Đốt Cháy 16g Lưu Huỳnh Thì Thu được 8 , 96 Lít Khí

Tính chất hóa học chung của kim loại gồm:

Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → muối X + kim loại Y. X là

Cho phản ứng hóa học: x… + H2SO4 -> FeSO4 + y…↑. Tổng (x + y) có thể là:

Chọn câu đúng nhất khi nói đến tính chất hóa học của kim loại

Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí clo. Khối lượng muối NaCl thu được là:

Kim loại nào sau đây không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau?

Cho phương trình hóa học sau: CaCO3 $\xrightarrow{{{t^o}}}$ CaO + CO2

Đề 1Môn: Hóa học - Lớp 8Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)ĐỀ CHÍNH THỨCBài 1: (2,5 điểm)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:1. Fe2O3 + CO → .....................2. AgNO3 + Al →Al(NO3)3 + ......................3. HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O +....................4. C4H10 + O2 → CO2 + H2O5. NaOH + Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 + Na2SO4.6. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO27. KOH + Al2(SO4)3 → K2SO4 + Al(OH)38. CH4 + O2 + H2O → CO2 + H29. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe10.FexOy + CO → FeO + CO2Bài 2: (2,5 điểm)Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2SO4 loãng vào 2 đĩa cânsao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?Bài 3: (2,5 điểm)Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sauphản ứng thu được 16,8 g chất rắn.a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.Bài 4: (2,5 điểm)Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảyra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.a. Tính tỷ lệa.bb. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.___________________________________________________________________Đề 2: Thi HSG ---- Môn Hóa học 8 năm 2005 - 2006Bài 1: 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?a) 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3H2 ;b) 2 Fe + 6 HCl  2 FeCl3 + 3H2c) Cu + 2 HCl  CuCl2 + H2  ;d) CH4 + 2 O2  SO2  + 2 H2O2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.b) Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.c) Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.3) Hoàn thành các PTHH sau:a) C4H9OH + O2  CO2  + H2O ;b) CnH2n - 2+ ? CO2  + H2Oc) KMnO4 + ? KCl + MnCl2 + Cl2  + H2Od) Al +H2SO4(đặc, nóng)  Al2(SO4)3 + SO2  + H2OBài 2: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric.(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành cácphân tử oxi).Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm 3 khí oxi thu được 4,48 dm3 khíCO2 và 7,2g hơi nước.a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng.b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tênA.Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400 0C.Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.b) Tính hiệu suất phản ứng.c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.ĐỀ 3ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌCSINH GIỎI lớp 8NĂM HỌC 2008 – 2009Môn: Hóa học(Thời gian làm bài: 120 phút)Bài 1.a) Tính số mol của 13 gam Zn và đó là khối lượng của bao nhiêunguyên tử Zn?b) Phải lấy bao nhiêu gam Cu để có số nguyên tử đúng bằng nguyên tửZn ở trên?Bài 2.a) Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau?1234567Fe→ Fe3O4 → H2O → O2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO489FeSO4b) Có 5 chất rắn màu trắng là CaCO3, CaO, P2O5, NaCl và Na2O . Hãytrình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất trên. Viết phươngtrình phản ứng (nếu có)?Bài 3.Tính tỉ lệ thể tích dung dịch HCl 18,25% (D = 1,2 g/ml) và thể tíchdung dịch HCl 13% (D = 1,123 g/ml) để pha thành dung dịch HCl 4,5M?Bài 4.Để đốt cháy hoàn toàn 0,672 gam kim loại R chỉ cần dùng 80% lượngoxi sinh ra khi phân hủy 5,53 gam KMnO4 . Hãy xác định kim loại R?Bài 5.Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam . Hòa tan hỗnhợp này trong 2 lít dung dịch H2SO4 0,5Ma) Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết ?b) Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước,lượng H2SO4 vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không?c) Trong trường hợp (a) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợpbiết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gamCuO?