đột Xuất - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗo̰ʔt˨˩ swət˧˥ | ɗo̰k˨˨ swə̰k˩˧ | ɗok˨˩˨ swək˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗot˨˨ swət˩˩ | ɗo̰t˨˨ swət˩˩ | ɗo̰t˨˨ swə̰t˩˧ | |
Tính từ
đột xuất
- Bất ngờ và đặc biệt, không có trong dự định. Có việc đột xuất nên phải đi.
- Nổi trội lên ngoài dự tính. Tiến bộ đột xuất.
Đồng nghĩa
- bất chợt
Trái nghĩa
- báo trước
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đột xuất”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Bận đột Xuất Là Gì
-
Đột Xuất Hay đột Suất Mới đúng Chính Tả Tiếng Việt? | Từ điển Mới
-
Đột Xuất Hay đột Suất Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Đột Xuất Hay đột Suất? Từ Nào Mới đúng Chính Tả Tiếng Việt - GiaiNgo
-
Đột Xuất Hay đột Suất Là đúng Chính Tả
-
Đột Xuất Hay đột Suất? Từ Nào Mới đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Đối Xử Với Nhân Viên Vắng Mặt đột Xuất
-
Đột Xuất Hay đột Suất Mới Là Cách Nói đúng Chính Tả? - BachkhoaWiki
-
"Đột Xuất" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Results For Tôi Bận Việc đột Xuất Translation From Vietnamese To English
-
Bạn đã Biết Có Việc đột Xuất Tiếng Anh Là Gì Chưa? - Axcela Vietnam
-
Quy định Về Nghỉ Việc Riêng, Nghỉ Không Hưởng Lương Mới Nhất
-
Chuyến Tác Nghiệp đề Tài “đột Xuất” Khó Quên - Báo KonTum Online
-
Phép Tịnh Tiến đột Xuất Thành Tiếng Anh | Glosbe