ĐS-Chuyên đề 15. HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ.html

  1. 24 Chuyên Đề Ôn Vào Lớp 10 Chuyên Và Học Sinh Giỏi 9 - Đại Số 9
  2. Chia sẻ
ĐS-Chuyên đề 15. HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ.html

Chuyên đề 15. HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ

A. Kiến thức cần nhớ

Trong quá trình giải hệ phương trình chứa tham số, để thỏa mãn điều kiện nào đó về nghiệm số của hệ phương trình, chúng ta cần nhớ một số kiến thức sau:

1. Phương trình

  • Phương trình (1) có nghiệm duy nhất

  • Phương trình (1) vô nghiệm

  • Phương trình (1) vô số nghiệm

2. Đối với hệ phương trình:

Với điều kiện khác 0. Cần lưu ý đến tỉ số để rút ra kết luận về số nghiệm của hệ phương trình. Cụ thể là:

  • Nếu thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

  • Nếu thì hệ phương trình có vô nghiệm.

  • Nếu thì hệ phương trình có vô số nghiệm.

B. Một số ví dụ

Ví dụ 1: Giải và biện luận hệ phương trình hai ẩn xy sau đây theo tham số m.

(Thi học sinh giỏi toán 9, TP Hồ Chí Minh năm học 1991 – 1992. Vòng 1)

Giải

Tìm cách giải. Giải và biện lun hệ phương trình là xét tất cả các trường hợp theo giá trị của tham số m và kết quả bài toán ứng với giá trị đó. Bài toán thường có nhiều cách giải. Trong bài này nên dùng phương pháp thế đưa về phương trình một ẩn. Chẳng hạn từ phương trình (1) biểu thị y theo x, thế vào phương trình (2) ta được phương trình một ẩn (ẩn x), số nghiệm của hệ phương trình phụ thuộc vào phương trình này.

Trình bày lời giải.

  • Nếu

Ta có

  • Nếu

Ta có

  • Nếu

Ta có

Kết luận:

  • hệ phương trình có vô số nghiệm. Công thức nghiệm tổng quát là:

  • hệ phương trình vô số nghiệm

  • hệ phương trình có nghiệm duy nhất

Ví dụ 2: Cho hệ phương trình:

a) Giải phương trình với

b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất sao cho

Giải

a) Với m = 2 thế vào hệ phương trình.

Hệ phương trình là nghiệm của hệ phương trình.

b) Tìm cách giải. Bước đầu chúng ta tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất bằng phương pháp thế hoặc tỉ số các hệ số (trong câu này dùng phương pháp thế). Sau đó thay nghiệm vào ta được bất phương trình chứa m. Giải bất phương trình ẩn m xong, ta kết hợp với điều kiện đề bài rồi kết luận.

Trình bày lời giải. Từ phương trình

Thế vào phương trình (1):

Điều kiện để hệ có nghiệm duy nhất

Vậy thì

Ví dụ 3: Tìm giá trị của m để hệ phương trình sau vô nghiệm:

Giải

Tìm cách giải. Với điều kiện khác 0. Cần lưu ý đến tỉ số để rút ra kết luận về hệ phương trình vô nghiệm. Cụ thể là: Nếu thì hệ phương trình vô nghiệm. Tuy nhiên trước khi xét tỉ số, chúng ta cần xác định các trường hợp riêng

Trình bày lời giải

  • Xét hệ phương trình có dạng: hệ phương trình vô nghiệm.

  • Xét hệ phương trình có dạng: hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

  • Xét Hệ phương trình vô nghiệm

Vậy với thì hệ phương trình vô nghiệm.

Ví dụ 4: Cho hệ phương trình

a) Giải hệ phương trình khi m = 2.

b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất thỏa mãn

Giải

a) Với m = 2, hệ phương trình

b) là nghiệm.

Xét Điều phải chứng minh.

Ví dụ 5: Tìm giá trị nguyên của n để hệ phương trình sau có nghiệm nguyên duy nhất

(Thi HSG Toán lớp 9, tỉnh Đồng Tháp, năm 2009 – 2010)

Giải

Tìm cách giải. Giải hệ phương trình để hệ có nghiệm nguyên là tìm nghiệm mà x, y đều là số nguyên. Trong bài này, đầu tiên chúng ta tìm nghiệm theo n. Sau đó tìm số nguyên n sao cho x, y nhận giá trị nguyên.

Trình bày lời giải.

Từ (1) suy ra: thay vào (2) ta được:

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất Phương trình (*) có nghiệm duy nhất

Với từ phương trình (*) ta có:

Khi đó

Nghiệm duy nhất là

x, y nguyên Ư(3)

Mà Ư(3) nên

C. Bài tập vận dụng

15.1. Cho hệ phương trình (m là tham số)

a) Với m nào thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

b) Tìm m nguyên để hệ phương trình có nghiệm nguyên x; y nguyên và bé nhất.

(Thi HSG Toán lớp 9, tỉnh An Giang, năm học 2011 – 2012)

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Từ phương trình (2) ta có: thế vào phương trình (1) ta có:

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất phương trình (*) có nghiệm duy nhất

b) Với từ phương trình (*) ta có:

Suy ra:

là nghiệm của hệ phương trình.

Ư(12) . Suy ra:

m-1

-1

-2

-3

-4

-6

-12

1

2

3

4

6

12

m

0

-1

-2

-3

-5

-11

2

3

4

5

7

13

Thử trực tiếp ta được: thì đạt giá trị nhỏ nhất.

