ĐSTT Chuong 3 Khong Gian Vecto - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Tập hợp Rn[x] gồm các đa thức bậc nhỏ hơn hoặc bằng n theo x với các hệ số trong R là một không gian vectơ trên R... , um phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khitồn tại vectơ ui là tổ hợp tu
Trang 1ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH - HK2 - NĂM 2015-2016
Chương 3 KHÔNG GIAN VECTƠ
Trang 2Nội dung
1 Không gian vectơ
2 Tổ hợp tuyến tính
3 Cơ sở và số chiều của không gian vectơ
4 Không gian vectơ con
5 Không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
6 Tọa độ và ma trận chuyển cơ sở
Trang 33.1 Không gian vectơ
Định nghĩa Cho V là một tập hợp với phép toán+và phép nhân vôhướng. của R với V Khi đó V được gọi làkhông gian vectơ trên Rnếu mọi u, v, w ∈ V vàα,β ∈ R thỏa 8 tính chất sau:
(1) u+v = v+u;
(2) (u+v)+w = u+(v+w);
(3) tồn tại0∈ V : u+0=0+u = u;
(4) tồn tạiưu∈ V : ưu+u = u+ưu=0;
(5) (αβ).u =α.(β.u);
(6) (α+β).u =α.u+β.u;
(7) α.(u+v) =α.u+α.v;
(8) 1.u = u
Trang 4Khi đó ta gọi:
• mỗi phần tử u ∈ V là mộtvectơ
• vectơ 0 làvectơ không
• vectơ −ulàvectơ đối của u
Trang 5Vectơ đối của u là −u= (−x1, −x2, , −xn).
Ví dụ Tập hợp Mm×n(R) với phép cộng ma trận và nhân ma trận vớimột số thực thông thường là một không gian vectơ trên R Trong đó:
Vectơ không là ma trận không
Vectơ đối của A là −A
Trang 6Ví dụ Tập hợp
R[x] = {p(x) = anxn+ · · · + a1x + a0| n ∈ N, ai ∈ R, i ∈ 1, n}gồm các đa thức theo x với các hệ số trong R là một không gian vectơtrên R với:
• phép cộng vectơ là phép cộng đa thức thông thường;
• phép nhân vô hướng với vectơ là phép nhân thông thường một sốvới đa thức
Ví dụ Tập hợp Rn[x] gồm các đa thức bậc nhỏ hơn hoặc bằng n theo
x với các hệ số trong R là một không gian vectơ trên R
Ví dụ Cho V = {(x1, x2, x3) ∈ R3 | 2x1+ 3x2+ x3 = 0}
Khi đó V là không gian vectơ trên R
Trang 83.2 Tổ hợp tuyến tính
1 Tổ hợp tuyến tính
2 Độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Trang 11un1α1+ un2α2+ · · · + unmαm = bn.
(??)
Trang 12Ma trận hóa (??) ta được
u11 u12 u1m b1
u21 u22 u2m b2
un1 un2 unm bn
Bước 2.Giải hệ phương trình (?)
Nếu (?) vô nghiệm , thì u không phải là tổ hợp tuyến tính của
u1, u2, , um.
Nếu (?) có nghiệm α 1 , α 2 , , α m thì u là tổ hợp tuyến tính của
u 1 , u 2 , , u m và có dạng biểu diễn là
u = α1u1+ α2u2+ · · · + αmum.
Trang 13Ví dụ Xét xem u = (−3, 1, 4) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (α1, α2, α3) = (1, 2, 1)
Vậy u là tổ hợp tuyến tính của u1, u2, u3
Dạng biểu diễn của u là u = u1+ 2u2+ u3
Trang 14Ví dụ Xét xem u = (4, 3, 5) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
Trang 15Ví dụ Xét xem u = (4, 3, 10) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ
Trang 16Ví dụ.(tự làm) Xét xem u = (5, 7, −2, 5) có là tổ hợp tuyến tính củacác vectơ u1= (1, 2, −1, 2), u2 = (−2, 1, −1, 1), u3 = (1, 3, −1, 2) haykhông?
