Dùng 1 Hóa Chất Nhận Biết K2SO4 , K2CO3 , K2SiO3 , K2S , K2SO3
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Lotus 23 tháng 12 2019 lúc 18:28nhận biết các chất sau
dùng 1 hóa chất nhận biết K2SO4 , K2CO3 , K2SiO3 , K2S , K2SO3 ,
Lớp 8 Toán Những câu hỏi liên quan- Nguyễn Thanh Liêm
chỉ dùng một hoá chất nhận bt: k2so4 k2so3 k2sio3 k2s cảm ơn
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 3 0 Gửi Hủy Như Trần 19 tháng 8 2019 lúc 20:55 https://i.imgur.com/kDEwRvM.jpg Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy Kiêm Hùng 19 tháng 8 2019 lúc 21:01HCl | |
K2SO4 | Không hiện tượng \(K_2SO_4+HCl\rightarrow kpu\) |
K2SO3 | Có khí mùi hắc \(K_2SO_3+2HCl\rightarrow KCl+SO_2+H_2O\) |
K2SiO3 | Kết tủa keo \(K_2SiO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2SiO_3\) |
K2S | Khí mùi trứng thối \(K_2S+2HCl\rightarrow2KCl+H_2S\) |
Cho dd HCl vào từng mẫu thử:
Có khí mùi hắc thoát ra: K2SO3
Xuất hiện kt keo: K2SiO3
Có khí mùi trứng thối: K2S
Ko ht: K2SO4
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Thị Hải Yến
nhận biết dung dịch sau chỉ dùng 1 thuốc thử : 1K2SO4 , K2CO3 , K2SiO3 , K2S , K2SO3 ,
2 H2SO4 , NA2SO4 , CUSO4 , MgSO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chuyên đề mở rộng dành cho HSG 0 0 Gửi Hủy- Nguyễn Hoàng Nam
Có 5 dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể nhận biết tối đa mấy dung dịch?
A. Hai dung dịch Ba(HCO3)2, K2CO3
B. Ba dung dịch Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S
C. Hai dung dịch Ba(HCO3)2, K2S
D. Hai dung dịch Ba(HCO3)2, K2SO3
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 14 tháng 1 2018 lúc 15:55Đáp án B
Cho dd H2SO4 lần lượt vào 5 lọ đựng 5 dd:
Lọ nào có kết tủa trắng, có khí không màu không mùi bay lên là Ba(HCO3)2
PTHH: Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2↑ + 2H2O
Lọ nào có khí mùi trứng thối là K2S.
PTHH: K2S + H2SO4 → K2SO4 + H2S↑
Lọ nào chỉ có khí không màu không mùi là K2CO3
PTHH: K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2↑ + H2O
⇒ Nhận biết được 3 dung dịch Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nhi Nguyen
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học a. Nacl , CaBr2,Na2S,NaOH b .CaCL2, K2SO3, NaI, K2SO4 c.Bacl2, K2SO4,K2S,NaBr
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Gửi Hủy- Nguyễn Nguyễn
Thầy @Pham Van Tien và các bạn có trả lời thì chỉ cần câu đó dùng thuốc thử gì thôi và hiện tượng là đc rồi . em cảm ơn , giúp em với đang rất cần gáp ạ . @Pham Van Tien
1) hãy chọn 2 dd muối thích hợp để nhận biết : BaCl 2 , HCl , K2SO4 , Na3PO4
2) hãy dùng 1 hóa chất nhận biết
NH4Cl , FeCl2 , FeCl3 , AlCl3 , MgCl2
3. chỉ dùng thêm quỳ tím hãy nhận biết : K2S , K2CO3 , K2SO3 , NaHSO4 , CaCl2
4) dùng hóa chất nào để nhận biết : Cu(OH)2 , BaCl2 , KHCO3
5) chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết : NaOH , NaHCO3 , Na2CO3
6) MgCl2 , FeCl2 , NH4NO3 , Al(NO3)3 , Fe2(SO4)3 dùng 1 thuốc thử