15.2. Tìm tất cả các số thực m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn

(Thi HSG Toán lớp 9, tỉnh ĐakLac, năm học 2011 – 2012)

Hướng dẫn giải – đáp số

Từ phương trình (1) của hệ suy ra: thay vào phương trình (2) ta được:

Vậy thì hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn

15.3. Cho hệ phương trình (m là tham số)

a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm. Tìm nghiệm đó.

b) Xác định giá trị nhỏ nhất của

(Thi HSG Toán lớp 9, tỉnh An Giang, năm 2012 – 2013)

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Hệ phương trình

thì hệ phương trình có nghiệm:

b) Nếu thì

Nếu thì

Giá trị nhỏ nhất của P là 0 khi

15.4. Cho hệ phương trình

a) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m.

b) Tìm các số nguyên m để cho hệ có nghiệm duy nhất với x; y là các số nguyên.

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Từ phương trình (1) ta có: thay vào phương trình (2) ta được:

Xét phương trình vô số nghiệm hệ phương trình vô số nghiệm, nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:

phương trình vô nghiệm hệ phương trình vô nghiệm

Kết luận:

  • Với thì hệ phương trình vô số nghiệm, nghiệm tổng quát của hệ phương trình là:

  • thì hệ phương trình vô nghiệm.

  • thì phương trình có nghiệm duy nhất là

b) Ta có Ư(2) và

thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn .

15.5. Cho phương trình

a) Giải hệ (1) với

b) Tìm các giá trị của a để hệ (I) vô nghiệm.

Hướng dẫn giải – đáp số

  1. Với thì hệ (I) trở thành

b) Ta có thế vào phương trình (1)

Ta có:

Hệ (I) vô nghiệm phương trình (3) vô nghiệm

15.6. Tìm giá trị của m để hệ phương trình sau vô nghiệm:

Hướng dẫn giải – đáp số

Từ phương trình trên

Thế vào phương trình dưới, ta được:

Hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) vô nghiệm

Vậy với thì hệ phương trình vô nghiệm.

15.7. Cho hệ phương trình

a) Giải và biện luận hệ phương trình theo m.

b) Xác định các giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất sao cho

c) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm với x; y là số nguyên dương.

d) Tìm giá trị m để hệ có nghiệm duy nhất sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.

e) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất thì điểm luôn nằm trên một đường thẳng cố định.

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Từ phương trình dưới

Thế vào phương trình trên:

  • Xét hệ phương trình có dạng:

  • Xét phương trình (*) có dạng: vô nghiệm

hệ phương trình vô nghiệm.

  • Xét từ (*) suy ra:

Kết luận:

  • Với hệ phương trình có vô số nghiệm, nghiệm tổng quát là:

  • Với hệ phương trình vô nghiệm.

  • Với hệ phương trình có nghiệm duy nhất:

b) Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì

Vậy thì hệ phương trình có hai nghiệm dương.

c) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì và nghiệm duy nhất là:

Để hệ phương trình có nghiệm nguyên dương Ư(5) và , suy ra:

m+2

1

5

m

-1

3

d) Với hệ phương trình có nghiệm duy nhất:

Xét

Vậy giá trị nhỏ nhất của S là khi

e) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì và nghiệm duy nhất là:

suy ra:

Vậy điểm luôn nằm trên một đường thẳng cố định là

15.8. Cho hệ phương trình: (với m là tham số)

Xác định tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện:

(Thi học sinh giỏi toán lớp 9, tỉnh Đồng Tháp, năm học 2014 – 2015)

Hướng dẫn giải – dáp số

Ta có:

  • Khi phương trình (2) trở thành (vô lý). Hệ phương trình vô nghiệm.

  • Khi hệ phương trình có nghiệm duy nhất:

Suy ra:

Do nên

Vậy với thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện:

ĐS-Chuyên đề 19. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH.html
ĐS-Chuyên đề 23. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC.html
ĐS-Chuyên đề 10. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.html
ĐS-Chuyên đề 11. PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.html
ĐS-Chuyên đề 20 . VỊ TRÍ TƯƠNG GIAO GIỮA PARABOL VÀ ĐƯỜNG THẲNG.html
ĐS-Chuyên đề 5. BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI.html
ĐS-Chuyên đề 22. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.html
ĐS-Chuyên đề 2. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.html
ĐS-Chuyên đề 16. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ CÔNG THỨC NGHIỆM.html
ĐS-Chuyên đề 7. KHÁI NIỆM HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ.html
ĐS-Chuyên đề 17. HỆ THỨC VI-ÉT.html
ĐS-Chuyên đề 13. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN.html
ĐS-Chuyên đề 1. CĂN BẬC HAI, CĂN THỨC BẬC HAI.html
ĐS-Chuyên đề 4. CĂN BẬC BA, CĂN BẬC n.html
ĐS-Chuyên đề 6. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU CĂN.html
ĐS-Chuyên đề 24.THỰC TẾ ĐẠI SỐ.html
ĐS-Chuyên đề 12. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH.html
ĐS-Chuyên đề 8. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ ĐỒ THỊ.html
ĐS-Chuyên đề 14. HỆ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT.html
ĐS-Chuyên đề 3. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN – BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.html
ĐS-Chuyên đề 21 . HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO.html
ĐS-Chuyên đề 18. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.html
ĐS-Chuyên đề 15. HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ.html
ĐS-Chuyên đề 9. ỨNG DỤNG CỦA HÀM BẬC NHẤT ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC.html
Tài liệu toán Toán cấp 2 Tài liệu toán 10 Minh họa CTDL & GT Play chess with engine Tool xử lý PDF miễn phí Công cụ tính lương gross -> net xhub Style Logo Maker Pac-man LodeRunner

cửu dương thần công . com về trang web facebook nhóm tài liệu giải cứu admin toán cấp 2 kho tài liệu toán công cụ tính lương gross -> net

Từ khóa » Hệ Phương Trình Chứa Tham Số M