Đáp án u = u1− u2+ 2u3
Ví dụ.(tự làm) Xét xem u = (−1, 4, −1) có là tổ hợp tuyến tính củacác vectơ
u1= (−2, 3, 1); u2= (2, −1, −1); u3 = (1, 0, −1); u4= (2, 1, −1)hay không?
Trang 17Ví dụ Trong không gian R4 cho các vectơ
Để u là một tổ hợp tuyến tính của u1, u2, u3 thì hệ có nghiệm, tức là
a − b − c + d = 0
Trang 18Ví dụ.(tự làm) Trong không gian R3 cho các vectơ
Trang 193.2.2 Độc lập và phụ thuộc tuyến tính
Định nghĩa Cho u1, u2, , um ∈ V Xét phương trình
α1u1+ α2u2+ · · · + αmum=0 (?)
• Nếu (?) chỉ có nghiệm tầm thường α1 = α2 = · · · = αm= 0 thì
ta nói u1, u2, , um (hay {u1, u2, , um})độc lập tuyến tính
• Nếu (?) có nghiệm không tầm thường thì ta nói u1, u2, , um(hay {u1, u2, , um})phụ thuộc tuyến tính
Trang 20Nhắc lại Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX =0 cóm
ẩn Khi đó r(A) = r( ˜A) với ˜A là ma trận mở rộng Hơn nữa áp dụngđịnh lý Kronecker - Capelli ta có
• Nếu r(A) =mhệ chỉ có nghiệm tầm thường
• Nếu r(A) <mhệ có vô số nghiệm
Nhắc lại Cho A ∈ Mn(R) Khi đó các khẳng định sau tương đương
(i) r(A) = n;
(ii) Hệ phương trình AX = 0 chỉ có nghiệm tầm thường;
(iii) detA 6= 0
Trang 21Ví dụ Trong không gian R3 cho các vectơ u1= (1, 2, −3);
u2= (2, 5, −1); u3= (1, 1, −9) Hỏi u1, u2, u3 độc lập hay phụ thuộctuyến tính?
Trang 22Ví dụ Trong không gian R3 cho các vectơ u1= (1, 1, 1); u2= (2, 1, 3);
u3= (1, 2, 0) Hỏi u1, u2, u3 độc lập hay phụ thuộc tuyến tính?
Trang 23Nhận xét Họ vectơ u1, u2, , um phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khitồn tại vectơ ui là tổ hợp tuyến tính của các vectơ còn lại.
Giải thích
(⇒) Nếu u1, , um phụ thuộc tuyến tính thì có α1, α2, , αm ∈ Rkhông đồng thời bằng 0 sao cho
mPj=1
αjuj =0 Giả sử αi6= 0, khi đó
ui = −1
αiX
j6=i
αjuj
Suy ra ui là tổ hợp tuyến tính các vectơ còn lại
(⇐) Giả sử tồn tại ui là tổ hợp tuyến tính các vectơ còn lại, khi đó
Trang 24Mệnh đề Cho V là không gian vectơ trên R và S = {u1, u2, , um}
là tập hợp các vectơ thuộc V Khi đó
i) Nếu S phụ thuộc tuyến tính thì mọi tập chứa S đều phụ thuộctuyến tính
ii) Nếu S độc lập tuyến tính thì mọi tập con của S đều độc lập tuyếntính
Nhắc lại Cho A ∈ Mm×n(R) Khi đó r(A>) = r(A)
Mệnh đề Cho u1, u2, , um là m vectơ trong Rn Gọi A là ma trận
có được bằng cách xếp u1, u2, , um thành các cột hoặc thành cácdòng Khi đó u1, u2, , um độc lập tuyến tính khi và chỉ khi A cóhạng là r(A) = m
Từ hệ quả trên ta sẽ xây dựng thuật toán kiểm tra tính độc lập tuyếntính của các vectơ trong Rn như sau
Trang 25Thuật toán kiểm tra tính độc lập tuyến tính của các vectơ u1, u2, , um trong Rn
Bước 1 Lập ma trận A bằng cách xếp u1, u2, , um thành các cộthoặc thành các dòng
Bước 2 Xác định hạng r(A) của A
Nếur(A) = mthì u1, u2, , um độc lập tuyến tính
Nếur(A) < mthì u1, u2, , um phụ thuộc tuyến tính
Trường hợp m = n, ta có A là ma trận vuông Khi đó có thể thay Bước
2 bằng Bước 2’ sau đây:
Bước 2’ Tính định thức của A
Nếu detA 6= 0 thì u1, u2, , um độc lập tuyến tính
Nếu detA = 0 thì u1, u2, , um phụ thuộc tuyến tính
Trang 26Ví dụ Trong không gian R4 cho các vectơ u1= (−1, 2, −1, 2);
u2= (2, 2, −4, 2); u3 = (1, 3, 1, 2) Hãy xét xem u1, u2, u3 độc lập tuyếntính hay phụ thuộc tuyến tính?
