Strength Brass : C6768; C6783; ...

2/ Thành Phần và Công Dụng

* Đồng Đỏ :

RedBrass

* Đồng Vàng :

YellowBrass

* Đồng Thau :

FreeCutiing

3/ Một số hình ảnh sản phẩm làm từ đồng :

Brass3 2 2 1 b 2 2 1 c

product-2-5 1

Brass image

Danh mục sản phẩm

  • Hợp Kim Nhôm
  • Đồng Thau
  • Thép Không Gỉ
    • SUS303
    • SUS304
  • Thép
    • Thép Dễ Gia Công
      • Thép SUM23
      • SUM24L
      • Thép SS400
      • Thép SGD400D
    • Thép Carbon
      • Thép carbon S15C
      • Thép carbon S45C
      • SW - Spring Wire
      • Thép SUJ
      • Thép SUP
    • Thép Hợp Kim
      • SCM415
      • SCM420
      • SCM440

Thông tin kỹ thuật

  • Thành Phần hóa học
    • Hợp kim nhôm
    • Thép
      • Thép Carbon
      • Thép Hợp Kim
      • Thép dễ gia công
    • Thép không gỉ
    • Đồng Thau
  • Mác Tương Đương
  • Dung Sai
  • Bảng quy đổi độ cứng

Tin tức thị trường

  • Worldwide Metal and Steel News
  • Iron and Steel Institute of Japan
  • London Metal Exchange ("LME")
  • American Metal Market
  • Association of Iron and Steel Engineers ("AISE")
  • Metal Bulletin
  • Steel World
  • KitcoKitco

Liên hệ

Văn Phòng: Số 13, Nguyễn Hiền, P. 4, Q. 3, Tp. Hồ Chí Minh +84 28 39 29 10 79 tanviet@tanvietmetal.com Kho: 2450 Quốc lộ 1A, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12, Tp. Hồ Chí Minh +84 28 38 91 25 99 tanviet@tanvietmetal.com

CÔNG TY TNHH KINH DOANH KIM LOẠI TÂN VIỆT

Từ khóa » Chất Liệu Brass Là Gì