Douglas DC-3 – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| DC-3 | |
|---|---|
| DC-3 của hãng Flygande Veteraner (SAS) ở Thụy Điển | |
| Kiểu | Máy bay chở khách/vận tải |
| Hãng sản xuất | Douglas Aircraft Company |
| Chuyến bay đầu tiên | 17 tháng 12 năm 1935 |
| Bắt đầuđược trang bịvào lúc | 1936 |
| Được chế tạo | 1936–1942, 1950 |
| Số lượng sản xuất | 607[1] |
| Giá thành | 79.500 USD (thời điểm năm 1935)[2] |
| Phát triển từ | Douglas DC-2 |
| Biến thể | Douglas C-47 SkytrainLisunov Li-2Showa/Nakajima L2DBasler BT-67Conroy Turbo ThreeConroy Tri-Turbo-Three |

Douglas DC-3 là một loại máy bay chở khách vận hành bằng cánh quạt của Hoa Kỳ, đây là một loại máy bay có tầm bay và vận tốc bay mang tính cách mạng trong thập niên 1930 và 1940. Ảnh hưởng lâu dài vào ngành công nghiệp hàng không dân dụng và Chiến tranh thế giới II đã khiến nó trở thành một trong những máy bay vận tải quan trọng nhất từng được chế tạo. Phiên bản quân sự chính được định danh là C-47 Skytrain, có trên 10.000 chiếc được chế tạo. Rất nhiều chiếc DC-3 / C-47 hiện vẫn được sử dụng trên thế giới.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Danh sách biến thể họ Douglas DC-3


Phiên bản hoán cải
[sửa | sửa mã nguồn] DC-3/2000 Dodson International Lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2018 tại Wayback Machine Turbo Dakota DC-3 PT6A-65AR Basler BT-67
Quân sự
[sửa | sửa mã nguồn] Douglas C-47 Showa/Nakajima L2D Lisunov Li-2 / PS-84Tính năng kỹ chiến thuật (DC-3A)
[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920[1]
Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 2
- Sức chứa: 21–32 hành khách
- Chiều dài: 64 ft 8 in (19,7 m)
- Sải cánh: 95 ft 2 in (29 m)
- Chiều cao: 16 ft 11 in (5,16 m)
- Diện tích cánh: 987 foot vuông (91,7 m2)
- Trọng lượng rỗng: 16.865 lb (7.650 kg)
- Trọng lượng có tải: 25.199 lb (11.430 kg)
- Động cơ: 2 × Wright R-1820 Cyclone , 1.100 hp (820 kW) mỗi chiếc
- Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-1830-S1C3G Twin Wasp , 1.200 hp (890 kW) mỗi chiếc
- Cánh quạt: 3-lá Hamilton Standard 23E50
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 200 kn; 370 km/h (230 mph) trên độ cao 8.500 ft (2.590 m)
- Vận tốc hành trình: 180 kn; 333 km/h (207 mph)
- Trần bay: 23.200 ft (7.100 m)
- Vận tốc lên cao: 1.130 ft/min (5,7 m/s)
- Tải trên cánh: 25,5 lb/foot vuông (125 kg/m2)
- Công suất/khối lượng: 0,0952 hp/lb (156,5 W/kg)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn] Máy bay liên quan- Dodson International Turbo Dakota
- Basler BT-67
- Douglas C-47 Skytrain
- Douglas AC-47 Spooky
- Lisunov Li-2
- Showa/Nakajima L2D
- Boeing 247
- Curtiss-Wright C-46 Commando
- Junkers Ju 52
- Lockheed Model 18 Lodestar
- Saab 90 Scandia
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay dân sự
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Francillon 1979, pp. 217–251.
- ^ Rumerman, Judy. "The Douglas DC-3." Lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2004 tại Wayback Machine U.S. Centennial of Flight Commission, 2003. Truy cập: ngày 12 tháng 3 năm 2012.
- ^ "Sleeping Car of the Air Has Sixteen Sleeping Berths." Popular Mechanics, January 1936.
- ^ "Aircraft Specifications NO. A-669." FAA. Retrieved: ngày 20 tháng 10 năm 2011.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Francillon, René. McDonnell Douglas Aircraft Since 1920: Volume I. London: Putnam, 1979. ISBN 0-87021-428-4.
