DTCL 12.15: Thay đổi Nhỏ, Thêm Linh Thú Mới

Phiên bản đầu tiên của TFT mùa 13, DTCL 14.24 này sẽ ngay lập tức có cập nhật lớn, 3 tướng 6 vàng sẽ cập bến game thủ và sẽ thay đổi ít nhiều meta game. Cùng với sự xáo trộn về tướng, hệ tộc và các nâng cấp, tiến hóa dị thường sẽ mọc ra thêm các đội hình mới và các đội hình hiện tại giảm độ hot. Dưới đây là toàn bộ thay đổi trong phiên bản Đấu Trường Chân Lý 14.24.

Mục lục bài viết

  • Thay đổi về tướng DTCL 14.24
    • 3 Tướng mới
    • Thay đổi về tướng cũ
  • Hệ tộc TFT mùa 14.24
    • Gia Đình
    • Ánh Lửa
    • Thiên Tài (kết hợp giữa Heimerdinger và Ekko)
    • Nổi Loạn
    • Tái Chế
  • Thay đổi về trang bị

Thay đổi về tướng DTCL 14.24

3 Tướng mới

tft 14.24

Warwick - Thí Nghiệm/ Thợ Săn Cuồng Huyết

  • Warwick mang phong cách cận chiến, chuyên lao vào kẻ địch và kết liễu chúng.

Kỹ năng:

  • Lao đến và xử lý những kẻ địch còn dưới 20% máu.
  • Sau khi kết liễu đủ số kẻ địch, Warwick bước vào trạng thái Cuồng Nộ, gây thêm sát thương và nhận hồi máu toàn phần (Hút Máu Toàn Phần).

Warwick cũng thuộc tộc Thí Nghiệm, dễ dàng kết hợp nếu bạn đã có đội hình tương ứng. Dù vậy, kỹ năng của Warwick đủ để gánh mọi đội hình bạn đang chơi.

Mel – Pháp Sư Lưu Đày

  • Tộc/Hệ: Pháp SưMel là tướng cũng không có trong Liên Minh Huyền Thoại.giống như 11 tướng độc quyền trong mùa 13 này. Với hệ Pháp Sư, cô sẽ đặc biệt phù hợp trong đội hình Pháp Sư, nhưng sức mạnh của cô đủ để gánh vác mọi đội hình.

Kỹ năng:

  • Lướt quanh sân đấu, giảm sát thương nhận vào cho đồng minh. Gây sát thương tích tụ lên kẻ địch. Mel còn có kỹ năng đặc biệt “Last Stand”, kỹ năng này sẽ cứu Linh Thú của bạn khỏi bị loại (một lần duy nhất).

Viktor – Sứ Giả Máy Móc

  • Viktor không có hệ/tộc trùng lặp với bất kỳ tướng nào khác, nhưng chỉ cần kỹ năng của Viktor là đủ để hắn được đứng trên sàn đấu của bạn.

Kỹ năng:

  • Thay vì đánh thường, Viktor sử dụng tia laser, gây sát thương phép, đồng thời làm choáng toàn bộ kẻ địch trên sân đấu, gây sát thương diện rộng.

Dù thời gian làm choáng chưa được công bố, nhưng hiệu ứng này chắc chắn rất mạnh. Bạn có thể xây dựng Viktor theo hướng Tốc Độ Đánh và Hồi Năng Lượng để liên tục sử dụng kỹ năng.

Lõi Công Nghệ mới

dtcl 14.24

Tranh Chấp (Vàng)

  • Sau mỗi trận đấu với người chơi khác, nhận 2 vàng cho mỗi 2 người chơi khác có tướng ở vị trí đầu tiên bên trái trên hàng chờ của bạn trong ván đấu này.

Huy Hiệu Thí Nghiệm (Vàng)

  • Nhận một Huy Hiệu Thí Nghiệm và một Urgot.

Hệ Tộc: Phản Bội (Vàng)

  • Maddie luôn nhắm vào mục tiêu của Ambessa với kỹ năng và đòn đánh của mình. Mỗi vòng khi một trong hai tiêu diệt được ít nhất 2 kẻ địch, bạn sẽ nhận thêm một Maddie. Có được một Maddie và một Ambessa.

Vương Miện Thí Nghiệm (Lăng Kính)

  • Nhận một Huy Hiệu Thí Nghiệm, một Huyết Kiếm, và một Urgot.

Sự Thay Đổi Định Mệnh (Lăng Kính)

  • Nhận một Nước Mắt Nữ Thần. Sau khi bắt đầu vòng đấu với 60 vàng và thắng trận đấu, bạn sẽ nhận một Mel và một Kiếm Súng Hextech.

