Download Bài Tập Chương III_ Liên Kết Hóa Học - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.57 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chương 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC</b><i><b>Dạng 1:Sự hình thành ion và liên kết ion</b></i>
Bi 1: viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng: Fe2+<sub> ; Fe</sub>3+<sub> ; K</sub>+<sub> ; N</sub>3-<sub> ; O</sub>2-<sub> ; Cl</sub>-<sub> ; S</sub>2-<sub> ; Al</sub>3+<sub> ; P</sub>3-<sub>.</sub>
Bi 2: viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron khi cho: a) Kali tác dụng với khí clo.
b) Magie tác dụng với khí oxy. c) Natri tác dụng với lưu huỳnh. d) Nhơm tác dụng với khí oxy. e) Canxi tác dụng với lưu huỳnh.
f) Magie tác dụng với khí clor.Bi 3: Cho 5 nguyên tử : 2311<sub>Na; </sub>
2412<sub>Mg; </sub>
147<sub>N; </sub>
168<sub>O; </sub>
3517<sub>Cl.</sub>
a) Cho biết số p; n; e và viết cấu hình electron của chúng.
b) Xác định vị trí của chúng trong hệ thống tuần hồn? Nêu tính chất hố học cơ bản.c) Viết cấu hình electron của Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, N</sub>3-<sub>, Cl</sub>-<sub>, O</sub>2-<sub>.</sub>
d) Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na2O ; MgO ; NaCl ; MgCl2 ; Na3N.
Bài 4 : Viết phương trình phản ứng và dùng sơ đồ biểu diễn sự trao đổi electron trong quá trình phản ứnggiữa:
a) Natri và flo b) Canxi và clo c) Magie và oxi d) Nhơm và oxi
Cho biết điện hố trị của các nguyên tố trong các hợp chất được tạo thành<i><b>Dạng 2. Liên kết cộng hóa trị</b></i>
Bi 5: Cho 11H; 12
6C; 16
8O; 14
7N; 3216 S;
3517Cl
a) Viết cấu hình electron của chúng.
b) Viết công thức cấu tạo và công thức electron của CH4 ; NH3 ; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S ; C2H6 ; C2H4 ; C2H2 ;C2H6O. Xác định hoá trị các nguyên tố.
c) Phân tử nào có liên kết đơn? liên kết đơi? liên kết ba? Liên kết cộng hố trị có cực và khơng cực?
Bi 6: X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Y thuộc chu kỳ 1, PNC nhóm I. Z thuộc PNC nhóm VI, có tổng số hạt là 24.a) Hãy xác định tên X, Y, Z.
b) Viết công thức cấu tạo của XY2, XZ2.
Bi 7: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định hóa trị các nguyên tố trong cácphân tử đó: N2O3 ; Cl2O ; SO2 ; SO3 ; N2O5 ; HNO2 ; H2CO3 ; Cl2O3 ; HNO3 ; H3PO4.
Bi 8: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự C, N, O, Cl. Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau đây vàxem xét phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất, vì sao? CH4 ; NH3 ; H2O ; HCl.
Bi 9: Dựa vào độ âm điện,hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion:HClO, KHS, HCO3-<sub> . </sub>Cho:Nguyên tố: K H C S Cl O
Độ âm điện: 0,8 2,1 2,5 2,5 3,0 3,5
Bi 10: hãy nêu bản chất của các dạng liên kết trong phân tử các chất: N2, AgCl, HBr, NH3, H2O2, NH4NO3 .(Cho độ âm điện của Ag là 0,9 ; của Cl là 3)
<i><b>Dạng 3. Cách xác định hóa trị và số oxi hóa</b></i>
Bài 11: Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na2O ; MgO ; NaCl ; MgCl2 ; Na3N. Xác định điện hóa trị củacác nguyên tố trong các hợp chất trên.
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>Bi 13: Hãy xác định số oxi hoá của lưu huỳnh, clor, mangan trong các chất:a) H2S, S, H2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, SO42-<sub>, HSO4</sub>-<sub>.</sub>
b) HCl, HClO, NaClO2, KClO3, Cl2O7, ClO4, Cl2.
c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, H2MnO2, MnSO4, Mn2O, MnO4.Bi 14: Hãy xác định số oxy hoá của N trong :
NH3 N2H4 NH4NO4 HNO2 NH4
. N2O NO2 N2O3 N2O5 NO3.Bi 15: Xác định số oxy hoá của C trong;
CH4 CO2 CH3OH Na2CO3 Al4C3 CH2O C2H2 HCOOH C2H6O C2H4O2.Bi 16: Hãy xác định số oxy hoa Cr trong các trường hợp sau Cr2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, Cr2(SO4)4
TRẮC NGHIỆM
<b>Câu 1: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị là nguyên tử có:</b>A. Giá trị độ âm điện cao.
B. Nguyên tử khối lớn.
C. Năng lượng ion hóa thấp D. Số hiệu nguyên tử nhỏ.<b>Câu 2 : Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :</b>
A. Ion dương có nhiều proton hơn .
B. Ion dương có số proton khơng thay đổi .
C. Ion âm có nhiều proton hơn .
D. Ion âm có số proton không thay đổi .<b>Câu 3 : Liên kết trong kim loại đồng là liên kết :</b>
A. Ion.
B. Cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị khơng cực.D. Kim loại .
<b>Câu 4: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :</b>A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh .B. Obitan nguyên tử của Na và Cl xen phủ lẫn nhau .
C. Mỗi nguyên tử nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hú nhau.
D. Nguyên tử natri nhường 1 electron trở thành ion dương, nguyên tử clo nhận 1 electron trở thành ion âm, 2 ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo phân tử NaCl.
<i><b>Chọn câu đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 5:</b> Muối ăn là chất rắn màu trắng chứa trong túi nhựa là :
A. các phân tử NaCl.
B. các ion Na+<sub> và Cl</sub>–<sub> .</sub>
C. các tinh thể hình lập phương : các ion Na+<sub> và Cl</sub>–<sub> được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh .</sub>
D. các tinh thể hình lập phương : các ion Na+<sub> và Cl</sub>–<sub> được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử </sub>riêng rẽ.
<b>Câu 6:</b> Khi Na và Cl tác dụng với nhau tạo hợp chất hóa học thì :
A. Năng lượng được giải phóng và tạo liên kết ion.
B. Năng lượng được giải phóng và tạo liên kết cộng hóa trị.
C. Năng lượng được hấp thụ và tạo liên kết ion.
D. Năng lượng được hấp thụ và tạo liên kết cộng hóa trị .
<b>Câu 7: </b>Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị.
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3><b>Câu 8 :</b> Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được hình thành trong chất nào ?
A. I, II B. IV, V, VI. C. II, III, V D. II, III, IV
<b>Câu 9 :</b> Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr.
Phân tử nào trong các phân tủ trên có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực ?
A. N2 ; SO2 B. H2 ; HBr. C. SO2 ; HBr. D. H2 ; N2 .
<b>Câu 10:</b> Ion nào sau đây có 32 electron :
A. CO32- <sub>B. SO4</sub>2- <sub>C. NH4</sub>+ <sub>D. NO3</sub>
<b>-Câu 11:</b> Ion nào có tổng số proton là 48 ?
A. NH4+ <sub>B. SO3</sub>2- <sub>C</sub><sub>. </sub><sub>SO4</sub>2- <sub>D</sub><sub>.</sub><sub> Sn</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl ?
A. Các nguyên tử Hidro và Clo liên kết nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn.
B. Các electron liên kết bị hút lệch về một phía.
C. Cặp electron chung của hidro và clo nằm giữa 2 nguyên tử.
D. Phân tử HCl là phân tử phân cực.
<b>Câu 13:</b> Ngtử X có 20p và ngun tử Y có 17e. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là :
A. X2Y với liên kết cộng hóa trị.
B. XY2 với liên kết ion.
C. XY với liên kết ion.
D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.
<b>Câu 14:</b>Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại với phi kimB. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một cặp e chung
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của các nguyên tố phi kimD. Liên kết cộng hóa trị phân cực trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử.
<b>Câu 15: Nếu một chất rắn nguyên chất dẫn điện tốt ở cả trạng thái rắn và trạng thái lỏng thì liên kết chiếm ưu thế</b>trong chất đó là :
A. Liên kết ion.B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Liên kết cộng hóa trị khơng có cực.<b>Câu 16 : Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?</b>
A. H2 B. CH4 C. H2 D. HCl.
<b>Câu 17 : Cho 2 ngun tử có cấu hình electron ở </b>
trạng thái cơ bản như sau : 1s2<sub>2s</sub>1 <sub>và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub> .Hai nguyên tử này kết hợp nhau bằng loại liên kết gì để tạo thành</sub>hợp chất ?
A. Liên kết cộng hóa trị có cực.B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng có cực.D. Liên kết kim loại.
<b>Câu 18 : Ngun tử oxi có cấu hình electron là :</b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. Sau khi tạo liên kết , nó có cấu hình là :</sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>3s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>.</sub><b>Câu 19: Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20</b>
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1B. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub>D. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<b>Câu 20: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?</b>
A. NH4Cl ; OF2 ; H2S.B. CO2 ; Cl2 ; CCl4 .
C. BF3 ; AlF3 ; CH4.D. I2 ; CaO ; CaCl2.<b>Câu 21 : Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để : </b>
A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.B. có cấu hình electron của khí hiếm.
C. có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2 hoặc 8D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn.
Đáp án nào sai ?
<b>Câu 22 : Liên kết cộng hóa trị là :</b>
A. Liên kết giữa các phi kim với nhau .
B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung .
<b>Câu 23: Chọn câu đúng trong các mệnh đề sau :</b>
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến 1,7.C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.D. Hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu .
<b>Câu 24 : Chọn mệnh đề sai :</b>
A. Bản chất của liên kết ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử để có trạng thái bền như khí hiếm .B. Liên kết cho nhận là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị .
C. Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển tiếp của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị khơng cực.
D. Liên kết cho nhận là giới hạn của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.<b>Câu 25: Tìm định nghĩa sai về liên kết ion :</b>
A. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu .B. Liên kết ion trong tinh thể NaCl là lực hút tĩnh điện giữa ion Na+<sub> và ion Cl</sub>–
C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion cùng dấu.D. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tố có hiệu số độ âm điện > 1,7 .
<b>Câu 26 : Chọn định nghĩa đúng về ion ?</b>A. Phần tử mang điện .
B. Nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện.C. Hạt vi mô mang điện (+) hay (–) .
D. Phân tử bị mất hay nhận thêm electron.<b>Câu 27 : Ion dương được hình thành khi :</b>
</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>B. Nguyên tử nhận thêm electron.C. Nguyên tử nhường proton.D. Nguyên tử nhận thêm proton.
<b>Câu 28 : Trong dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3 , SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7 . Những oxit có liên kết ion là :</b>A. Na2O , SiO2 , P2O5
B. MgO, Al2O3 , P2O5
C. Na2O, MgO, Al2O3 D. SO3, Cl2O3 , Na2O .<b>Câu 29: Cho 3 ion : Na</b>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, F</sub>–<sub> . Tìm câu khẳng định sai .</sub>
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .B. 3 ion trên có số nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có số electron bằng nhau D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
<b>Câu 30: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; </b>
Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; S : 2,58 ; F : 3,98 : Te : 2,1 để xác định liên kết trong phân tử các chất sau : H2Te , H2S, CsCl,BaF2 . Chất có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực là :
A. BaF2 B. CsCl C. H2Te D. H2S.
<b>Câu 31:</b> Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2
Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44 để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau : NH3 , H2S,H2O , CsCl .