--------------------- Hết ---------------------ĐỀ 4ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 8Môn: Hóa Học. Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1: (3 điểm)Hoàn thành các phương trình hoá học sau, ghi thêm điều kiện phảnứng nếu có.a)KMnO4K2MnO4+MnO2+ O2b)CO2Fe3O4c)O2KClO3d)+Al(OH)3H2Oe)+FeS2SO2+COFeKCl++++H2SO4Al2(SO4)3O2Fe2O3f)Cu(NO3)2CuO+NO2+O2Câu 2: (4 điểm)Bằng các phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 khí là O2 , H2 , CO2 ,CO đựng trong 4 bình riêng biệt. Viết phương trình phản ứng.Câu 3: (2 điểm)Đốt chất A trong khí oxi, sinh ra khí cacbonic va nước. Cho biếtnguyên tố hoá học nào bắt buộc phải có trong thành phần của chất A?Nguyên tố hoá học nào có thể có hoặc không trong thành phần của chấtA? Giải thích ?Câu 4: (5 điểm)Bốn bình có thể tích và khối lượng bằng nhau, mỗi bình đựng 1 trongcác khí sau: hiđro, oxi, nitơ, cacbonic. Hãy cho biết :a) Số phần tử của mỗi khí có trong bình có bằng nhau không? Giảithích?b) Số mol chất có trong mỗi bình có bằng nhau không? Giải thích?c) Khối lượng khí có trong các bình có bằng nhau không? Nừu khôngbằng nhau thì bình đựng khí nào có khối lượng lớn nhất, nhỏ nhất?Biết các khí trên đều ở cùng nhiệt độ và áp suất.Câu 5: (6 điểm)Có V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 . Chia hỗn hợp thành 2 phầnbằng nhau._ Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất bằng oxi. Sau đó dẫn sản phẩm điqua nước vôi trong ( dư ) thu được 20g kết tủa trắng._ Dẫn phần thứ 2 đi qua bột đồng oxit nóng dư. Phản ứng xong thu được19,2g kim loại đồng.a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.b) Tính thể tích của V lít hỗn hợp khí ban đầu ( ở đktc )c) Tính thành phần % của hỗn hợp khí ban đầu theo khối lượng vàtheo thể tích.* * * * * * * * *Đề 5Trường THCS Quang Trung – Thi HSG khối 8Môn : Hoá học (90phút)Câu 1 : (4điểm )Tính số phân tử có trong 34,2 g nhômsunfat Al2(SO4)3 ởđktc , bao nhiêu lít khí ôxi sẽ có số phân tử bằng số phân tử có trongAl2(SO4)3 trên .Câu 2 : (5 điểm )Trên 2 đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl và H2SO4 sao cho cân ở vịtrí thăng bằng :- Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 g CaCO3- Cho vào cốc đựng dung dịch H2SO4 a g Al .Cân ở vị trí thăng bằng . Tính a , biết có các phản ứng xảy ra hoàn toàntheo phương trình :CaCO3 + 2 HClCaCl2 + H2O + CO22 Al+ 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2Câu 3 : (5 điểm )Có hỗn hợp khí CO và CO2 . Nếu cho hỗn hợp khí đi qua dung dịchCa(OH)2 dư thì thu được 1 g chất kết tủa màu trắng . Nếu cho hỗn hợp khínày đi qua bột CuO nóng dư thì thu được 0,46 g Cu .a)Viết phương trình phản ứng xảy ra ?b) Tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc và thể tích của mỗi khí có ởtrong hỗn hợp .Phòng GD&ĐT bỉm sơnĐỀ CHÍNH THỨCkỳ thi học sinh giỏi lớp 8 năm học 2008-2009Môn hoá họcThời gian làm bài: 150 phút (Không kể phát đề)Câu 1(2 đ): Có 4 phương pháp vật lý thường dùng để tách các chất rakhỏi nhau- Phương pháp bay hơi- Phương phápchưng cất- Phương pháp kết tinh trở lại- Phương pháp chiếtEm hãy lấy các ví dụ cụ thể, để minh hoạ cho từng phương pháptách ở trên ?Câu 2 ( 5,75 đ): Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiệnphản ứng (nếu có) ?1/ Cho khí oxi tác dụng lần lượt với: Sắt, nhôm, đồng, lưu huỳnh,cacbon, phôtpho2/ Cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lầnlượt các chất:MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O53/ Cho dung dịch axit HCl tác dụng lần lượt với các chất: Nhôm,sắt, magie, đồng, kẽm.4/ Có mấy loại hợp chất vô cơ? Mỗi loại lấy 2 ví dụ về công thứchoá học? Đọc tên chúng?Câu 3 ( 2,75đ): Em hãy tường trình lại thí nghiệm điều chế oxi trongphòng thí nghiệm? Có mấy cách thu khí oxi? Viết PTHH xảy ra?Câu 4 (3,5đ)1/ Trộn tỷ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào, giữa O2và N2 để người ta thu được một hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng14,75 ?2/ Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X, cần