DS_C4_PHUONG TRINH TREN TAP SO ml
Có thể bạn quan tâm
CHỦ ĐỀ 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIVỚI HỆ SỐ THỰC TRÊN TẬP SỐ PHỨC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Căn bậc hai của số phức: Cho số phức
. Mỗi số phức
thỏa mãn
được gọi là một căn bậc hai của
.
· .
2. Phương trình bậc hai với hệ số thực
Cho phương trình bậc hai
. Xét
, ta có
·
phương trình có nghiệm thực
.
·
: phương trình có hai nghiệm thực được xác định bởi công thức:
.
·
: phương trình có hai nghiệm phức được xác định bởi công thức:
.
@ Chú ý.
w Mọi phương trình bậc
:
luôn có
nghiệm phức (không nhất thiết phân biệt).
w Hệ thức Vi–ét đối với phương trình bậc hai với hệ số thực: Cho phương trình bậc hai
có hai nghiệm phân biệt
(thực hoặc phức). Ta có hệ thức Vi–ét
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
1. Dạng 1: Tìm căn bậc hai của một số phức
· Trường hợp
là số thực: Nếu
là một số thực
+
có các căn bậc hai là
.
+
,
có đúng một căn bậc hai là 0.
+
,
có hai căn bậc hai là
.
Ví dụ 1: Ta có hai căn bậc hai của – 1 là
và
. Hai căn bậc hai của
(
là số thực khác 0) là
và
.
· Trường hợp
Gọi
là một căn bậc hai của
khi và chỉ khi
, tức là
Mỗi cặp số thực
nghiệm đúng hệ phương trình trên cho ta một căn bậc hai
của số phức
.
Ví dụ 2: Tìm các căn bậc hai của
.
Gọi
là một căn bậc hai của số phức
.
Ta có
Vậy
có hai căn bậc hai là
và
.
2. Dạng 2: Giải phương trình bậc hai với hệ số thực và các dạng toán liên quan
· Giải các phương trình bậc hai với hệ số thực
Ví dụ 3: Giải phương trình bậc hai sau:
Ta có
Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt là
.
· Giải phương trình quy về phương trình bậc hai với hệ số thực
Phương pháp 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
– Bước 1: Nhẩm 1 nghiệm đặc biệt của phương trình.
+ Tổng các hệ số trong phương trình là 0 thì phương trình có một nghiệm
.
+ Tổng các hệ số biến bậc chẵn bằng tổng các hệ số biến bậc lẻ thì phương trình có một nghiệm
.
+ Định lý Bơdu:
Phần dư trong phép chia đa thức
cho
bằng giá trị của đa thức
tại
Tức là
Hệ quả: Nếu
thì
Nếu
thì
hay
có một nghiệm
– Bước 2: Đưa phương trình về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai bằng cách hân tích đa thức ở vế trái của phương trình thành nhân tử (dùng hẳng đảng thức, chia đa thức hoặc sử dụng lược đồ Hoocne) như sau:
Với đa thức
chia cho
có thương là
dư
| | | | | | | |
| a | | | | | | |
– Bước 3: Giải phương trình bậc nhất hoặc bậc hai, kết luận nghiệm
Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ:
– Bước 1: Phân tích phương trình thành các đại lượng có dạng giống nhau.
– Bước 2: Đặt ẩn phụ, nêu điều kiện của ẩn phụ (nếu có).
– Bước 3: Đưa phương trình ban đầu về phương trình bậc nhất, bậc hai với ẩn mới.
– Bước 4: Giải phương trình, kết luận nghiệm.
C. KỸ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH
- Chọn chế độ tính toán với số phức: MODE 2 màn hình hiện CMPLX.
Nhập số thuần ảo
: Phím ENG
- Tìm các căn bậc hai của một số phức
Ví dụ 5: Khai căn bậc hai số phức
có kết quả:
Cách 1:
– Mode 2 (CMPLX)
– Nhập hàm
– Sử dụng phím CALC, nhập từng giá trị vào, giá trị nào ra kết quả bằng
thì ta nhận.
Cách 2:
– Mode 1 (COMP)
– Nhấn Shift + (Pol), ta nhập
– Nhấn Shift – (Rec), ta nhập
, ta thu được kết quả
.
– Vậy 2 số phức cần tìm là
và
.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Khai căn bậc hai số phức
có kết quả:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 3. Trong
, nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Hai giá trị
là hai nghiệm của phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Trong
, phương trình z2 + 3iz + 4 = 0 có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Tính căn bậc hai của số phức
ra kết quả:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Trong
, nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Trong
, nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Trong
, nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trong
, nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho
. Tìm căn bậc hai của
.
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 14. Cho
. Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của
:
A.
và
B.
C.
D.
và
Câu 15. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
C.
