Dông – Wikipedia Tiếng Việt

Đối với các định nghĩa khác, xem Giông (định hướng), Giông tố, và Cơn giông (định hướng).
Một phần của chuỗi bài viết về
Thời tiết
Mùa ôn đới và cực
  • Xuân
  • Hạ
  • Thu
  • Đông
Mùa nhiệt đới
  • Mùa khô
    • Harmattan
  • Mùa mưa
Bão
  • Mây
    • Mây vũ tích
    • Mây cung
  • Downburst
    • Microburst
    • Heat burst
    • Derecho
  • Tia sét
    • Sét núi lửa
  • Dông
    • Air-mass thunderstorm
    • Thundersnow
    • Dông khô
  • Xoáy thuận trung
    • Supercell
  • Vòi rồng
    • Anticyclonic tornado
    • Landspout
    • Vòi rồng nước
  • Lốc cát
  • Vòi rồng lửa
  • Xoáy nghịch
  • Xoáy thuận
  • Polar low
  • Xoáy thuận ngoài nhiệt đới
    • Bão gió châu Âu
    • Nor'easter
  • Xoáy thuận cận nhiệt đới
  • Xoáy thuận nhiệt đới
    • Bão nhiệt đới Đại Tây Dương
    • Bão nhiệt đới Tây Bắc Thái Bình Dương
  • Storm surge
  • Bão cát
    • Simoom
    • Haboob
  • Gió mùa
    • Amihan
  • Gale
  • Gió Sirocco
  • Bão lửa
  • Bão tuyết
    • Bão băng
    • Bão tuyết lớn
    • Ground blizzard
    • Snowsquall
Giáng thủy
  • Mưa phùn
    • Freezing
  • Graupel
  • Mưa đá
  • Ice pellets
  • Diamond dust
  • Mưa
    • Freezing
  • Cloudburst
  • Tuyết
    • Rain and snow mixed
    • Snow grains
    • Tuyết cuộn
    • Slush
Chủ đề
  • Ô nhiễm không khí
  • Khí quyển
    • Chemistry
    • Convection
    • Vật lý
    • River
  • Khí hậu
  • Mây
    • Vật lý
  • Sương mù
    • Mùa sương
  • Sóng lạnh
  • Sóng nhiệt
  • Dòng tia
  • Khí tượng học
  • Thời tiết khắc nghiệt
    • List
    • Cực đoan
    • Thuật ngữ thời tiết khắc nghiệt
      • Canada
      • Japan
      • United States
  • Dự báo thời tiết
  • Weather modification
Bảng chú giải
  • Meteorology
  • Climate change
  • Tornado terms
  • Tropical cyclone terms
  • x
  • t
  • s
Dông - São Paulo, Brasil
Một trận dông ban đêm trên các hải đăng tại cảng Port-la-Nouvelle.

Dông hoặc giông, giông lốc là hiện tượng khí tượng phức hợp gồm chớp và kèm theo sấm do đối lưu rất mạnh trong khí quyển gây ra. Nó thường kèm theo gió mạnh, mưa rào, sấm sét dữ dội, thậm chí cả mưa đá, vòi rồng.[1][2] Ở vùng vĩ độ cao có khi còn có cả tuyết rơi.[1] Đám mây gây dông gọi là mây vũ tích.[3]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Thuật ngữ "dông" hay "giông" trong tiếng Anh là thunderstorm; từ điển khí tượng Trung Quốc dịch là "lôi bạo", nghĩa là "sấm dữ dội", còn trong dân gian Việt Nam thì "dông" là "trận gió to", không hoàn toàn trùng với thuật ngữ dông trong khí tượng học.[4]

Hình thành và miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Cơn dông được hình thành khi có khối không khí nóng ẩm chuyển động. Loại mây gây dông là mây vũ tích. Cơn dông có thể kéo dài từ 30 phút đến 12 tiếng và có thể trải rộng từ 30km đến 300 km Quá trình trung hoà và tái tạo điện tích xảy ra liên tục trong cơn dông.[5] Nó thường kèm theo gió mạnh, sấm sét, vòi rồng,...

Người La Mã xưa thì cho rằng dông sét là những trận chiến giữa thần sấm Jupiter (còn thần thoại Hy Lạp là thần Zeus) và thần lửa (Vulkan).