dùng hết 10,08 lít O2 (ĐKTC). Sau khi kết thúc phản phản ứng, chỉ thu được 13,2 gam khí CO2và 7,2 gam nước.a- Tìm công thức hoá học của X (Biết công thức dạng đơn giảnchính là công thức hoá học của X)b- Viết phương trình hoá học đốt cháy X ở trên ?Câu 5 (4,5 đ)1/ Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tácdụng hết với dd HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kếtthúc, người ta chỉ thu được 67 gam muối và 8,96 lít H2 (ĐKTC).a- Viết các phương trình hoá học ?b- Tính a ?2/ Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp ( hỗn hợpY ) gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu được chất rắnchỉ là các kim loại, lượng kim loại này được cho phản ứng với dd H 2SO4loãng (lấy dư), thì thấy có 3,2 gam một kim loại màu đỏ không tan.a- Tính % khối lượng các chất có trong hỗn hợp Y ?b- Nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử Y, cho đi qua dungdịch Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. Biết hiệu suất củaphản ứng này chỉ đạt 80% ?Câu 6 (1,5 đ): Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêugam nước, để pha chế được 500 gam dung dịch CuSO4 5%Cho: Cu = 64; N = 14; O = 16; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; C = 12Thí sinh được dùng máy tính bỏ túi theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo( Đề thi gồm 01 trang)HếtĐỀ 7: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN THÀNH PHỐMôn: Hóa học - Thời gian: 120 phútCâu 1: (3,0 điểm)Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2a/ Hãy lập thành phương trình hóa học và nói rõ cơ sở để viết thànhPTHH?b/ Hãy vẽ sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học nói trên và giải thíchtại sao lại có sự tạo thành chất mới sau phản ứng hóa học?Câu 2: ( 4,0 điểm )Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 ,KNO3 , H2SO4 loãng , MnO2 .a) Những chất nào có thể điều chế được khí : H2, O2 .b) Viết phương trình hoá học xảy ra khi điều chế những chất khí nóitrên(ghiđiềukiệnnếu có) .c) Trình bày ngắn gọn cách thu các khí trên vào lọ.Câu 3:( 4,0 điểm)Cac bon oxit CO tác dụng với khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Hãy điền vàonhững ô trống số mol các chất phản ứng và sản phẩm có ở những thờiim khỏc nhau. Bit hụn hp CO v O2 ban u c ly ỳng t l vs mol cỏc cht theo phn ng.S molCỏc cht phn ngCOO2Cỏc thi imThi im banu t0Thi im t1Thi im t2Thi im ktthỳcSn phmCO220......15......1,5............20Cõu 4: (3,0 im)Mt nguyờn t R cú tng s cỏc ht trong p, n, e l 115. S ht mang innhiu hn s ht khụng mang in l 25 ht. Hóy xỏc nh tờn nguyờn tR?Cõu 5 : ( 6,0 im)a/ Ho tan hon ton 3,6 g mt kim loi A húa tr II bng dung dch axitclohiric thu c 3,36 lớt khớ hiro (ktc). Xỏc nh tờn kim loi A?b/ Nu cho lng kim loi A núi trờn vo 14,6 g axit clohiric, tớnh khilng cỏc cht thu c sau khi phn ng? 8đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2007 2008Môn: Hoá học lớp 8Thời gian: 120 phút (không kể thời giangiao đề)1) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau ? Cho biếtmỗi phản ứng thuộc loại nàoto?+?+?b) Fe + H3PO4?+?a) KMnO4c) S + O2d) Fe2O3 + COto?t0Fe3O4 + ?2) Một oxit kim loại có thành phần % khối lợng của oxi là30%. Tìm công thức oxit biết kim loại có hoá trị III ?3) Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế oxi bằngcách nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Hỏi khi sử dụng khốilợng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thì trờng hợp nào thu đợcthể tích khí oxi nhiều hơn ? Vì sao ?4) Đốt 12,4 (g) phốt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thuđợc 21,3 (g)điphốtphopentaoxit. Tính.a) Thể tích khí O2 (đktc) tham gia phản ứng) ?b) Khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng ?5) ở nhiệt độ 1000C độ tan của NaNO3 là 180g, ở 200C là88g. Hỏi có bao nhiêu gam NaNO3 kết tinh lại khi làmnguội 560g dung dịch NaNO3 bão hoà từ 1000C xuống 200C?6) Cho X là hỗn hợp gồm Na và Ca. m 1(g) X tác dụng vừađủ với V (l) dung dịch HCl 0,5M thu đợc 3,36 (lít) H2(đktc). m2 (g) X tác dụng vừa đủ với 10,8 (g) nớc. Tính:a) Tỷ lệ khối lợng m1/ m2 ?b) Nếu cho m2 (g) X tác dụng vừa đủ với