Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Là Gì - StudyPhim
Có thể bạn quan tâm
Hotline: 0377.867.319
- Trang Chủ
- Từ Điển Câu
- Tải APP StudyPhim (Android)
- Study Tiếng Trung
- Học Tiếng Anh Qua Bài Hát
Support
- Hotline: 0377.867.319
- Privacy Policy
- Nạp Vip
Thể loại
- Hành động
- Võ thuật
- Kiếm hiệp
- Phiêu lưu
- Hình sự
- Chiến tranh
- Tình cảm
- Tâm lý
- Hài
- Hoạt hình
- Anime
- Khoa học viễn tưởng
- Ma-Kinh dị
- Tài liệu
- Sử thi - Cổ trang
- Gia đình
- Thể thao - âm nhạc
- Kinh điển
Copyright © 2015 Studyphim.vn
× (Zalo) 0377.867.319 Ấn CTRL + SHIFT + R nếu gặp lỗi không hiển thị phụ đề. Tắt các app ẩn IP (như 1.1.1.1) khi xem phim. Toggle navigation Đăng nhập- Trang chủ Movies Tvshow
- Bí kíp học
- Tìm kiếm phim
- Từ Điển Câu Dictionary
- Đăng nhập Đăng ký
Thiết lập phụ đề
Lặp câu
Bình thường Thêm 1 lần Liên tụcPhụ đề phiên âm
Hiển thị Đóng Lưu- Đăng nhập
- Đăng ký
Chưa có tài khoản, click vào đây để đăng ký
Đăng nhập qua cổng Google Đăng nhập bằng Facebook
HOẶC
Password Hide
Quên mật khẩu? Nhấn vào đây
Đăng ký qua cổng Google Đăng ký qua cổng Facebook
HOẶC TẠO TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP
Password Hide
Confirm Password Error message here!
Full name Error message here!
Quên mật khẩu? Nhập email của bạn vào ô dưới. Hệ thống sẽ gửi mật khẩu mới về email của bạn.
E-mail Error message here!
Trở lại đăng nhập
ĐóngHọc Thử Ngay Tại Đây
Động từ quy tắc và bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh đầy đủ nhất
Động từ bất quy tắc trong tiếng anh là gì ?
Khi học ngữ pháp tiếng anh, chúng ta thường gặp các trường hợp các thì mà động từ được chia ở V2,V3. Để có thể chia chính xác các động từ này ở thể đúng của nó trong từng thì thì chúng ta phải nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh.Các động từ trong bảng động từ bất quy tắc này không tuân theo một quy tắc nhất định nào nên buộc chúng ta phải học thuộc lòng. Khi biết được các thể bất quy tắc của một số động từ, thì đối với các từ còn lại chúng ta chỉ việc chia theo nguyên tắc cố định (Thêm ed vào đuôi) |
Học Thử Ngay Tại Đây
1.Động từ quy tắc (Regular verbs)
Quá khứ đơn (simple past) và quá khứ phân từ (past participle) của những động từ quy tắc là thêm -ed ở cuối động từ. Ví dụ :
Nguyên mẫu clean | improve | paint | carry Quá khứ đơn, quá khứ phân từ cleaned | improved | painted | carried |
Xem lại công thức và cách sử dụng thì quá khứ đơn tại đây:
Chúng ta dùng quá khứ phân từ để tạo thành các thì hoàn thành (perfect tense) (have/has/had cleaned) và cho các tất cả các dạng bị động (passive)
-I Cleaned my room yesterday (quá khứ đơn) (Hôm qua tôi đã lau phòng mình.) -Your English has improved. (Tiếng anh của bạn đã được cải thiện). -The house was dirty. We hadn’t cleaned it for a long tim (Nhà dơ thật. Chúng ta đã không lau dọn nó lâu rồi) -This door has just been painted.(Hiện tại hoàn thành bị động) (Cánh cửa này đã vừa mới được sơn) -He was carried out of the room.(Quá khứ đơn bị động) (Nó đã được bế ra khỏi phòng) |
Khi quá khứ đơn và quá khứ phân từ không tận cùng bằng -ed thì đó là động từ bất quy tắc (Irregular verb)
2. Những động từ dưới đây có thể coi là quy tắc hay bất quy tắc:
Nguyên mẫu | Quá khứ đơn Quá khứ phân từ | Nguyên mẫu | Quá khứ đơn Quá khứ phân từ | ||
burn | burnt | Hay burned | smell | smelt | Hay smelled |
lean | leant | Hay leaned | spell | spelt | Hay spelled |
learn | learnt | Hay learned | spill | spilt | Hay spilled |
dream | dreamt | Hay dreamed | spoil | spoilt | Hay spoiled |
Vì thế bạn có thể nói
I leant out of the window . Hay I leaned out of the window.
