Đông - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Bhnong Hiện/ẩn mục Tiếng Bhnong
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • 3 Tiếng Nùng Hiện/ẩn mục Tiếng Nùng
    • 3.1 Danh từ
    • 3.2 Tham khảo
  • 4 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 4.1 Cách phát âm
    • 4.2 Danh từ
    • 4.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:đông

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗəwŋ˧˧ɗəwŋ˧˥ɗəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥ɗəwŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “đông”
  • 㫡: đông
  • 崠: ẫm, đông
  • 鼕: cổ, đông
  • 鶇: đông
  • 㲇: đông
  • 蝀: đông
  • 疼: đông
  • 鸫: đông
  • 𨰍: đông
  • 冬: đông
  • 氡: đông
  • 東: đông, cô
  • 苳: đông
  • 倲: đông
  • 鉵: đông
  • 涷: đống, đông
  • 昸: đông
  • 咚: đông
  • 东: đông
  • 佟: đồng, đông

Phồn thể

  • 蝀: đông
  • 冬: đông
  • 東: đông
  • 鼕: đông
  • 咚: đông
  • 疼: đông
  • 佟: đông

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 氡: đông
  • 蝀: đông
  • 鶇: đông
  • 氭: đông
  • 鸫: đông
  • 腖: đông, đống
  • 凍: rúng, dóng, đóng, đúng, gióng, đông, đống
  • 冬: đông, đong
  • 疼: đông
  • 東: đồng, đông, đang
  • 苳: rong, đông, chông
  • 鼕: đông
  • 𨒟: giong, đông, đong
  • 涷: đông
  • 胨: đông, đống
  • 昸: đông
  • 冻: đông, đống
  • 咚: giọng, đông
  • 东: đông
  • 佟: đông

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đọng
  • đong
  • dông
  • đồng
  • đống
  • đóng
  • dộng
  • dòng
  • đồng
  • động

Danh từ

đông

  1. Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây. Việt Nam phía đông, giáp biển Nhà hướng đông. Gió mùa đông - bắc. Rạng đông.
  2. (Thường viết hoa) Những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây. Quan hệ Đông - Tây.
  3. Mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu. Ngày đông tháng giá. Đêm đông
  4. Năm tháng đã qua Đến nay đã chẵn ba đông.

Tính từ

đông

  1. Có nhiều người tụ tập lại cùng một nơi. Thành phố đông dân. Gia đình đông con. Người đông như kiến.

Động từ

đông

  1. Chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn; kết đặc lại. Nước đông thành băng Thịt nấu đông Mỡ đông Độ đông của máu

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đông”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Bhnong

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đông

  1. đồng.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Đăng Châu (2008) Cơ cấu ngữ âm tiếng Bh'noong (trong ngôn ngữ Giẻ-Triêng), Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

đông

  1. rừng.

Tham khảo

  • Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗəwŋ͡m˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗəwŋ͡m˦]

Danh từ

đông

  1. rừng.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đông&oldid=2276569” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mùa/Tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Bhnong
  • Danh từ tiếng Bhnong
  • Mục từ tiếng Nùng
  • Danh từ tiếng Nùng
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đông 15 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dông Dong