Động Từ Avoir Trong Tiếng Pháp - Thì Hiện Tại

Động từ Avoir trong tiếng Pháp được sử dụng khá phổ biến, tương tự như động từ Être. Với những bạn đang học tiếng Pháp cơ bản, cần nắm vững cách chia và sử dụng động từ này ở thì hiện tại.

1. Cách chia động từ AVOIR ở thời hiện tại:
J’aiNous avons
Tu asVous avez
Il/elle/on aIls/elles ont
2. Cách sử dụng động từ AVOIR trong tiếng Pháp

Avoir thường diễn tả quyền sở hữu hoặc sở hữu cách.

  • Tu as un chat ? Non, mais j’ai un perroquet. Bạn có một con mèo phải không ? Không, nhưng tôi có một con vẹt;
  • Nous avons de bons amis. Chúng tôi có những người bạn tốt;
  • Nos amis ont du temps aujourd’hui. Những người bạn của chúng tôi có thời gian hôm nay.
Avoir ở thể phủ định : ne … pas de…

Trong các câu phủ định AVOIR và cũng dùng hầu hết các động từ khác, mạo từ không xác định un/une/des trở thành de/d’ sau dạng phủ định ne… pas. Dạng d’ được dùng trước các âm nguyên âm. Danh từ theo sau de/d’ có thể là số ít hoặc số nhiều.

  • Michel a une bicylette. Michel có một chiếc xe đạp.;
  • Marlène n’a pas de bicyclette et je n’ai pas de voiture. Marlène không có xe đạp và tôi không có xe hơi.;
  • Nous n’avons pas de bagages. Chúng tôi không có hành lý.;
  • Vous n’avez pas d’amis ? Bạn không có (bất cứ) bạn bè phải không ?
Động từ Avoir trong tiếng Pháp
Avoir

Bàn thêm về các mạo từ xác định và không xác định với ne… pas

Mạo từ xác định le/la/les luôn luôn được giữ lại sau ne… pas.

  • Je n’ai pas les bonnes adresses. Tôi không có địa chỉ chính xác.;
  • Tu n’as pas le livre d’Antoine ? Bạn không có sách của Antoine phải không ?

Mạo từ không xác định un/une/des không bao giờ bị lượt bỏ sau dạng phủ định của être.

  • Ce n’est pas un vin rouge. Il est blanc. Đây không phải là rượu vang đỏ. Nó là rượu vang trắng.;
  • Ce ne sont pas des touristes. Đây không phải là những du khách.
Cụm từ il y a

Để chỉ sự tồn tại của một người hay một vật, người ta dùng il y a + danh từ. Cụm từ IL Y A nghĩa là “CÓ”, chỉ rõ những người, ý kiến hoặc vật. Il y a là bất biến (không thay đổi) ở dạng số nhiều.

  • Il y a des problèmes dans ces documents. Có các lỗi trong các tài liệu này.;
  • Il y a un médecin dans la salle? Có bác sĩ trong phòng không?;
  • Il y a une touriste devant le musée. Có một du khách nữ ở phía trước viện bảo tàng.;
  • Il y a des arbres dans le parc. Có nhiều cây trong công viên.

Phụ định của il y a là il n’y a pas de/d’, theo sau là danh từ số ít hoặc số nhiều.

  • Il n’y a pas d’arbres dans mon jardin. Khống có bất cứ cây trong vườn của tôi.;
  • Il n’y a pas de restaurant ouvert ? Không có nhà hàng nào đang mở, phải không ?
Avoir … ans : hỏi tuổi của ai

Học Quel âge avez-vous ? hay Quel âge as-tu ? (Bạn bao nhiêu tuổi ?) như là một thành ngữ cố định.

3. 20 thành ngữ với AVOIR

Động từ avoir xuất hiện trong nhiều thành ngữ. Nhiều ý tưởng được truyền tải với các thành ngữ sử dụng avoir có liên quan đến cảm xúc hoặc cảm giác.

  • avoir chaud : nóng;
  • avoir froid : lạnh;
  • avoir faim : đói;
  • avoir soif : khát nước;
  • avoir sommeil : buồn ngủ;
  • avoir mal à la tête : bị nhức đầu;
  • avoir peur : sợ;
  • avoir honte : xấu hổ;
  • avoir l’air : có vẻ;
  • avoir besoin de : cần;
  • avoir envie de : thèm, muốn, cảm thấy thích;
  • avoir raison : đúng, có lý;
  • avoir tort : sai, có lỗi;
  • avoir l’habitude : quen với;
  • avoir de la chance : may mắn;
  • avoir lieu : diễn ra sự kiện;
  • avoir beau : cố gắng hết sức nhưng kết quả lại không đạt được;
  • avoir à : phải;
  • avoir confiance en quelqu’un : tin cậy vào ai;
  • en avoir assez : chán

Nguồn: Bonjour Team

Từ khóa » Cách Dùng Aller Và Avoir