;
; 4iB.
;
;
A.
,
, iD.
;
;
Câu 16. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
;
B.
;
C.
;
D.
;
Câu 19. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A
B.
C.
D.
Câu 20. Trong
, căn bậc hai của
là:
A.
B.
C.
D.
và
Câu 21. Phương trình
có nghiệm là:
A
B.
C.
D.
Câu 22. Biết
là hai nghiệm của phương trình
. Khi đó giá trị của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Phương trình
có một nghiệm phức là
. Tổng 2 số
và
bằng:
A.
B.
C. 3D.
Câu 24. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Khi đó phần thực của
là:
A. 5B. 6C. 4D. 7
Câu 25. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Khi đó
có giá trị là
A.
B. – 8 C.
D. 8
Câu 26. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm?
A. 1B.2C.3D.0
Câu 27. Biết
là hai nghiệm của phương trình
. Khi đó giá trị của
là:
A. 4B.
C. 9D.
Câu 28. Phương trình sau có mấy nghiệm thực:
A. 0B. 1C. 2D. Vô số nghiệm.
Câu 29. Tìm các căn bậc hai của
.
A.
B. 3C.
D.
Câu 30. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
;
C.
D. ±
;
Câu 31. Giải phương trình
trên tập số phức ta được nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Căn bậc hai của số phức
là:
A.
B.
C.
D. 2
Câu 33. Gọi z là căn bậc hai có phần ảo âm của
. Phần thực của z là:
A. 6 B.7C. 4D. –4
Câu 34. Tập nghiệm trong
của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện
?
A. 3B. 0C. 1D. 2
Câu 37. Phương trình
có hai nghiệm là
và
. Khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn
. Tính
A.
và 4 B.
và 5C.
và 3D.
và 2
Câu 39. Gọi
là các nghiệm phức của phương trình
. Khi đó
là số phức có môđun là:
A. 2B.
C.
D.
Câu 40. Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức z:
là:
A. 3B. 2C. 4D. 1
Câu 41. Tìm số phức z để
.
A
B.
C.
D.
Câu 42. Với mọi số ảo z, số
là:
A. Số thực âm B. Số 0C. Số thực dươngD. Số ảo khác 0
Câu 43. Trong trường số phức phương trình
có mấy nghiệm?
A. 2 B. 3C. 1D. 0
Câu 44. Giá trị của các số thực b, c để phương trình
nhận số phức
làm một nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 45. Trên tập hợp số phức, phương trình
có hai nghiệm
. Giá trị biểu thức
là:
A. –7 B. 8C. 15D. 22
Câu 46. Tìm số nguyên x, y sao cho số phức
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Trên tập số phức, cho phương trình sau:
. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực
.
2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức
.
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.
4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.
5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.
6. Phương trình có hai nghiệm là số thực
A. 0B. 1C. 3D.2
Câu 48. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
A. 3B. 4C. 2D.6
Câu 49. Giả sử
là hai nghiệm của phương trình
và A, B là các điểm biểu diễn của
. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Cho phương trình
. Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng
. Giá trị
là:
A. 0B. 1C.
D.
Câu 51. Gọi
là các nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 52. Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai
có tổng bình phương hai nghiệm bằng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 53. Cho phương trình
trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 54. Gọi
là hai nghiệm của phương trình
, trong đó
có phần ảo dương. Giá trị của số phức
là:
A.
B. 10C.8D.
Câu 55. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
trên tập số phức là bao nhiêu?
A. 3B. 1C. 2D.0
Câu 56. Gọi
là hai nghiệm của phương trình
. Trong đó
có phần ảo âm. Giá trị biểu thức
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 57. Phương trình
trên tập số phức có các nghiệm là:
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc
Câu 58. Gọi
là các nghiệm phức của phương trình
. Khi đó
có giá trị là:
A. 23B.
C. 13D.
E. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – ĐÁP ÁN 1.2
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| A | A | B | A | C | B | D | B | B | A | C | D | C | A | C | D | C | B | D | D |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
| C | D | C | B | D | A | D | A | A | D | B | C | B | D | B | A | A | B | C | C |
| 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | ||
| C | B | B | C | B | C | D | D | D | D | B | A | A | C | D | B | A | A |
II –HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
nên phương trình có hai nghiệm phức là:
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 2. Khai căn bậc hai số phức
có kết quả:
A.
B.
C.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Giả sử
là một căn bậc hai của số phức
.
Ta có:
Do đó z có hai căn bậc hai là:
Ta chọn đáp án A.
Câu 3. Trong
, nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng hằng đẳng thức số 7, ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 4. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Đặt
.
Thay vào phương trình:
Suy ra
Ta chọn đáp án A.
