Dòng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̤wŋ˨˩ | jawŋ˧˧ | jawŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟawŋ˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 用: dụng, dộng, rụng, đụng, vùng, rùng, dòng, giùn, giùm, giùng, dùng
- 𣳔: ruồng, giòng, rúng, rụng, dông, vùng, sòng, dòng, rộng, ròng, giông, song, duồng, dùng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đọng
- đong
- dông
- đồng
- đống
- đóng
- dộng
- đông
- đồng
- động
Danh từ
dòng
- Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra. Dòng nước . Nước mắt chảy thành dòng.
- Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn. Dòng người. Dòng âm thanh. Dòng suy nghĩ.
- Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng. Giấy kẻ dòng. Viết mấy dòng.
- Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác. Có đứa con trai nối dòng.
- Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục. Dòng văn học yêu nước.
Dịch
- Tiếng Anh: stream, flow
Động từ
dòng
- Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vật ở xa đến gần. Dòng dây xuống hang.
- Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài. Dòng trâu về nhà.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dòng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Dòng Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Dòng - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Việt, Khái Niệm Và Cách Phân Loại
-
Dòng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Gì? Cách Phân Loại Và Ví Dụ Từ đồng Nghĩa?
-
Từ đồng Nghĩa Là Gì? Soạn Bài Từ đồng Nghĩa Lớp 7 Chi Tiết Và ...
-
DÒNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ đồng Nghĩa Là Gì? | Soạn Văn 6 Chi Tiết
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa - Đừng Chủ Quan Bỏ Qua Kiến Thức Này!
-
Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Việt, Khái Niệm Và Cách Phân Loại ...
-
Từ điển Tiếng Việt "dòng Họ" - Là Gì?
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Từ đồng Nghĩa, Từ Gần Nghĩa - Nét đặc Sắc Của Tiếng Việt
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Từ đồng Nghĩa - Phần Tiếng Việt - Tư Liệu Ngữ Văn 7