(Tôi nghiêng ra ngoài cửa sổ)
The dinner has been spolt. Hay The dinner has been spoiled
(Bữa ăn tối đã hỏng)
Trong tiếng Anh hình thức bất quy tắc (burnt/leant) được dùng nhiều hơn.
3. Động từ bất quy tắc và bảng động từ bất quy tắc
Có một số động từ bất quy tắc có thể có 3 hình thức giống nhau ( Nguyên mẫu, quá khứ đơn và quá khứ phân từ). Thí dụ: hit
-Someone hit me as I came into the room. ( Quá khứ đơn) (Người nào đó đã đụng tôi lúc tôi vào phòng) -I’ve never hit anyone in my life (Quá khứ phân từ) (Trong đời mình, tôi chưa hề đánh ai) -George was hit on the head by a stone (Quá khứ phân từ) (George bị một viên đá va vào đầu) |
Có một số động từ bất quy tắc khác có quá khứ đơn giống quá khứ phân từ ( nhưng khác nguyên mẫu). Thí dụ tell- told.
-He told me to come back the next day.(Quá khứ đơn) (Ông ta bảo tôi trở lại vào ngày hôm sau) -Have you told anyone about your new job? (Quá khứ phân từ) (Anh ta có bảo ai về việc làm mới của anh ta không) -I was told to comeback the next day. (Quá khứ phân từ) (Tôi được bảo trở lại ngày hôm sau) |
Có những động từ bất quy tắc có cả 3 hình thức khác nhau.. Thí dụ : Break - broke - broken
-He broke his arm in a climbing accident ( Quá khứ đơn ) (Ông ta đã gãy tay trong một tai lạn leo núi) -Somebody has broken the window (Quá khứ phân từ) (Người nào đó đã làm vỡ kính cửa sổ) -When was the window broken?(Quá khứ phân từ) (Kính cửa sổ vỡ lúc nào vậy. |
4.Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ mới nhất hiện nay.
Dưới đây là bảng tra cứu động từ bất quy tắc mới nhất và đẩy đủ nhất bao gồm 3 dạng V1,V2,V3. Hãy lưu ý học kỹ bảng động từ quy tắc này để ứng dụng chính xác trong ngữ pháp tiếng anh.