- Gradidge, Jennifer M. The Douglas DC-1/DC-2/DC-3: The First Seventy Years Volumes One and Two. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 2006. ISBN 0-85130-332-3.
- O'Leary, Michael. DC-3 and C-47 Gooney Birds. St. Paul, Minnesota: Motorbooks International, 1992. ISBN 0-87938-543-X.
- O'Leary, Michael. "When Fords Ruled the Sky (Part Two)." Air Classics, Volume 42, No. 5, May 2006.
- Pearcy, Arthur. Douglas DC-3 Survivors, Volume 1. Bourne End, Bucks, UK: Aston Publications, 1987. ISBN 0-946627-13-4.
- Pearcy, Arthur. Douglas Propliners: DC-1–DC-7. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing, 1995. ISBN 1-85310-261-X.
- Taylor, John W. R. Jane's All the World's Aircraft, 1982–83. London: Jane's Publishing Company, 1983. ISBN 0-7106-0748-2.
- Yenne, Bill. McDonnell Douglas: A Tale of Two Giants. Greenwich, Connecticut: Bison Books, 1985. ISBN 0-517-44287-6.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- DC-3/Dakota Historical Society
- Buffalo Airways DC3 Specifications, as seen on Ice Pilots NWT / Discovery Channel
- Dutch Dakota Association operates two flying Douglas DC-3s, part of Aviodrome Aviation Museum Lelystad-Holland Lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2012 tại Wayback Machine
- The DC-3 Hangar – Douglas DC-3 specific site
- The DC-3 Aviation Museum. A registered non-profit organization working to preserve the history of the DC-3 Lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2009 tại Wayback Machine
- Centennial of flight Commission on the DC-3 Lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2004 tại Wayback Machine
- Aviation history on the DC-3
- The Flagship Detroit Foundation
- Aviation history on the DC-3
- Flying Piedmont Airlines DC-3 Lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2009 tại Wayback Machine, formerly owned and operated by Piedmont Airlines, and US Air
- Basler BT-67 Re-manufactured and turbinized version of the DC-3
- Warbird Alley: DC-3/C-47 page
- Early 1970s DC-3 turboprop conversions by Conroy Aircraft
- Gold Timer Foundation: Restorers of the only remaining Li-2 still in flying condition. HA-LIX flies sight-seeing flights. (Hungarian)
- Dakota Norway
- DC-Association Finland
- Link for a number of South African DC-3 flights Lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2009 tại Wayback Machine
- Interview with DC-3 pilot and instructor and discussion of what it takes to become type-rated in the DC-3[liên kết hỏng]
- Audio that follows a training program for a US second-in-command type rating in the DC-3. Includes cockpit audio
- CNAPG Douglas Dakota production list Lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2012 tại Wayback Machine
- The Dakota Association of South Africa
- The South African Airways Museum Society Owners of Douglas DC-3 ZS-BXF
- The site about the last Douglas DC-3 flying in France (F-AZTE) – Francedc3.com
- Ohio University's 1943 Douglas DC-3 page
- Dodson International Parts Lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2018 tại Wayback Machine Turbine DC-3, Turbo Dakota TD-65 Website
| |
|---|---|
| Động cơ piston | Dolphin • DC-1 • DC-2 • DC-3 • DC-4E • DC-4 • DC-5 • DC-6 • DC-7 |
| Động cơ phản lực | DC-8 DC-9 MD-80 MD-90 MD-95 DC-10 MD-11 |
| Không phát triển | DC-7 (Globemaster) • DC-7D • DC-8 (động cơ piston) • Model 2067 (DC-9) • Model 2229 (SST) • MD-91X/-92X/-94X • MD-12/-XX • DC-10-60 |
| |
|---|---|
| Chuỗi Không quân/Lục quân1925-1962 | C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142 |
| Chuỗi ba quân chủng1962 tới nay | C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46 |