V dung dịch HClthì nồng độ mol/ l của dung dịch HCl đã dùng là baonhiêu ?Cho biết H = 1;N = 14; O = 16;Na = 23; Cl35,5;Ca = 40; Mn = 55;Fe = 56; Ba = 107= 9Đề thi chọn học sinh năng khiếuMôn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008Thời gian làm bài: 120 phútBài 1 (3,0 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơđồ phản ứng sau:1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO22/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)33/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O4/ FexOy + CO ----> FeO + CO25/ CxHyCOOH + O2 ----> CO2 + H2OBài 2 (3,0 điểm): Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi làmột đơn chất phi kim rất hoạt động (đặc biệt ở nhiệtđộ cao). Trên cơ sở đó hãy so sánh với tính chất hoá họccơ bản của đơn chất hiđro. Viết phơng trình minh hoạ.Bài 3 (3,0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO 3,Fe2O3, K2O, N2O5, Mn2O7, NO.1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vìsao?2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo củacác oxit axit.Bài 4 (3,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H2 (đktc) qua m gamoxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng đợc 7,2 gam nớcvà hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứngxảy ra hoàn toàn).1/ Tìm giá trị m?2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A cóchứa 59,155% khối lợng sắt đơn chất.Bài 5 (4,0 điểm): 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro vàaxetilen C2H2 (đktc) có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗnhợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơinớc ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra.2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của Y.Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16 10Đề thi khảo sát chất lợng hsg Lớp 8Môn :Hóa học - Năm học 20072008(Thời gian làm bài:120 phút)Câu 1 (1,5 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơđồ phản ứng sau:1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO22/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)33/ FeO + H2 ----> Fe + H2O4/ FexOy + CO ----> FeO + CO25/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + FeVà cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chấtnào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?Tại sao?Câu 2(1,5 điểm): Trình bày phơng pháp nhận biết cácdung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau:Nớc, Natrihiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phơng trìnhphản ứng minh hoạ nếu có.Câu3(1,0 điểm):Cho các oxit có công thức sau: SO 3,Fe2O3,K2O, N2O5, CO2.1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vìsao?2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo củacác oxit axit.Câu 4 (2,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H2 (đktc) qua mgam oxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng đợc 7,2 gamnớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phảnứng xảy ra hoàn toàn).1/ Tìm giá trị m?2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A cóchứa 59,155% khối lợng sắt đơn chất.Câu 5 (2,5 điểm): 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro vàmêtan CH4 (đktc) có tỉ khối so với oxi là 0,325. Đốt hỗnhợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơinớc ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra. Xác định % thểtích các khí trong X?2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của các khítrong Y.Câu 6(1,5 điểm): Tính khối lợng NaCl cần thiết để phathêm vào 200,00gam dung dịch NaCl 25% thành dungdịch 30%.Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12;O = 16 ; Cl = 35,5.Họ và tên thísinh:...........................................................SBD.................