Dự Toán Tiếng Anh Là Gì? Dự Toán được định Nghĩa Như Thế Nào?

Dự Toàn là công việc quen thuộc và được sử dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khách nhau của các doanh nghiệp, đặc biệt là trong xây dựng. Vậy Dự Toán tiếng anh là gì? Dự toán được định nghĩa như thế nào? Hãy cùng Blog Bất Động Sản tìm hiểu trong bài viết sau.

Dự Toán tiếng anh là gì? Dự toán được định nghĩa như thế nào?

Nội dung chính:

  • Dự toán là gì?
  • Dự toán trong tiếng anh là gì?
  • Ví dụ về dự toán trong tiếng anh

Dự toán là gì?

Dự toán là công việc đưa ra những số liệu có liên quan đến công việc sắp triển khai trong tương lai và cần phải đưa ra những con số cụ thể dự báo trước cho một kết hoạch, chuẩn bị toàn bộ mọi thứ thông qua việc tính toán một các tổng thể các “Hạng Mục” của công việc.

Dựa vào bản dự toán mà ta có thể tính toán sẽ dựa trên những tiêu chuẩn nhất định cũng như các số liệu trên thực tế đã có từ trước, từ đó làm căn cứ cho việc đưa ra những dự đoán, con số phù hợp nhất cho công việc sắp tới. Những người lập dự toán thường sẽ thực hiện thông qua các bảng tính và thể hiện được rõ ràng về số lượng, giá trị cũng như thời gian dự tính sẽ hoàn thành các hạng mục.

Dự toán trong tiếng anh là gì?

Theo google dịch, dự toàn tiếng anh là: Estimate (Verb) /ˈestɪmeɪt/

Dự Toán tiếng anh là gì? Dự toán được định nghĩa như thế nào?

Dự toán trong tiếng Anh là Estimate theo google dịch

Và các từ đồng nghĩa gồm: Estimation, Appraisal, Appraisement, Evaluate, Evaluation.

Ví dụ về dự toán trong tiếng anh

Sau đây là những ví dụ về dự toán trong tiếng anh, mời bạn tham khảo:

Ví dụ 1:

  • Tiếng anh: I must stress that this is only an estimate and not a calculation.
  • Nghĩa là: Tôi phải nhấn mạnh rằng đây chỉ là dự toán chứ không phải tính toán.

 Ví dụ 2:

  • Tiếng anh: There was no estimate available from any source of the number of demonstrators.
  • Nghĩa là: Không có dự toán có sẵn từ bất kỳ nguồn số lượng người biểu tình.

 Ví dụ 3:

  • Tiếng anh: The $2.8 million is a conservative estimate based on records from the House and Senate clerks’ offices.
  • Nghĩa là: 2,8 triệu đô la là một dự toán bảo thủ dựa trên hồ sơ của văn phòng thư ký của Hạ viện và Hạ viện.

Ví dụ 4:

  • Tiếng anh: Though such estimates may be of value for research or policy purposes, using them to scare the public cannot be considered legitimate.
  • Nghĩa là: Mặc dù các dự toán như vậy có thể có giá trị cho mục đích nghiên cứu hoặc chính sách, nhưng sử dụng chúng để gây sợ hãi cho công chúng không thể coi là hợp pháp.

Trên đây là những thông tin giúp bạn hiểu được Dự Toán tiếng anh là gì? Và định nghĩa về “Dự Toán” là gì? Hi vọng bài viết này hữu ích với bạn đọc khi đến với Blog Bất Động Sản.

Từ khóa » Bản Dự Toán Tiếng Anh Là Gì