| Chuỗi phục hồi2005 tới nay | C-143 • C-144 • C-145 • C-146 |
| 1 Không sử dụngXem thêm: AC-47 • C-47T • AC-119 • AC-130 • DC-130 • EC-130 • HC-130 • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • KC-767 • UC-880 | |
| |
|---|---|
| Tiêm kích | XP-48 • P-70 • F-6 • F-10 XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D |
| Cường kích | XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D |
| Ném bom | YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66 DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73 Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1 |
| Thám sát | O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5 |
| Tuần tra | PD • P2D • P3D |
| Trinh sát | F-3 |
| Vận tải | C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133 C-9 • C-24 RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I |
| Tàu lượn | XCG-17 |
| Huấn luyện | BT-1 • BT-2 • XT-30 |
| Thử nghiệm | DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3 |
| |
|---|---|
| L1N • L2D • L3Y • L4M • L7P • LXC • LXD • LXF • LXG/LXG • LXHe • LXJ/LXJ • LXK • LXM |
| |
|---|---|
| Máy bay trong biên chế Nhật Bản | Abdul • Alf • Ann • Babs • Baka • Belle • Betty • Bob • Buzzard • Cedar • Cherry • Clara • Claude • Cypress • Dave • Dick • Dinah • Dot • Edna • Emily • Eva • Eve • Frances • Frank • Gander • George • Glen • Goose • Grace • Gwen • Hamp • Hank • Hap • Helen • Hickory • Ida (Tachikawa Ki-36) • Ida (Tachikawa Ki-55) • Irving • Jack • Jake • Jane • Jean • Jerry • Jill • Jim • Judy • Kate • Kate 61 • Laura • Lily • Liz • Lorna • Loise • Louise • Luke • Mabel • Mary • Mavis • Myrt • Nate • Nell • Nick • Norm • Oak • Oscar • Pat • Patsy • Paul • Peggy • Perry • Pete • Pine • Rex • Rita • Rob • Rufe • Ruth • Sally • Sally III • Sam • Sandy • Slim • Sonia • Spruce • Stella • Steve • Susie • Tabby • Tess • Thalia • Thelma • Theresa • Thora • Tina • Tillie • Toby • Tojo • Tony • Topsy • Val • Willow • Zeke • Zeke 32 |
| Các máy bay không tồn tại được cho thuộc biên chế Nhật Bản | Adam • Ben • Doris • Gus • Harry • Ione • Joe • Joyce • Julia • June • Norma • Omar • Ray |
| Máy bay nước ngoài bị nhầm tưởng thuộc biên chế Nhật Bản | Bess (Heinkel He 111) • Doc (Messerschmitt Bf 110) • Fred (Focke Wulf Fw 190A-5) • Irene (Junkers Ju 87A) • Janice (Junkers Ju 88A-5) • Mike (Messerschmitt Bf 109E) • Millie (Vultee V-11GB) • Trixie (Junkers Ju 52/3m) • Trudy (Focke Wulf Fw 200 Kondor) |
| |
|---|---|
| Tổng thể | Thời gian biểu hàng không · Máy bay · Hãng chế tạo máy bay · Động cơ máy bay · Hãng chế tạo động cơ máy bay · Sân bay · Hãng hàng không · Kỹ thuật hàng không |
| Quân sự | Không quân · Vũ khí máy bay · Tên lửa · Máy bay không người lái (UAV) · Máy bay thử nghiệm · Vũ khí không gian |
| Kỷ lục | Kỷ lục tốc độ bay · Kỷ lục quãng đường bay · Kỷ lục bay cao · Kỷ lục thời gian bay · Máy bay sản xuất với số lượng lớn |
Từ khóa » Vq Douglas Dc-3
-
DC-3 - VINH QUANG RC MODELS
-
VQ Models RC Douglas DC3 Dakota Model (Part 8) - Maiden Flight
-
VQ Models RC Douglas DC3 Dakota Model (Part 1) - YouTube
-
VQ Douglas DC-3 1.8m ARF (White-Blue) - TURBINES RC
-
VQ Douglas DC-3 White, Blue RC Model Aircraft ARF 1800 Mm
-
VQ Douglas DC-3 (Lufthansa) 70.8 Inch Wingspan (EP/GP) ARF
-
VQ Douglas DC-3 - Lufthansa Version VQA129
-
VQ Models Douglas DC-3 ARF - Radiostyrte Fly - Prisjakt
-
VQ Models Dc3 25 Size Ep Gp U. S. Army - Supercheap Hobbies
-
VQ Models Douglas DC-3 ARF - Hitta Bästa Pris På Prisjakt
-
VQ Douglas DC-3 Sølv RC Motorfly-model ARF 1800 Mm
-
19€10 Sur Douglas Dc-3 (blanc-bleu) / 1800mm - Vq Model - Fnac
-
VQ Models E-Retracts For Douglas DC-3 (.25 Size) - TJD Models