Đề chính thức 11Đề thi chọn HSG dự thi cấp huyệnMôn: Hoá học lớp 8.Thời gian làm bài: 60 phútNgày thi: 20 tháng 03 năm 2008Bài 1: 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nàosai? Vì sao?a) 2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3H2 ;Fe + 6 HCl 2 FeCl3 + 3H2c) Cu + 2 HCl CuCl2 + H2 ;CH4 + 2 O2 SO2 + 2 H2Ob) 2d)2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:a) Oxit axit thờng là oxit của phi kim và tơng ứng với mộtaxit.b) Oxit axit là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.c) Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với mộtbazơ.d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.3) Hoàn thành các PTHH sau:a) C4H9OH + O2 CO2 +H 2O ;b)CnH2n - 2+? CO2 +H 2Oc) KMnO4 +? KCl + MnCl2 + Cl2 +H2Od) Al +H2SO4(đặc, nóng) Al2(SO4)3+ SO2 + H2OBài 2: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi cótrong 16,0 g khí sunfuric.(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liênkết với nhau tạo thành các phân tử oxi).Bài 3:Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm 3 khí oxi thu đợc4,48 dm khí CO2 và 7,2g hơi nớc.3a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lợng A đãphản ứng.b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định côngthức phân tử của A và gọi tên A.Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20g bột đồng(II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu đợc 16,8 gchất rắn.a) Nêu hiện tợng phản ứng xảy ra.b) Tính hiệu suất phản ứng.c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxittrên ở đktc.====================== Hết======================= 12Đề thi chọn học sinh giỏi huyện vòng iMôn : Hoá học 9Năm học : 2008 2009( Thời gian : 150 phút )Câu 1. (1,5đ)Nêu hiện tợng xẩy ra và viết phơng trình hoá học khicho :a. Na vào dung dịch AgNO3.b. Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và CuCl2.c. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3đến d, sau đó dẫn CO2 vào dung dịch thu đợc.Câu 2. (1,75đ)Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt 6 dungdịch đựng trong 6 lọ riêng biệt bị mất nhãn sau :Ba(HCO3)2, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4, NaHSO3,NaHSO4.Câu 3. (2,0đ)Nhiệt phân 12,6g hỗn hợp muối M 2(CO3)n sau mộtthời gian thu đợc chất rắn A và khí B. Cho A tác dụng vớidung dịch HCl d thu đợc 1,12 lít khí ( ở đktc ). Dẫn khíB vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M thu đợc 9,85g kếttủa. Tìm công thức muối cacbonat.Câu 4. (2,0đ)Hoà tan hoàn toàn muối RCO3 bằng một lợng vừa đủdung dịch H2SO4 12,25% thu đợc dung dịch muối có nồngđộ 17,431%a. Tìm kim loại R.b. Cô cạn 122,88g dung dịch muối tạo thành ở trênlàm bay bớt hơi nớc và làm lạnh thu đợc 23,352g tinh thểmuối. Tìm công thức của tinh thể muối. Biết hiệu suấtcủa quá trình kết tinh muối là 70%.Câu 5. (2,75đ)Cho 1,36g hỗn hợp bột A gồm Fe, Mg vào 400ml dungdịch CuSO4. Sau khi phản ứng xong thu đợc 1,84g chấtrắn B gồm hai kim loại và dung dịch C. Thêm NaOH d vàodung dịch C thu đợc kết tủa D, lọc và nung D trong khôngkhí tới khối lợng không đổi thu đợc 1,2g chất rắn E. Tính.a Phần trăm khối lợng các chất trong A.b Nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO4.Chú ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.( Cho biết : Na = 23 ; Ca = 40 ; Ba = 137 ; Mg = 24; Fe = 56 ; Al = 27 Cu = 64 ; K = 39 ; O = 16 ; S = 32 ;H = 1 ; C = 12 )__________________Hết_________________ 13đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnhLớp 8 Môn thi: Hoá họcCâu I: (7,0 điểm) 1- Hãy chọn phơng án đúng trongcác phơng án A, B, C, D sau đây:Có các chất sau: Fe2O3 , CO2 , CuSO4 , NaHCO3 ,NaOH , HCl.a) Cho dung dịch NaOH lần lợt tác dụng với mỗi chấttrên:A. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: Fe2O3 , CO2 ,CuSO4 , HCl.B. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: Fe2O3 , CO2 ,CuSO4 , NaHCO3 , HCl.C. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: CO2 , CuSO4 ,NaHCO3 , HCl.D. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: CO2 , NaHCO3, NaOH, HCl.b) Cho dung dịch HCl lần lợt tác dụng với mỗi chấtA. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe2O3 , CO2 ,CuSO4 , NaHCO3 , NaOH.B. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe2O3 , CuSO4 ,NaHCO3 , NaOH.C. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe2O3 , CuSO4 ,NaOH.D. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe2O3 , NaOH,NaHCO3.2-Có 5 chất bột rắn: Na2CO3 , NaCl, Na2SO4, BaCO3,BaSO4. Trình bày phơng pháp hoá học để nhận biết 5chất rắn trên. Viết phơng trình phản ứng.3- Cho các chất sau: Cu, KOH (rắn), Hg(NO 3)2 (rắn),H2O, dung dịch HCl. Hãy trình bày cách điều chế CuCl2tinh khiết từ các chất đã cho ở trên.4- Cho 84,16 ml dung dịch H2SO4 40% (d =1,31 g/ml)vào 457,6 gam dung dịch BaCl2 25%.a/ Viết phơng trình phản ứng xảy ra và tính khối lợngkết tủa tạo thành.b/ Tính nồng độ phần trăm khối lợng của những chất cóCtrong dung dịch sau khi tách bỏ kếtBtủa.Câu II: (5,0 điểm) 1- Cho sơ đồ biếnAxithoá:axeticDATìm các chất hữu cơ khác nhau thích hợp A, B, C, Dvà viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biếnhoá trên.2-Cho các chất sau: CH4, C2H4, C2H6, C2H5OH,CH3COOH, Br2. Hãy chọn các cặp chất tác dụng đợc vớinhau. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (ghi rõđiều kiện phản ứng, nếu có).Câu III: ( 3,0 điểm) Cho 3,6 gam Mg tác dụng vừađủ với dung dịch HCl, thu đợc một chất khí và 53,3gam dung dịch.1-Tính khối lợng muối thu đợc.2- Tính nồng độ phần trăm khối lợng của dung dịchaxit đã dùng.Câu IV: (5,0 điểm) Hỗn hợp A gồm metan và etilen.Đốt cháy hoàn toàn 3,92 lít hỗn hợp A (ở đktc), cho toànbộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 500 ml dung dịchBa(OH)2 0,5M, thu đợc 39,4 gam kết tủa.1/ Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.2/ Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗikhí trong A.Cho: H = 1, C = 12, O = 16, S = 32, Cl = 35,5, Mg= 24 , Ba = 137.___________________________________________________ 14đề thi chọn đội tuyểnMôn: hoá học lớp 8 Thời gian 60 phútCâu1 (2đ): 1, Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trongđó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điệnlà 16 hạt.a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối củanguyên tố X.2, Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điệnlà 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?Câu 2 (2đ): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồphản ứng sau:1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO22/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)33/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2Câu3 (2đ): Tính số phân tử :a, Của 0,25 mol Fe 2O3b, Của 4,48 lít Cacbôníc(ởđktc).c, Của 7,1 gam khí Clo.Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 42,9% C và 57,1% O theokhối lợng.a, Lập công thức của A , biết dA/H2 = 14.b, Tính khối lợng của 1,12 lít khí A (ở đktc).Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8lít khí Oxi(đktc ) thu đợc khí CO2 và hơi nớc theo tỷ lệmol là 2 : 1 .Tính khối lợng khí CO2 và khối lợng H2O tạothành.___________________________________________________ 15đề thi chọn đội tuyểnMôn: hoá học lớp 8 Thời gian 60 phútĐề Bài:Câu1 (2đ):1, Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trongđó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35%.Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử .2, Biết tổng số hạt p,n,e trong một nguyên tử là 155. sốhạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33hạt. Tìm p,n,e,NTK của nguyên tử trên ?Câu 2 (2đ): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồphản ứng sau:1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO22/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)33/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2Câu3 (2đ): Tính số phân tử :a, Của 0,5 mol Fe2O3b, Của 3,36 lít Cacbôníc(ở đktc).c, Của 14,2 gam khí Clo.Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 82,76% C và 17,24% Htheo khối lợng.a, Lập công thức của A , biết dA/ KK = 2.b, Tính khối lợng của 1,12 lít khí A (ở đktc).Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8lít khí Oxi(đktc ) thu đợc khí CO2 và hơi nớc theo tỷ lệmol là 2 : 1 .Tính khối lợng khí CO2 và khối lợng H2O tạothành.