Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:đông
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗəwŋ˧˧
ɗəwŋ˧˥
ɗəwŋ˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥
ɗəwŋ˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đông”
㫡: đông
崠: ẫm, đông
鼕: cổ, đông
鶇: đông
㲇: đông
蝀: đông
疼: đông
鸫: đông
𨰍: đông
冬: đông
氡: đông
東: đông, cô
苳: đông
倲: đông
鉵: đông
涷: đống, đông
昸: đông
咚: đông
东: đông
佟: đồng, đông
Phồn thể
蝀: đông
冬: đông
東: đông
鼕: đông
咚: đông
疼: đông
佟: đông
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
氡: đông
蝀: đông
鶇: đông
氭: đông
鸫: đông
腖: đông, đống
凍: rúng, dóng, đóng, đúng, gióng, đông, đống
冬: đông, đong
疼: đông
東: đồng, đông, đang
苳: rong, đông, chông
鼕: đông
𨒟: giong, đông, đong
涷: đông
胨: đông, đống
昸: đông
冻: đông, đống
咚: giọng, đông
东: đông
佟: đông
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
đọng
đong
dông
đồng
đống
đóng
dộng
dòng
đồng
động
Danh từ
đông
Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây. Việt Nam phía đông, giáp biểnNhà hướng đông.Gió mùa đông - bắc.Rạng đông.
(Thường viết hoa) Những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây. Quan hệ Đông - Tây.
Mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu. Ngày đông tháng giá.Đêm đông
Năm tháng đã qua Đến nay đã chẵn ba đông.
Tính từ
đông
Có nhiều người tụ tập lại cùng một nơi. Thành phố đông dân.Gia đình đông con.Người đông như kiến.
Động từ
đông
Chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn; kết đặc lại. Nước đông thành băngThịt nấu đôngMỡ đôngĐộ đông của máu
Dịch
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đông”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bhnong
[sửa]
Danh từ
[sửa]
đông
đồng.
Tham khảo
[sửa]
Nguyễn Đăng Châu (2008) Cơ cấu ngữ âm tiếng Bh'noong (trong ngôn ngữ Giẻ-Triêng), Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng
Tiếng Nùng
[sửa]
Danh từ
đông
rừng.
Tham khảo
Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.
Tiếng Tày
[sửa]
Cách phát âm
(Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗəwŋ͡m˧˥]
(Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗəwŋ͡m˦]
Danh từ
đông
rừng.
Tham khảo
Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đông&oldid=2276569” Thể loại: