Drew

-- Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
  • Danh mục
    • Từ điển Anh Việt
    • Từ điển Việt Anh
    • Thuật ngữ game
    • Từ điển Việt Pháp
    • Từ điển Pháp Việt
    • Mạng xã hội
    • Đời sống
  1. Trang chủ
  2. Từ điển Anh Việt
  3. drew
Từ điển Anh Việt
  • Tất cả
  • Từ điển Anh Việt
  • Từ điển Việt Anh
  • Thuật ngữ game
  • Từ điển Việt Pháp
  • Từ điển Pháp Việt
  • Mạng xã hội
  • Đời sống
drew Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: drew Phát âm : /drɔ:/

+ danh từ

  • sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực
  • sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn
  • sự rút thăm; sự mở số; số trúng
  • (thể dục,thể thao) trận đấu hoà
  • câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì)
  • động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục
    • to be quick on the draw vảy súng nhanh
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất

+ ngoại động từ drew; drawn

  • kéo
    • to draw a net kéo lưới
    • to draw the curtain kéo màn
    • to draw a cart kéo xe bò
    • to draw a plough kéo cày
  • kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn
    • to draw somebody aside kéo ai ra một chỗ
    • to draw attention thu hút sự chú ý
    • to draw customers lôi kéo được khách hàng
  • đưa
    • to draw a pen across paper đưa quản bút lên trang giấy
    • to draw one's hand over one's eyes đưa tay lên che mắt
  • hít vào
    • to draw a long breath hít một hơi dài
  • co rúm, cau lại
    • with drawn face với nét mặt cau lại
  • gò (cương ngựa); giương (cung)
    • to draw the rein (bridle) gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế
  • kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...)
    • to draw consequences kéo theo những hậu quả
    • to draw trouble upon oneself chuốc lấy điều khó chịu vào thân
  • kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra
    • to draw water from the well kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên
    • to draw a tooth nhổ răng
    • to draw a nail nhổ đinh
    • with drawn sword gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần
    • to draw blood from the vein trích máu ở tĩnh mạch
  • rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra
    • to draw a lesson from failure rút ra một bài học từ thất bại
    • to draw conclusions rút ra những kết luận
    • to draw comparisons đưa ra những điểm so sánh; so sánh
    • to draw distinctions vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt
  • mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...)
    • to draw lots mở số
    • to draw a prize trúng số
    • to draw the winner rút thăm trúng
  • lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở
    • to draw one's salary lĩnh lương
    • to draw information from... lấy tin tức ở...
    • to draw comfort (consolation) from... tìm thấy nguồn an ủi ở...
    • to draw inspiration from... tìm thấy nguồn cảm hứng ở...
  • (đánh bài) moi
    • to draw all the trumps moi tất cả những quân bài chủ
  • moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn
    • hanged drawn and quartered bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân)
    • calf draws cow bò con bú cạn sữa bò cái
    • to draw fowl mổ moi lòng gà
  • pha (trà), rút lấy nước cốt
    • to draw the tea pha trà
  • (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn
  • kéo dài
    • to draw wire kéo dài sợi dây thép
  • vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)
    • to draw a straight line vạch một đường thẳng
    • to draw a portrait vẽ một bức chân dung
    • to draw a plan dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch
    • to draw a furrow vạch một luống cày
  • viết (séc) lĩnh tiền
    • to draw a cheque on a blanker viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng
  • ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua
    • to draw a game with someone hoà một trận đấu với ai
    • a drawn game trận đấu hoà
    • a draws battle cuộc chiến đấu không phân được thua
  • (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét)
    • the ship draws two metters con tàu có mức chìm hai mét
  • (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái

+ nội động từ

  • kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra
  • hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút
    • the play still draws vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem
  • thông (lò sưởi, ống khói...)
  • ngấm nước cốt (trà, , ,)
  • (hàng hải) căng gió (buồm)
  • kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến
    • to draw round somebody túm tụm kéo đến quanh ai
  • đi
    • to draw towards the door đi về phía cửa
    • to draw to an end (a close) đi đến chỗ kết thúc
  • vẽ
  • (hàng hải) trở (gió)
    • the wind draws aft gió trở thuận
  • (thương nghiệp) ((thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra
    • to draw upon one's banker lấy tiền ở chủ ngân hàng
  • (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến
    • to draw on one's memory nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ
  • (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...)
    • to draw ahead dẫn đầu
  • to draw away
    • lôi đi, kéo đi
    • (thể dục,thể thao) bỏ xa
  • to draw back
    • kéo lùi, giật lùi
    • rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...)
  • to draw down
    • kéo xuống (màn, mành, rèm...)
    • hít vào, hút vào (thuốc lá...)
    • gây ra (cơn tức giận...)
  • to draw in
    • thu vào (sừng, móng sắc...)
    • kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...)
    • xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp)
  • to draw off
    • rút (quân đội); rút lui
    • lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...)
    • làm lạc (hướng chú ý...)
  • to draw on
    • dẫn tới, đưa tới
    • đeo (găng...) vào
    • quyến rũ, lôi cuốn
    • tới gần
      • spring is drawing on mùa xuân tới gần
    • (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua)
    • (thương nghiệp) rút tiền ra
    • cầu đến, nhờ đến, gợi đến
  • to draw out
    • nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra
    • kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày)
    • (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận
    • khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra
    • vẽ ra, thảo ra
      • to draw out a plan thảo ra một kế hoạch
  • to draw up
    • kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên
    • (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ
    • (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng
    • thảo (một văn kiện)
    • (+ with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp
    • đỗ lại, dừng lại (xe)
      • the carriage drew up before the door xe ngựa đỗ lại ở trước cửa
    • (+ to) lại gần, tới gần
      • to draw up to the table lại gần bàn
  • to draw a bead on
    • (xem) bead
  • to draw blank
    • lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì
  • to draw the long bow
    • (xem) bow
  • to draw one's first breath
    • sinh ra
  • to draw one's last breath
    • trút hơi thở cuối cùng, chết
  • to draw the cloth
    • dọn bàn (sau khi ăn xong)
  • to draw it fine
    • (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư
  • to draw to a head
    • chín (mụn nhọt...)
  • to draw in one's horns
    • thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây
  • to draw a line at that
    • làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi
  • to draw the line
    • ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa
  • draw it mild!
    • (xem) mild
  • to draw one's pen against somebody
    • viết đả kích ai
  • to draw one's sword against somebody
    • tấn công ai
Từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa:  Drew John Drew
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "drew"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "drew" dare dear deer deter dire doer door dor dory dour more...
  • Những từ có chứa "drew" clintonia andrewsiana drew fine-drew merry andrew outdrew overdrew wiredrew withdrew
Lượt xem: 1772 Từ vừa tra + drew : sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực

Từ khóa » Drew Nghĩa Là Gì