Đề 16Thi HSG thành phố năm 2011Môn: Hóa học lớp 8 - - - - - Thời gian làm bài: 90 phútBài 2: Hòa tan hoàn toàn 3.53 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg bằngdung dịch HCl thì thu được 2.352 l khí ở dktc. Cô cạn dung dịch sau phảnứng thu dc m (g) muối khan. Tìm m.Bài 3: Dẫn hỗn hợp khí A gồm khí H2 và CO có tỉ khối hơi so với khí H2là 9.66 qua ống sứ chứa Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thuđược 16.8 (g) Fe. Tính thể tích từng khí ở đktc trong hỗn hợp A.Bài 4: a) Hỗn hợp A gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi đối với không khí là2. Tính % về thể tích và khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp đó.b) Trộn 11.2 g Fe với 5,6 g lưu huỳnh rồi đem nung nóng trong môitrường không khí có khí oxi. Khi phản ứng hoàn toàn người ta thu dcnhững chất nào? Tính khối lượng mỗi chất đó.Bài 5: Đốt chày hoàn toàn 14,8 g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe cần 3,36 lkhí oxi ( đktc). Tính khối lượng chất rắn thu dc theo 2 cách.Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 3g các bon trong bình kín chứa khí oxi. Xácđịnh thể tích khí oxi trong bình ở đktc để sau phản ứng trong bình có:a) một chất khí duy nhấtb) hỗn hợp 2 chất khí có thể tích bằng nhau.__________________________________________________________1 S BI TP NNG CAO C TRCH T CAC THI HSGBài tập nâng cao lớp 81/ Hoà tan 50 g tinh thể CuSO4.5H2O thì nhận đợc một dungdịch có khối lợng riêng bằng 1,1 g/ml. Hãy tính nồng độ % vànồng độ mol của dung dịch thu đợc.2/ Tính lợng tinh thể CuSO4.5H2O cần thiết hoà tan 400gCuSO4 2% để thu đợc dung dịch CuSO4 có nồng độ1M(D= 1,1 g/ml).3/ Có 3 dung dịch H2SO4 . Dung dịch A có nồng độ 14,3M(D= 1,43g/ml). Dung dịch B có nồng độ 2,18M (D=1,09g/ml). Dung dịch C có nồng độ 6,1M (D= 1,22g/ml).Trộn A và B theo tỉ lệ m A: mB bằng bao nhiêu để đợc dungdịch C.4/ Hoà tan m1 g Na vào m2g H2O thu đợc dung dịch B cótỉ khối d. Khi đó có phản ứng: 2Na+ 2H 2O -> 2NaOH +H2a/ Tính nồng độ % của dung dịch B theo m.b/ Tính nồng độ mol của dung dịch B theo m và d.c/ Cho C% = 16% . Hãy tính tỉ số m 1/m2.. Cho CM =3,5 M. Hãy tính d.5/ Hoà tan một lợng muối cacbonat của một kim loại hoá trị IIbằng axit H2SO4 14,7% . Sau khi chất khí không thoát ra nữa, lọc bỏ chất rắn không tan thì đợc dung dịch chứa 17%muối sunphát tan. Hỏi kim loại hoá trị II là nguyên tố nào.6/ Tính C% của 1 dung dịch H 2SO4 nếu biết rằng khi chomột lợng dung dịch này tác dụng với lợng d hỗn hợp Na- Mgthì lợng H2 thoát ra bằng 4,5% lợng dung dịch axit đãdùng.7/ Trộn 50 ml dung dịch Fe 2(SO4)3 với 100 ml Ba(OH)2 thuđợc kết tủa A và dung dịch B . Lọc lấy A đem nung ởnhiệt độ cao đến hoàn toàn thu đợc 0,859 g chất rắn.Dung dịch B cho tác dụng với 100 ml H 2SO4 0,05M thìtách ra 0,466 g kết tủa. Tính nồng độ mol của dung dịchban đầu8/ Có 2 dung dịch NaOH (B1; B2) và 1 dung dịch H 2SO4(A).Trộn B1 với B2 theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thì đợcdung dịch X. Trung hoà 1 thể tích dung dịch X cần mộtthể tích dung dịch A.Trộn B1 với B2 theo tỉ lệ thể tích 2: 1 thì đợc dungdịch Y. Trung hoà 30ml dung dịch Y cần 32,5 ml dung dịchA. Tính tỉ lệ thể tích B1 và B2 phải trộn để sao cho khitrung hoà 70 ml dung dịch Z tạo ra cần 67,5 ml dung dịch A.9/ Dung dịch A là dd H2SO4. Dung dịch B là dd NaOH. TrộnA và B theo tỉ sốVA:VB = 3: 2 thì đợc dd X có chứa A d. Trung hoà 1 lit dd Xcần 40 g dd KOH 28%. Trộn A và B theo tỉ số V A:VB = 2:3thì đợc dd Y có chứa B d. Trung hoà 1 lit dd Y cần 29,2 gdd HCl 25%. Tính nồng độ mol của A và B.10/ Khi lng riờng ca mt dung dch CuSO4 l 1,206g/ml . em cụcn 414,594ml dung dch ny thu c 140,625g tinh th CuSO4 .5H2OTớnh nng C% v CM ca dung dch núi trờn.11/ Trn lõn 100 gam dung dch H2SO4 10% vi 200 gam dung dchH2SO4 C% thu c dung dch H2SO4 30%. Tớnh C% v trỡnh by cỏchpha trn.12/ Cho 9,6 gam hụn hp A (MgO ; CaO ) tỏc dng vi 100 ml dung dchHCl 19,87% (d = 1,047 g/ml). Tớnh thnh phn % v khi lng cỏc chttrong A v C% cỏc cht trong dung dch sau khi A tan ht trong dung dchHCl, bit rng sau ú cho tỏc dng vi Na2CO3 thỡ th tớch khớ thu c l1,904 lớt (ktc).13/ Ho tan 1 mui cacbonat ca kim loi M bng 1 lng va dungdch H2SO4 9,8% thu c dung dch mui sunfat 14,18 % . Xỏc nhkim loi M.14/ t 40,6 gam hp kim gm Al v Zn trong bỡnh ng khớ Clo d. Saumt thi gian ngng phn ng thu c 65,45gam hụn hp gm 4 chtrn. Cho hụn hp rn ny tan ht vo dung dch HCl thỡ c V (lớt) H 2(ktc). Dõn V(lớt) khớ ny i qua ng ng 80gam CuO nung núng. Saumột thời gian thấy trong ống còn lại 72,32 gam chất rắn và chỉ có 80% H 2đã phản