Trang 27Ví dụ Trong không gian R5 cho các vectơ u1= (1, 2, −3, 5, 1);
u2= (1, 3, −13, 22, −1); u3= (3, 5, 1, −2, 5) Hãy xét xem u1, u2, u3 độclập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Trang 28Ví dụ Trong không gian R4 cho các vectơ u1= (1, 2, −1, 3);
Ta có r(A) = 3 < 4 Do đó hệ có vô số nghiệm Suy ra u1, u2, u3, u4 phụthuộc tuyến tính Hơn nữa nghiệm của hệ là
(α1, α2, α3, α4) = (−t, −t, −t, t)
Suy ra
−tu1− tu2− tu3+ tu4 = 0
Trang 29Đáp án Có
Ví dụ Trong không gian R3 cho các vectơ u1= (2m + 1, −m, m + 1);
u2= (m − 2, m − 1, m − 2) và u3= (2m − 1, m − 1, 2m − 1) Tìm điềukiện để u1, u2, u3 độc lập tuyến tính
Trang 30c1:=c1 −c3
======
m −m m + 1
0 m − 1 m − 2
0 m − 1 2m − 1
...
Trang 313. 3 Cơ sở số chiều không gian vectơ
1 Tập sinh
2...
Trang 323. 3.1 Tập sinh
Định nghĩa Cho V không gian vectơ S tập V Tập Sđược gọi làtập sinh...
Ví dụ Trong không gian R3< /sup> cho u1= (−7, 2, ? ?3) ; u2 = (1, −4, −1);
u3< /small>= (1, 4, 3) ; u4 = (3, 15, 3)
S = {u1,
Từ khóa » Trong Không Gian R3 Cho Hệ Vecto
-
Trong Không Gian Vectơ R3 Cho Họ Ve... | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
Chương 3 - Không Gian Vector | CTCT - Chúng Ta Cùng Tiến
-
[DOC] Chương 3: Không Gian Vectơ
-
Cơ Sở Của Không Gian Véctơ | Học Toán Online Chất Lượng Cao 2022
-
Khong Gian Vecto (chuong 3) - SlideShare
-
[PDF] Chương 3
-
Trong Không Gian Vecto R3 Cho Các Ba Vecto X1 = (1 ,1 ,1 ), X2 = (0, 1 ...
-
Hệ Véc Tơ Nào Sau đây Của R3 Thuộc độc Lập Tuyến Tính:
-
Chứng Minh Một Hệ Vector Là Cơ Sở Của 1 Không Gian Vector
-
Bài 4: Không Gian Vectơ Con - HOC247
-
[PDF] Chương II KHÔNG GIAN VECTƠ MỞ ÐẦU
-
Bài 13. Bài Tập Về Không Gian Véctơ
-
[PDF] Không Gian Vec-tơ
-
Không Gian Vectơ – Wikipedia Tiếng Việt