Dữ Dội - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɨʔɨ˧˥ zo̰ʔj˨˩˧˩˨ jo̰j˨˨˨˩˦ joj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɨ̰˩˧ ɟoj˨˨ɟɨ˧˩ ɟo̰j˨˨ɟɨ̰˨˨ ɟo̰j˨˨

Tính từ

[sửa]

dữ dội

  1. Mạnh hơn mức bình thường, có thể gây nguy hiểm. Cơn bão dữ dội. Đồng nghĩa: mãnh liệt Trái nghĩa: dịu êm, nhẹ nhàng, êm ái

Dịch

[sửa] dữ dội
  • Tiếng Anh: frightfully]] violent, formidable (en), fierce (en)
  • Tiếng Pháp: violent (fr), intense (fr), vif (fr), aigu (fr), furieux (fr), féroce (fr)
  • Tiếng Đức: wild (de), heftig (de)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dữ_dội&oldid=2257920” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
  • Mục từ có bản dịch tiếng Pháp
  • Mục từ có bản dịch tiếng Đức
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dữ dội 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giữ Dội