Chất nào trong các chất trên có liên kết ion ?
A. NH3 B. H2O C. CsCl D. H2S.
<b>Câu 33 : Các nguyên tử liên kết với nhau để</b> :
<b>A.</b> Tạo thành chất khí<b>B.</b> Tạo thành mạng tinh thể
<b>C.</b> Tạo thành hợp chất
<b>D.</b> Đạt cơ cấu bền của nguyên tử<b>Câu 34 : Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion:</b>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5
B. 1s2<sub>2s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5
C. 1s2<sub>2s</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2
D. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>1<sub> vaø 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
<b>Câu 35 : Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị:</b>A. NaCl, H2O, HCl
B. KCl, AgNO3, NaOH
C. H2O, Cl2, SO2
D. CO2, H2SO4, MgCl2
<b>Câu 36: Tinh thể phân tử có những tính chất:</b>
A. Liên kết ion, bền vững, cứng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Liên kết tương tác giữa các phân tử, bền vững, cứng, nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy cao.C. Liên kết ion, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
D. Liên kết không tương tương tác giữa các phân tử, kém bền, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.<b>Câu 36: Trong các phản ứng hóa học giữa kim loại và phi kim thì:</b>
</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>C. Nguyên tử kim loại và phi kim góp chung electron ngoài cùng. D. Cả 3 câu a,b,c đều sai.
<b>Câu 37: Cho các hợp chất: NH</b>3, Na2S,CO2, CaCl2, MgO, C2H2. Hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:
A. CO2, C2H2, MgO
B. NH3.CO2, Na2S
C. NH3 , CO2, C2H2
D. CaCl2, Na2S, MgO
<b>Câu 38: Cho các hợp chất: NH</b>3, H2O , K2S, MgCl2, Na2O CH4, Chất có liên kết ion là:
A. NH3, H2O , K2S, MgCl2
B. K2S, MgCl2, Na2O CH4
C. NH3, H2O , Na2O CH4
D. K2S, MgCl2, Na2O
<b>Câu 39: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử trong phân tử bằng:</b>A. 1 cặp electron chung
B. 2 caëp electron chung
C. 3 caëp electron chung
D. 1 hay nhiều cặp electron chung<b>Câu 40 : Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi</b>
(Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng:
A. Cấu hình e của ion Li +<sub> : 1s</sub>2<sub> và cấu hình e của ion O</sub>2–<sub> : 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>.</sub>
B. Những điện tích ở ion Li+<sub> và O</sub>2–<sub> do :</sub> Li ® Li +<sub> + e và O + 2e ® O</sub>2–<sub> </sub>
C. Ngun tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li +<sub> và O</sub>2–<sub> .</sub>
</div><!--links-->Từ khóa » Sự Hình Thành Liên Kết Ion Mgo
-
Mô Tả Sự Hình Thành Liên Kết Của Các Oxit : Na2O ; MgO ; Al2O3
-
Câu Hỏi Giải Thích Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Hợp Chất Mg
-
Trình Bày Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Phân Tử MgO ... - Tech12h
-
Bài Tập Giải Thích Sự Hình Thành Liên Kết Ion
-
Mô Tả Quá Trình Hình Thành Liên Kết Ion Trong Hợp Chất NaCl ...
-
Trình Bày Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Phân Tử MgO - Haylamdo
-
Trình Bày Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Phân Tử MgO Khi ...
-
Bài 16: Luyện Tập: Liên Kết Hóa Học
-
Viết Sơ đồ Hình Thành Liên Kết Trong Phân Tử MgO; Al2O3
-
Hãy Giải Thích Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Các Phân Tử Sau Và ...
-
HDedu_ Bài Tập Giải Thích Sự Hình Thành Liên Kết Ion - Tài Liệu Text
-
[PDF] CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
-
Cho Biết Cách Tạo Thành Liên Kết Ion Trong: Na2O; MgO; NaCl; MgCl2
-
Cho Dãy Oxit Sau đây: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7....