V1 Base Form | V2 Past Simple | V3 Past Participle |
awake | awoke | awoken |
be | was, were | been |
beat | beat | beaten |
become | became | become |
begin | began | begun |
bend | bent | bent |
bet | bet | bet |
bid | bid | bid |
bite | bit | bitten |
blow | blew | blown |
break | broke | broken |
bring | brought | brought |
broadcast | broadcast | broadcast |
build | built | built |
burn | burned or burnt | burned or burnt |
buy | bought | bought |
catch | caught | caught |
choose | chose | chosen |
come | came | come |
cost | cost | cost |
cut | cut | cut |
dig | dug | dug |
do | did | done |
draw | drew | drawn |
dream | dreamed or dreamt | dreamed or dreamt |
drive | drove | driven |
drink | drank | drunk |
eat | ate | eaten |
fall | fell | fallen |
feel | felt | felt |
fight | fought | fought |
find | found | found |
fly | flew | flown |
forget | forgot | forgotten |
forgive | forgave | forgiven |
freeze | froze | frozen |
get | got | got (sometimes gotten) |
give | gave | given |
go | went | gone |
grow | grew | grown |
hang | hung | hung |
have | had | had |
hear | heard | heard |
hide | hid | hidden |
hit | hit | hit |
hold | held | held |
hurt | hurt | hurt |
keep | kept | kept |
know | knew | known |
lay | laid | laid |
lead | led | led |
learn | learned or learnt | learned or learnt |
leave | left | left |
lend | lent | lent |
let | let | let |
lie | lay | lain |
lose | lost | lost |
make | made | made |
mean | meant | meant |
meet | met | met |
pay | paid | paid |
put | put | put |
read | read | read |
ride | rode | ridden |
ring | rang | rung |
rise | rose | risen |
run | ran | run |
say | said | said |
see | saw | seen |
sell | sold | sold |
send | sent | sent |
show | showed | showed or shown |
shut | shut | shut |
sing | sang | sung |
sink | sank | sunk |
sit | sat | sat |
sleep | slept | slept |
speak | spoke | spoken |
spend | spent | spent |
stand | stood | stood |
stink | stank | stunk |
swim | swam | swum |
take | took | taken |
teach | taught | taught |
tear | tore | torn |
tell | told | told |
think | thought | thought |
throw | threw | thrown |
understand | understood | understood |
wake | woke | woken |
wear | wore | worn |
win | won | won |
write | wrote | written |
( Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ trong tiếng anh )
- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y)Học Thử Ngay Tại Đây
Website học tiếng anh qua phim ảnh đầu tiên dựa trên nền tảng phụ đề song ngữ thông minh. Giúp người học trau dồi khả năng phát âm, luyện nói, luyện nghe và vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng thông qua việc xem phim.
Tải APK Android
LIÊN HỆ: (ZALO) 0377.867.319
Your IP: 103.110.85.167
INDEX- Trang chủ
- Cách học tiếng anh hiệu quả
- Học tiếng Anh qua bài hát
- Học tiếng Anh qua phim
- Cách phát âm chuẩn tiếng anh
- Điều khoản sử dụng
- Chính sách riêng tư
- Bản quyền và trách nhiệm nội dung
- Đăng tải phim
- Tudiencau.com
- StudyTiengAnh.vn
- Toeic123.vn
- StudyNhac.vn
Từ khóa » Khi Nào Dùng V2
-
V1, V2, V3 Trong Tiếng Anh Là Gì? Một Số Ví Dụ - Luật Trẻ Em
-
V1, V2, V3 Trong Tiếng Anh Là Gì? Một Số Ví Dụ - .vn
-
V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Khi Nào ... - Mister
-
Cách Sử Dụng Thì Quá Khứ đơn - Learn English, Excel, Powerpoint
-
V2 Trong Tiếng Anh Là Gì? Một Số động Từ Có Quy Tắc
-
Học Và Làm Bài Tập Với động Từ Bất Quy Tắc
-
V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Khi Nào? Bảng ...
-
V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Khi Nào? Bảng ...
-
Cách Dùng động Từ Có Quy Tắc Và Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - ACET
-
S+Ved/V2 +O. Khi Nào Dùng Ed Khi Nào Dùng V2 ạ? VD: Yesterday I ...
-
Khi Nào Dùng To-V, Khi Nào Dùng V-ing
-
360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Và Mẹo Học Nhớ Lâu! - RES
-
Câu Hỏi: Khi Nào Thì Dùng V-ed, Khi Nào Dùng Vo...
-
Động Từ V-ing Và V-ed Làm Tính Từ - Tiếng Anh Mỗi Ngày