Câu 5. Hai giá trị
là hai nghiệm của phương trình:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng định lý đảo Viet :
.
Do đó
là hai nghiệm của phương trình:
Ta chọn đáp án A.
Câu 6. Trong
, phương trình z2 + 3iz + 4 = 0 có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Nên phương trình có hai nghiệm phức là:
Ta chọn đáp án A.
Câu 7. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Nên phương trình có hai nghiệm phức là:
Ta chọn đáp án A.
Câu 8. Tính căn bậc hai của số phức
ra kết quả:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Giả sử
là một căn bậc hai của số phức
.
Ta có:
Do đó z có hai căn bậc hai là
Ta chọn đáp án A.
Câu 9. Trong
, nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 10. Trong
, nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Giả sử
là một nghiệm của phương trình.
Do đó phương trình có hai nghiệm là
Ta chọn đáp án A.
Câu 11. Trong
, nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 12. Trong
, nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 13. Cho
. Tìm căn bậc hai của
.
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Hướng dẫn giải:
Giả sử
là một căn bậc hai của số phức
.
Ta có:
Do đó z có hai căn bậc hai là
Ta chọn đáp án A.
Câu 14. Cho
. Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của
:
A.
và
B.
C.
D.
và
Hướng dẫn giải:
Ta có
có các căn bậc hai là:
Ta chọn đáp án A.
Câu 15. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
C.
;
; 4iB.
;
;
A.
,
, iD.
;
;
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 16. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 17. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 18. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
;
B.
;
C.
;
D.
;
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A
Câu 19. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 20. Trong
, căn bậc hai của
là:
A.
B.
C.
D.
và
Hướng dẫn giải:
Ta có:
. Do đó z có hai căn bậc hai là
Ta chọn đáp án A.
Câu 21. Phương trình
có nghiệm là:
A
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 22. Biết
là hai nghiệm của phương trình
. Khi đó giá trị của
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Theo Viet, ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 23. Phương trình
có một nghiệm phức là
. Tổng 2 số
và
bằng:
A.
B.
C. 3D.
Hướng dẫn giải:
Vì
là một nghiệm của phương trình
nên ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 24. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Khi đó phần thực của
là:
A. 5B. 6C. 4D. 7
Hướng dẫn giải:
Theo Viet, ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 25. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
. Khi đó
có giá trị là
A.
B. – 8 C.
D. 8
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 26. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm?
A. 1B.2C.3D.0
Hướng dẫn giải:
Do đó phương trình chỉ có một nghiệm phức có phần ảo âm.
Ta chọn đáp án A.
Câu 27. Biết
là hai nghiệm của phương trình
. Khi đó giá trị của
là:
A. 4B.
C. 9D.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng định lý Viet, ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 28. Phương trình sau có mấy nghiệm thực:
A. 0B. 1C. 2D. Vô số nghiệm.
Hướng dẫn giải:
nên phương trình vô nghiệm trên tập số thực.
Ta chọn đáp án A.
Câu 29. Tìm các căn bậc hai của
.
A.
B. 3C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta có
nên
có các căn bậc hai là
và
.
Ta chọn đáp án A.
Câu 30. Trong
, phương trình
có nghiệm là:
A.
B.
;
C.
D. ±
;
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 31. Giải phương trình
trên tập số phức ta được nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 32. Căn bậc hai của số phức
là:
A.
B.
C.
D. 2
Hướng dẫn giải:
Giả sử
là một căn bậc hai của
. Ta có:
.
Ta chọn đáp án A.
Câu 33. Gọi z là căn bậc hai có phần ảo âm của
. Phần thực của z là:
A. 6 B.7C. 4D. –4
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Do đó phần thực của z là 7.
Ta chọn đáp án A.
Câu 34. Tập nghiệm trong
của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 35. Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng định lý Viet, ta có:
.
Do đó
là hai nghiệm của phương trình:
Ta chọn đáp án A.
Câu 36. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện
?
A. 3B. 0C. 1D. 2
Hướng dẫn giải:
Gọi
là số phức thỏa mãn điều kiện trên. Ta có:
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ta chọn đáp án A.
Câu 37. Phương trình
có hai nghiệm là
và
. Khi đó
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Theo Viet, ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn
. Tính
A.
và 4 B.
và 5C.
và 3D.
và 2
Hướng dẫn giải:
+) Nếu
:
+) Nếu
:
Ta chọn đáp án A.
Câu 39. Gọi
là các nghiệm phức của phương trình
. Khi đó
là số phức có môđun là:
A. 2B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Theo Viet, ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 40. Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức z:
là:
A. 3B. 2C. 4D. 1
Hướng dẫn giải:
Gọi
là nghiệm của phương trình. Ta có:
Vậy phương trình có 4 nghiệm phức
Ta chọn đáp án A.