Dông được xếp vào thời tiết nguy hiểm vì hàng năm có nước sét đánh chết hàng nghìn người, gây ra hàng trăm vụ cháy rừng, cháy nhà, làm hư hỏng nhiều thiết bị máy móc, nhất là các thiết bị điện tử.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b "thunderstorm | Definition, Types, Structure, & Facts". Encyclopedia Britannica (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ "Weather Glossary – T". National Weather Service. ngày 21 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2006.
  3. ^ "Cumulonimbus clouds". Met Office (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2021.
  4. ^ "Dông là gì?". Trung tâm Tư liệu Khí tượng Thủy văn. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
  5. ^ "Kiến thức phổ thông về dông, sét". Phòng Vật lý Khí quyển, Viện Vật lý Địa cầu. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Tra Dông trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Dông.
Stub icon

Bài viết liên quan đến sự kiện thời tiết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thiên tai
Địa chất
  • Động đất
  • Núi lửa
  • Lở đất
    • Đất trượt
    • Lũ bùn
    • Lahar (Lở đất núi lửa)
    • Lở băng
  • Tuyết lở
  • Hố sụt
  • Cát lún
Nước
  • Lụt
    • Lụt ven bờ
    • Lũ quét
    • Dông
  • Phun trào CO2
  • Sóng thần
    • Động đất
    • Thời tiết
    • Vũ khí
Thời tiết
  • Đợt lạnh
  • Tuyết lở
  • Bão băng
  • Bão tuyết
  • Bão tuyết lớn
  • Dông tuyết
  • Lốc tuyết
  • Tuyết thổi
  • Mưa đóng băng
  • Hạn hán
  • Đợt nóng
  • Bão
  • Tố
  • Xoáy thuận
  • Xoáy nhiệt đới
  • Vòi rồng
  • Vòi rồng
  • Gió
Lửa
  • Cháy rừng
  • Bão lửa
  • Vòi rồng lửa
Sức khỏe
  • Tiểu dịch
  • Dịch bệnh
  • Đại dịch
  • Nạn đói
Vũ trụ
  • Chớp gamma
  • Tia vũ trụ
    • Tia năng lượng cao
  • Va chạm thiên thể
  • Mưa sao băng
  • Mưa hạt cơ bản
  • Bão hạt hệ Mặt Trời
  • Bão từ
  • Kilonova
  • Tân tinh
  • Siêu tân tinh cặp
  • Siêu tân tinh
  • Hypernova
  • Quark-nova
  • Va chạm sao
  • Tương tác thiên hà
    • Va chạm
    • Sáp nhập
  • Chết nhiệt vũ trụ
  • x
  • t
  • s
Dữ liệu và biến số khí tượng
Tổng quát
  • Quá trình đoạn nhiệt
  • Bình lưu
  • Sức nổi
  • Tỷ lệ giảm độ nhiệt
  • Tia sét
  • Bức xạ mặt trời bề mặt
  • Phân tích thời tiết bề mặt
  • Tầm nhìn xa
  • Độ xoáy
  • Gió
  • Gió đứt
Tích tụ
  • Mây
  • Nhân ngưng tụ mây (CCN)
  • Sương mù
  • Cao độ ngưng tụ đối lưu (CCL)
  • Cao độ ngưng tụ nâng (LCL)
  • Giáng thủy
  • Hơi nước
Sự đối lưu khí quyển
  • Thế năng khả dụng đối lưu (CAPE)
  • Ức chế đối lưu (CIN)
  • Tính không ổn định đối lưu
  • Vận chuyển động lượng đối lưu
  • Nhiệt độ đối lưu (Tc)
  • Cao độ cân bằng (EL)
  • Lớp đối lưu tự do (FCL)
  • Độ xoắn ốc
  • Chỉ số K
  • Mức đối lưu tự do (LFC)
  • Chỉ số nâng (LI)
  • Cấp bưu kiện tối đa (MPL)
  • Số Bulk Richardson (BRN)
Nhiệt độ
  • Điểm sương (Td)
  • Độ suy giảm điểm sương
  • Nhiệt độ bầu khô
  • Nhiệt độ tương đương (Te)
  • Chỉ số thời tiết cháy rừng
  • Chỉ số Haines
  • Chỉ số nóng bức
  • Chỉ số oi bức
  • Độ ẩm
  • Độ ẩm tương đối (RH)
  • Tỷ lệ pha trộn
  • Nhiệt độ tiềm năng (θ)
  • Nhiệt độ tiềm năng tương đương (θe)
  • Nhiệt độ bề mặt biển (SST)
  • Nhiệt độ nhiệt động lực
  • Áp suất hơi
  • Nhiệt độ ảo
  • Nhiệt độ bầu ẩm
  • Nhiệt độ tiềm năng bầu ẩm
  • Chỉ số phong hàn
Áp suất
  • Áp suất khí quyển
  • Tà áp
  • Hướng áp
  • Gradient áp suất
  • Lực gradient áp suất (PGF)

Từ khóa » Dông Sét