ứng. Xác định % khối lượng các kim loại trong hợp kim Al – Zn.15/ Cho 2 cốc A, B có cùng khối lượng. Đặt A, B lên 2 đĩa cân. Cân thăngbằng. Cho vào cốc A 102 gam AgNO3 ; cốc B 124,2 gam K2CO3.a. Thêm vào cốc A 100 gam dd HCl 29,2% và 100 gam dd H 2SO424,5% vào cốc B. Phải thêm bao nhiêu gam nước vào cốc A (hay cốc B)để cân lập lại cân bằng?b. Sau khi cân đã cân bằng, lấy1dung dịch có trong cốc A cho vào2cốc B. Phải cần thêm bao nhiêu gam nước vào cốc A để cân lại cân bằng?16/ Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp một kim loại hóa trị III và một kimloại hóa trị II cần dùng hết 170 ml dung dịch HCl 2M.a) Tính thể tích H2 thoát ra (Ở đktc).b) Cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam muối khan?c) Nếu biết kim loại hóa trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol củakim loại hóa trị II. Kim loại hóa trị II là nguyên tố nào?17/ Hoà tan một oxit của kim loại (có hoá trị không đổi) bằng dung dịchaxit sunfuric có nồng độ 39,2 % vừa đủ thu được dung dịch muối có nồngđộ 40,14%.Tìm công thức của oxit trên.18/ Hòa thu được dung dịch Y và 22,4 lít H 2 (đktc). Nồng độ của ZnSO4trong dung dịch Y là 11,6022%. Tính khối lượng của mỗi kim loại tronghỗn hợp X tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng một lượng vừađủ dung dịch H2SO4 10%.19/ Hoà tan 7 gam một kim loại R trong 200 gam dung dịch HCl vừa đủ,thu được 206,75 gam dung dịch A. Xác định kim loại R.20/ Hoà tan hết hỗn hợp X gồm oxit của một kim loại có hoá trị II vàmuối cacbonat của kim loại đó bằng H2SO4 loãng vừa đủ, sau phản ứngthu được sản phẩm gồm khí Y và dung dịch Z. Biết lượng khí Y bằng44% lượng X. Đem cô cạn dung dịch Z thu được một lượng muối khanbằng 168% lượng X. Hỏi kim loại hoá trị II nói trên là kim loại gì? Tínhthành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp X.21/ Khử hoàn toàn 1 lượng oxit của kim loại M thành kim loại, cần V(lít)H2. Lấy lượng kim loại M thu được cho tan hết trong dung dịch HCl dư thuđược V'(lít) H2 (các khí đo ở cùng điều kiện).So sánh V và V'.22/ Dẫn luồng khí H2 đi qua ống thuỷ tinh chứa 28,0 g bột oxit đồng nungnóng. Sau một thời gian thu được 24,0 g chất rắn. Xác định khối lượnghơi nước tạo thành?23/ Hoà tan 1,18 g hỗn hợp A gồm bột lưu huỳnh và bột nhôm trong 375ml dung dịch HCl 0,2M thu được 0,672 lit khí đo ở điều kiện tiêu chuẩnvà dung dịch B.a) Xác định nồng độ mol các chất trong dung dịch B.b) Nung nóng 3,54 g cũng hỗn hợp A nói trên ở nhiệt độ cao thích hợptrong bình kín không có oxi cho đến khi phản ứng xong thì thu được chấtrắn C. Xác định phần trăm khối lượng các chất trong chất rắn C.24/ Trên hai đĩa cân A, B có 2 cốc đựng 2 dung dịch axit HCl (đĩa A), axitH2SO4 (đĩa B). Điều chỉnh lượng dung dịch ở hai đĩa để cân ở vị trí thăngbằng (hình vẽ).ABCho 1,15 g kim loại Na vào cốc đựng dung dịch HCl. Để cân về vị tríthăng bằng cần thêm bao nhiêu gam kim loại Mg vào cốc đựng dung dịchH2SO4.25/ Đốt cháy hoàn toàn 27,8 g hỗn hợp Fe, C, S bằng khí O 2 (lấy dư), kếtthúc phản ứng thu được 32,2 g chất rắn X và 13,44 lit hỗn hợp khí, dẫnhỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thì thu được 55 g chất kếttủa, thể tích khí còn lại là 2,24 lit.a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.b) Tính thành phần % theo khối lượng các chất có trong hỗn hợp ban đầu.c) Tìm công thức của chất rắn X.26/ Hợp chất A là một oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi, 1 gam khí Achiếm 0,35 lít ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc).1. Tìm công thức hóa học của chất khí A.2. Oxi hóa hoàn toàn 8 lít khí A (đktc). Sản phẩm thu được hòa tanhoàn toàn vào 85,8 gam dung dịch H2SO4 60% .Tính nồng độ phần trămcủa dung dịch axit thu được.27/ Đốt m gam bột Fe trong oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe, FeO,Fe2O3, Fe3O4. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa đủ 120 ml dung dịchH2SO4 1M tạo ra 0,224 lít khí H2 (đktc).a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Giả thiết không có phản ứngcủa Fe và Fe2(SO4)3b) Tính giá trị m gam.Hết~Bộ đề thi HSG và chọn đội tuyển lớp 8~

Từ khóa » Tính Số Mol Của 16g H2