Tiến Hóa Huy Hoàng (Lăng Kính)

  • Nhận một Mũ Thích Ứng. Sau khi nâng cấp 9 tướng, nhận một Viktor và một Găng Bảo Thạch.

Bạn Thực Sự Là Ai (Lăng Kính)

  • Nhận một Huyết Kiếm. Sau khi gây 35 sát thương lên những người chơi khác, nhận một Warwick và một Vuốt Sterak

Thay đổi về tướng cũ (Buff)

dtcl 14.24

Morgana

  • Sát thương: 500%/750%/1150% → 525%/780%/1300%

Powder

  • Sát thương: 320%/480%/680% → 350%/500%/700%

Trundle

  • Hồi phục: 160%/190%/230% → 200%/220%/250%

Vex

  • Sát thương: 220%/330%/500% → 220%/330%/550%
  • Sát thương phụ: 110%/165%/250% → 110%/165%/275%

Zyra

  • Sát thương kẻ thù gần đó: 80%/120%/180% → 95%/140%/215%

Nocturne

  • Tốc đánh: 0.75 → 0.8

Renata

  • Sát thương mục tiêu: 280%/420%/650% → 310%/465%/700%
  • Sát thương vụ nổ: 140%/210%/325% → 155%/230%/350%

Tristana

  • Tốc độ đánh: 0.7 → 0.75

Zeri

  • Sát thương: 190%/190%/190% → 200%/200%/200%

Ziggs

  • Sát thương: 175%/265%/400% → 180%/270%/450%
  • Sát thương quả bom nhỏ: 80%/120%/180% → 90%/135%/200%

Blitzcrank

  • Khiên: 450%/470%/520% → 470%/500%/550%

Gangplank (hàng trước)

  • Sát thương: 315%/315%/315% → 340%/340%/340%

Loris

  • Năng lượng: 50/100 → 50/90
  • Khiên: 500%/575%/675% → 525%/600%/700%

Smeech

  • Sát thương vật lý: 68/102/153 → 70/105/158

Swain

  • Hồi phục: 250%/300%/350% → 240%/300%/380%
  • Hồi phục mỗi giây: 75%/90%/110% → 70%/90%/125%

Twisted Fate

  • Thẻ xanh hồi phục: 80%/100%/125% → 90%/110%/140%
  • Thẻ vàng sát thương: 210%/315%/505% → 230%/345%/535%

Ambessa

  • Năng lượng: 40/100 → 40/90
  • Sát thương đập tay: 450%/450%/1000% → 500%/500%/1200%

Corki

  • Sát thương vật lý: 63/95/142 → 65/98/146

Vi

  • Khiên: 250%/300%/1200% → 280%/325%/1200%
  • Sát thương: 550%/550%/1100% → 600%/600%/1200%
  • Sát thương phụ: 150%/150%/450% → 180%/180%/500%

Caitlyn

  • Sát thương vật lý: 80/120/180 → 82/123/185
  • Sát thương: 150%/150%/750% → 180%/180%/750%

Jayce

  • Sát thương: 450%/450%/2000% → 500%/500%/2000%

Thay đổi về tướng cũ (Nerf)

Akali

  • Sát thương phụ: 240%/360%/600% → 240%/360%/550%

Camile

  • Tăng sát thương vật lý: 240%/240%/300% → 230%/230%/260%
  • Tăng sát thương phép: 45%/70%/120% → 30%/45%/70%
  • Hồi máu: 40% → 33%

Kog'Maw

  • Sát thương: 50%/75%/120% → 48%/72%/120%

Scar

  • Năng lượng: 80/155 → 80/170
  • Sát thương: 110%/165%/265% → 80%/120%/180%
  • Hồi phục: 210%/240%/285% → 220%/240%/270%

Mundo (nerf Đấu Sĩ)

  • Hồi phục: 25% HP + 500/600/2000 → 18% + 650/750/2500
  • Sát thương: 80%/120%/800% → 120%/180%/1000%
  • Sát thương phụ: 12%/12%/40% → 7%/7%/35%

Heimerdinger

  • Sát thương: 54%/81%/270% → 50%/75%/225%

Malzahar

  • Năng lượng: 30/90 → 30/95
  • Sát thương nhiễm độc: 18%/27%/400% → 14%/21%/400%

Rumble (cải tiến)

  • Súng lửa: 35%/50%/600% → 30%/45%/600%
  • Nút tự hủy: 200%/300% → 160%/240%/2000%

Hệ tộc TFT mùa 14.24

tft 14.24

Học Viện

Học Viện tài trợ 3 trang bị mỗi trận đấu, mỗi bản sao trang bị tài trợ tăng thêm Máu tối đa và Sát Thương. Tướng Học Viện khi giữ trang bị tài trợ nhận gấp đôi chỉ số, tăng thêm 5% Máu và Sát Thương.

