Dông - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Quảng Lâm Hiện/ẩn mục Tiếng Quảng Lâm
    • 2.1 Danh từ
  • 3 Tiếng Tà Mun Hiện/ẩn mục Tiếng Tà Mun
    • 3.1 Từ nguyên
    • 3.2 Danh từ
    • 3.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəwŋ˧˧jəwŋ˧˥jəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəwŋ˧˥ɟəwŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 搈: dông, rung, rông, dong
  • 柊: dông, chung, chông
  • 𠹍: dông
  • 𩄱: dông
  • 𣳔: ruồng, giòng, rúng, rụng, dông, vùng, sòng, dòng, rộng, ròng, giông, song, duồng, dùng
  • 𩘨: dông, giông
  • 容: rong, duông, dông, rung, rông, dung, gióng, ròng, dong, giông, doòng, dùng
  • 庸: dông, dung, dong, giông

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đọng
  • đong
  • dòng
  • đồng
  • đống
  • đóng
  • dộng
  • đông
  • đồng
  • động

Danh từ

dông

  1. Hiện tượng khí quyển phức tạp, xảy ra vào khoảng đầu tháng 7, đặc biệt là các tháng 6-7-8, có mưa rào, gió giật mạnh, chớp và kèm theo sấm, sét.
  2. Đi khỏi nơi nào một cách nhanh chóng, mau lẹ. Nó lên xe dông từ lúc nào.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dông”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

dông

  1. cây.

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Từ nguyên

Cùng gốc với tiếng Chơ Rodung.

Danh từ

dông

  1. dừa.

Tham khảo

  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dông&oldid=2276572” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Quảng Lâm
  • Danh từ tiếng Quảng Lâm
  • Mục từ tiếng Tà Mun
  • Danh từ tiếng Tà Mun
  • Mục từ tiếng Tà Mun có chữ viết không chuẩn
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dông 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Ghép Dông