Câu 41. Tìm số phức z để
.
A
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Gọi
là số phức thỏa mãn đẳng thức trên. Ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 42. Với mọi số ảo z, số
là:
A. Số thực âm B. Số 0C. Số thực dươngD. Số ảo khác 0
Hướng dẫn giải:
Do z là số ảo nên z có dạng:
.
Ta có:
.
Ta chọn đáp án A.
Câu 43. Trong trường số phức phương trình
có mấy nghiệm?
A. 2 B. 3C. 1D. 0
Hướng dẫn giải:
Vậy phương trình có ba nghiệm trong trường số phức.
Ta chọn đáp án A.
Câu 44. Giá trị của các số thực b, c để phương trình
nhận số phức
làm một nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Do
là một nghiệm của
nên ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 45. Trên tập hợp số phức, phương trình
có hai nghiệm
. Giá trị biểu thức
là:
A. –7 B. 8C. 15D. 22
Hướng dẫn giải:
Theo Viet, ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 46. Tìm số nguyên x, y sao cho số phức
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Do x, y nguyên nên
Mà
Ta chọn đáp án A.
Câu 47. Trên tập số phức, cho phương trình sau:
. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực
.
2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức
.
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.
4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.
5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.
6. Phương trình có hai nghiệm là số thực
A. 0B. 1C. 3D.2
Hướng dẫn giải:
Do đó phương trình có 2 nghiệm thực và 4 nghiệm phức. Vậy nhận xét 4, 6 đúng.
Ta chọn đáp án A.
Câu 48. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
A. 3B. 4C. 2D.6
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 49. Giả sử
là hai nghiệm của phương trình
và A, B là các điểm biểu diễn của
. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Do đó tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
.
Ta chọn đáp án A.
Câu 50. Cho phương trình
. Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng
. Giá trị
là:
A. 0B. 1C.
D.
Hướng dẫn giải:
Gọi
là hai nghiệm của phương trình đã cho
Theo Viet, ta có:
Theo bài cho, tổng bình phương hai nghiệm bằng 5. Ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 51. Gọi
là các nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Với mọi
, ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 52. Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai
có tổng bình phương hai nghiệm bằng
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Gọi
là hai nghiệm của phương trình.
Theo Viet, ta có:
Ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 53. Cho phương trình
trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Theo Viet, ta có:
Ta chọn đáp án A.
Câu 54. Gọi
là hai nghiệm của phương trình
, trong đó
có phần ảo dương. Giá trị của số phức
là:
A.
B. 10C.8D.
Hướng dẫn giải:
Câu 55. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
trên tập số phức là bao nhiêu?
A. 3B. 1C. 2D.0
Hướng dẫn giải:
Do đó tổng bình phương các nghiệm của phương trình là
Ta chọn đáp án A.
Câu 56. Gọi
là hai nghiệm của phương trình
. Trong đó
có phần ảo âm. Giá trị biểu thức
là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 57. Phương trình
trên tập số phức có các nghiệm là:
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc
Hướng dẫn giải:
Ta chọn đáp án A.
Câu 58. Gọi
là các nghiệm phức của phương trình
. Khi đó
có giá trị là:
A. 23B.
C. 13D.
Hướng dẫn giải:
Theo Viet, ta có:
Ta chọn đáp án A.
Từ khóa » Vi ét Số Phức
-
Định Lí Vi-ét đối Với Phương Trình Bậc Hai Trên Tập Số Phức Và ứng Dụng
-
Giải Phương Trình Số Phức Như Thế Nào? - Toán Thầy Định
-
Giải Phương Trình Số Phức, Trắc Nghiệm Toán Học Lớp 12 - Baitap123
-
Cách Giải Phương Trình Bậc 2 Số Phức Cực Hay, Chi Tiết - Toán Lớp 12
-
Các Dạng Bài Tập Giải Phương Trình Bậc 2 Số Phức - Tuyển Sinh
-
Hỏi Công Thức Vi-ét Về Phương Trình Bậc Hai Với Hệ Số Thực Có Còn ...
-
Cách Giải Phương Trình Số Phức - Oimlya
-
Tổng Hợp Lý Thuyết Toán 12 Chương Số Phức Chọn Lọc - Kiến Guru
-
Tổng Hợp Giải Phương Trình Bậc 2 Số Phức | Bán Máy Nước Nóng
-
Phương Trình Bậc 2 Số Phức Cực đầy đủ Và Chi Tiết - HocThatGioi
-
Lý Thuyết Căn Bậc Hai Của Số Phức Và Phương Trình Bậc Hai Toán 12
-
Chủ đề 2: Giải Phương Trình Bậc 2 Số Phức - Lib24.Vn
-
Căn Bậc Hai Số Phức Và Phương Trình Bậc Hai