  • 5 tướng: 4% Máu, Sát Thương tăng lên 5% và nhận 1 trang bị tài trợ.
  • 6 tướng: 8% Máu, Sát Thương tăng lên 9%

Phục Kích

Sát thương từ kỹ năng của Phục Kích có thể chí mạng. Họ cũng nhận thêm Tỉ lệ Chí Mạng và Sát Thương Chí Mạng.

  • 2 Phục Kích: +20% Tỉ lệ Chí Mạng tăng lên 25%, +10% Sát Thương Chí Mạng.
  • 3 Phục Kích: +30% Tỉ lệ Chí Mạng tăng lên 35%, +20% Sát Thương Chí Mạng.
  • 4 Phục Kích: +40% Tỉ lệ Chí Mạng tăng lên 45%, +30% Sát Thương Chí Mạng.
  • 5 Phục Kích: +55% Tỉ lệ Chí Mạng, +35% Sát Thương Chí Mạng giảm còn 25%; tăng thêm 15% chống chịu.

Pháo Binh

Mỗi 5 đòn đánh, Pháo Binh phóng ra một quả tên lửa gây sát thương xung quanh mục tiêu, đồng thời nhận thêm Sát Thương Vật Lý.

  • 2 Pháo Binh: +10% Sát Thương Vật Lý.
  • 4 Pháo Binh: +40% Sát Thương Vật Lý tăng lên 45%.
  • 6 Pháo Binh: +50% Sát Thương Vật Lý tăng lên 60%, quả tên lửa mỗi 5 đòn đánh gây gấp đôi sát thương.

Cỗ Máy Tự Động

Cỗ Máy Tự Động tích lũy một viên pha lê mỗi khi gây sát thương. Khi đạt 20 viên, chúng kích nổ mục tiêu, gây sát thương phép và cộng thêm 20% sát thương kể từ lần kích nổ trước đó. Tướng Cỗ Máy Tự Động cũng nhận thêm Giáp và Kháng Phép.

  • 2 Cỗ Máy Tự Động: Gây 125 sát thương, 20 Giáp & Kháng Phép tăng lên 25.
  • 4 Cỗ Máy Tự Động: Gây 350 sát thương tăng lên 400, 50 Giáp & Kháng Phép tăng lên 70%.
  • 6 Cỗ Máy Tự Động: Gây 800 sát thương tăng lên 1200, 100 Giáp & Kháng Phép tăng lên 150.

Hoá Chủ

Nhận Ánh Sáng sau mỗi trận đấu đội. Nếu chuỗi thua đạt ít nhất 3 trận, nhận thêm Ánh Sáng. Với mỗi 100 điểm Ánh Sáng tích lũy, chợ đen sẽ cung cấp vật phẩm đặc biệt dành riêng cho tướng Hóa Chủ, giúp tăng máu tối đa.

  • 3 Hoá Chủ: Nhận 15 hoặc 30 Ánh Sáng tăng lên 35; 20 Máu.
  • 4 Hoá Chủ: Nhận 20 hoặc 40 Ánh Sáng tăng lên 45; 50 Máu tăng lên 60
  • 5 Hoá Chủ: Nhận 20 hoặc 50 Ánh Sáng tăng lên 55; 90 Máu tăng lên 110
  • 6 Hoá Chủ: Nhận 30 hoặc 80 Ánh Sáng; 125 Máu tăng lên 160
  • 7 Hoá Chủ: Nhận 30 hoặc 120 Ánh Sáng; 180 Máu tăng lên 220

Chinh Phục

Tướng Chinh Phục tích tụ điểm "Chiến Thắng" khi tiêu diệt kẻ địch. Khi đạt đủ, mở Rương Chiến Lợi Phẩm với phần thưởng giá trị. Chinh Phục tăng Sát Thương Vật Lý và Sức Mạnh Kỹ Năng theo % với mỗi rương mở.

  • 2 Chinh Phục: Tăng 16% Sát Thương Vật Lý và Sức Mạnh Kỹ Năng tăng lên 18%; 1x Chiến Thắng.

Phù Thuỷ

Toàn đội nhận thêm 10 SMPT. Các tướng Phù Thủy nhận nhiều hơn.

  • 6 Phù Thủy: +85 SMPT cho Phù Thủy tăng lên 95%
  • 8 Phù Thủy: +100 SMPT tăng lên 110%, kỹ năng giảm 25% sát thương của mục tiêu trong 3 giây.

Hoa Hồng Đen

Mỗi cấp sao của tướng Hoa Hồng Đen tăng sức mạnh của Sion.