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0 Gửi Hủy myn 18 tháng 10 2016 lúc 20:00mik lm đc c2
cho dd NAOH lấy dư
nh4cl có khí thoát ra
fecl2 có kết tủa trắng xanh : feoh2
fecl3 kt đỏ nâu : feoh3
alcl3 thì có kết tủa keo trắng tan trong kiềm dư
còn lại là mgcl2
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Bright Shunshine 18 tháng 10 2016 lúc 23:57Câu 1) dùng Na2CO3 : BaCl2 tạo kết tủa trắng , HCl có khí bay lên . Hai chất còn lại không hiện tượng , cho thêm AgNO3 vào thì Na3PO4 có kết tủa , còn lại là K2SO4
Câu 4 ) Dùng H2SO4 ,BaCl2 có kết tủa trắng , KHCO3 có khí bay lên ,còn lại là Cu(OH)2
Câu 5 ) cho HCl dư từ từ đi qua mỗi mẫu mẫu tạo khí ngay lập tức là NaHCO3 mẫu sau một lúc mới thoát khí là Na2CO3 mẫu không hiện tượng là NaOH
Câu 6 ) Cho tác dụng với NaOH
NH4NO3 có khí mùi khai bay ra
FeCl2 có kết tủa trắng xanh
Fe2(SO4)3 tạo kết tủa nâu đỏ
MgCl2 tạo kết tủa trắng
AgNO3 không hiện tượng
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- vuongducphat
chỉ dùng HCl nhận biết các chất sau k2CO3, Na2S, Na2SO4, K2SO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0 Gửi Hủy Thảo Phương 30 tháng 7 2021 lúc 17:21Cho HCl vào từng mẫu thử
+ Mẫu nào phản ứng có khí thoát ra mùi trứng thối : Na2S
\(Na_2S+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2S\)
+ Mẫu nào phản ứng có khí thoát ra mùi hắc : K2SO3
\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+SO_2\)
+ Mẫu nào phản ứng có khí thoát ra : K2CO3
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\)
+ Không hiện tượng : Na2SO4
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Ricky Kiddo 30 tháng 7 2021 lúc 17:22Nhỏ HCL vào các dd:
Chất nào thoát ra khí không màu, không mùi là CO2
Chất nào thoát ra khí không màu, mùi sốc là SO2
Chất nào thoát ra khí không màu, có mùi trứng thôi là H2S
PT: K2CO3 + 2HCl -> 2KCL + CO2 + H2O
Na2S + 2HCl -> H2S + 2NaCl
K2SO3 + 2HCl -> 2KCl + H2O + SO2
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Wolf Gaming
Có 5 lọ hóa chất bị mất nhãn chứa các chất rắn : KCl, K2CO3, K2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ được dùng CO2 và H2O hãy nhận biết các hóa chất trên.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Lê Minh Khải 31 tháng 8 2021 lúc 9:19*Trích mẫu thử từ các lọ và cho tác dụng với quỳ tím.
- Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là HCl.
-Còn lại là KCl, K2SO4, K2CO3,KNO3.
* Cho các mẫu thử còn lại tác dụng với dd Ba(OH)2.
- Tạo kết tủa trắng là K2SO4.
K2SO4 + Ba(OH)2 => BaSO4 + 2KOH
-Còn lại là KCl, K2CO3,KNO3.
* Cho các mẫu thử còn lại tác dụng với dd AgNO3AgNO3.
- Tạo kết tủa là KCl
KCl + AgNO3 => AgCl +KNO3
- Còn lại là K2CO3 VÀ KNO3.
* Cho hai chất còn lại tác dụng với BaCl2.
- Tạo kết tủa là K2CO3.
K2CO3 + BaCl2 => 2KCl + BaCO3
-Còn lại là KNO3.
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy- Nguyễn Hoàng Nam
Có 5 dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi dung dịch có nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận biết được những dung dịch nào?
A. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3
B. Ba dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S
C. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2S
D. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2SO4
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 24 tháng 12 2018 lúc 5:11Đáp án B
Ba dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- 40.Việt Lê Văn
Nhận biết và căn bằng hoá học: 1) ZnSO3, Bacl2, NaBr,Na2S. 2) MgSO4, NaCl, Cal2, Na2S. 3) Cacl2, K2SO3, NaI2, K2SO4 4) Bacl2, K2SO4, K2S, NaBr
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Kudo Shinichi 27 tháng 5 2022 lúc 8:111)
Thuốc thử | \(ZnSO_3\) | \(BaCl_2\) | \(NaBr\) | \(Na_2S\) |
dd \(H_2SO_4\) loãng | Có chất khí mùi hắc thoát ra \(ZnSO_3+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+SO_2\uparrow+H_2O\) | Có kết tủa màu trắng \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\) | Không hiện tượng | Có chất khí mùi trứng thối thoát ra \(Na_2S+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2S\uparrow\) |
2)
Thuốc thử | \(MgSO_4\) | \(NaCl\) | \(CaI_2\) | \(Na_2S\) |
dd \(BaCl_2\) | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+MgSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+MgCl_2\) | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd \(AgNO_3\) | Đã nhận biết | Có kết tủa màu trắng \(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\) | Có kết tủa màu vàng cam \(2AgNO_3+CaI_2\rightarrow2AgI\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\) | Có kết tủa màu đen \(2AgNO_3+Na_2S\rightarrow Ag_2S\downarrow+2NaNO_3\) |
3)
Thuốc thử | \(CaCl_2\) | \(K_2SO_3\) | \(NaI_2\) | \(K_2SO_4\) |
dd \(H_2SO_4\) loãng | Không hiện tượng | Có chất khí mùi hoắc thoát ra \(H_2SO_4+K_2SO_3\rightarrow K_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\) | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd \(BaCl_2\) | Không hiện tượng | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\) |
dd \(AgNO_3\) | Có kết tủa màu vàng trắng \(2AgNO_3+CaCl_2\rightarrow2AgCl\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\) | Đã nhận biết | Có kết tủa màu vàng cam \(AgNO_3+NaI\rightarrow AgI\downarrow+NaNO_3\) | Đã nhận biết |
4)
Thuốc thử | \(BaCl_2\) | \(K_2SO_4\) | \(K_2S\) | \(NaBr\) |
dd \(H_2SO_4\) loãng | Có kết tủa màu trắng \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\) | Không hiện tượng | Có chất khí mùi trứng thối thoát ra \(K_2S+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2S\uparrow\) | Không hiện tượng |
dd \(BaCl_2\) vừa nhận biết | Đã nhận biết | Có kết tủa màu trắng \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\) | Đã nhận biết | Không hiện tượng |
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Nhận Biết K2so3
-
K2SO3 , K2SO4 , K2S , K2CO3 , KCl Câu Hỏi 786704
-
Nhận Biết: K2CO3, K2SO3, K2S, BaCl2, Ba(HCO3)2 [đã Giải]
-
Trình Bày Phương Pháp để Nhận Biết KCl, K2SO4, K2SO3, HCl?
-
Phân Biệt Các Dụng Dịch Mất Nhãn Sau : K2SO3 , K2SO4 , K2S ...
-
Bảng Nhận Biết A) K2SO3 , BACL2 , K2SO4 , KBR B) K2CO3 , KCL ...
-
K2CO3, K2SO3, K2S, BaCl2, Ba(HCO3)2
-
K2CO3, K2SO3, K2S, BaCl2, Ba(HCO3)2 [đã Giải] – Học Hóa Online
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
Nhận Biết Dd: K2S, K2SO3, NaNO3, Na2S - Hóa Học Lớp 10 - Lazi
-
Môn Hóa Học Lớp 9 Nhận Biết Các Dd Mất Nhãn: 1. H2SO4, HCl ...
-
4K2SO3 → 4K2S + 3K2SO4 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
K2SO3 + BaCl2 → 2KCl + BaSO3(↓) - Cân Bằng Phương Trình Hóa ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Mất Nhãn : A) H2SO4,HCL,NaOH,Na2SO4 ...