  • 4 Hoa Hồng Đen: Sion mạnh hơn, kẻ địch nhận thêm sát thương từ tướng Hoa Hồng Đen. Thay đổi tăng HP theo cấp 1/1.4/2/2.7/3.5 → 0.9/1.25/2/2.7/3.5
  • 5 Hoa Hồng Đen: Sion tung phép thuật bóng tối, hồi đầy 100% máu khi được giải phóng thay đổi thành hồi lượng máu thiếu hụt dần dần. Đồng thời HP theo cấp thay đổi thành 1/1.4/2/2.7/3.5 → 0.9/1.25/2/2.7/3.5.
  • 7 Hoa Hồng Đen: Khi Sion chết, hồi sinh với sức mạnh siêu phàm và 50% lượng máu tăng lên 75%.

Sứ Giả

  • Garen: Tăng máu cho đồng minh liền kề giảm từ 20% còn 12%

Võ Sĩ Lồng Sắt

  • 8 VSLS: Sát thương chuẩn giảm từ 50% còn 40%, HP giảm từ 99% còn 80%.

Nổi Loạn

  • Ngưỡng máu kích hoạt tín hiệu khói giảm từ 30% còn 25%
  • 10 Nổi Loạn:  Khoảng thời gian kích hoạt: 8 giây → 12 giây

Gia Đình

Các thành viên trong Gia Đình hỗ trợ lẫn nhau, giảm tiêu hao năng lượng tối đa và nhận thêm hiệu ứng.

  • 3 Gia Đình: Giảm 25% năng lượng tối đa; nhận thêm 15% giảm sát thương thay đổi thành giảm 20% năng lượng tối đa; nhận thêm 20% giảm sát thương
  • 4 Gia Đình: Giảm 30% năng lượng tối đa; nhận thêm 20% Tốc Độ Đánh.
  • 5 Gia Đình: Giảm 40% năng lượng tối đa; kích hoạt vụ cướp sau giao tranh, tiến độ vụ cướp tăng theo mỗi thành viên Gia Đình còn sống.

Ánh Lửa

Mỗi 6 giây, các tướng Ánh Lửa lướt tới vị trí mới. Khi lướt, chúng đánh với tầm vô hạn và hồi phục phần trăm sát thương nhận từ lần lướt trước.

  • 2 Ánh Lửa: Hồi 25% sát thương nhận thay đổi thành 20%.
  • 3 Ánh Lửa: Hồi 40% sát thương nhận thay đổi thành 33%.
  • 4 Ánh Lửa: Hồi 45% sát thương nhận thay đổi thành 40% và khi lướt, nhận thêm tốc đánh nhiều hơn.

tft 14.24

Thiên Tài (kết hợp giữa Heimerdinger và Ekko)

  • Khi Heimerdinger tung chiêu, Ekko tung ra 3 dư ảnh, mỗi dư ảnh gây 33% sát thương. Khi Ekko tung chiêu, Heimerdinger bắn ra 3 tên lửa, mỗi tên lửa gây 120% sát thương.

Nổi Loạn

Các tướng Nổi Loạn nhận thêm 12% max máu. Sau khi đội bạn mất 30% máu đổi thành 20% máu, sẽ kích hoạt một tín hiệu khói, tăng 60% tốc đánh cho các tướng Nổi Loạn trong 4 giây đổi thành 5 giây và tăng sức mạnh cho khoảng thời gian còn lại của cả trận đấu.

  • 3 Nổi Loạn: Nhận thêm 15% AD và AP
  • 5 Nổi Loạn: Nhận thêm 25% AD và AP, 12% Máu.
  • 7 Nổi Loạn: Nhận thêm 45% AD và AP, 20% Máu và làm choáng tất cả kẻ địch trong 2 giây.
  • 10 Nổi Loạn: Kích hoạt tín hiệu khói ngay khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 6 giây.

Tái Chế

Khi bắt đầu giao tranh, các thành phần trang bị của Tái Chế tạm thời trở thành trang bị hoàn chỉnh. Thế rồi Tái Chế nhận Khiên trong 30 giây đổi thành 20 giây cho mỗi trang bị thành phần của đội bạn, bao gồm cả những trang bị hoàn chỉnh.

  • 2 tướng: 1 thành phần, nhận 25 Lá Chắn.
  • 4 tướng: 3 thành phần, nhận 40 Lá Chắn đổi thành 35 Lá Chắn
  • 6 tướng: Tất cả thành phần và trang bị hoàn chỉnh! Nhận 65 Lá Chắn đổi thành 50 Lá Chắn.
  • 9 tướng: Sinh ra các trang bị Ánh Sáng! Nhận 70 Lá Chắn đổi thành 60 Lá Chắn

tft 14.24

Thay đổi về trang bị

(Đang cập nhật)

Từ khóa » đội Hình Dtcl 11.18b